Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Trần Đức Hạnh |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Các hợp chất này có mối quan hệ như thế nào?
Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học ?
I)Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
II)Một số phương trình minh họa
III)Bài tập-luyện tập
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Bài 12
Quan sát hình vẽ sau
Ví dụ:
Oxit bazơ+ nướcdd bazơ
Chia nhóm thảo luận:
-Nhóm 1,2: Nhánh oxit
-Nhóm 3,4: Nhánh axit
-Nhóm 5,6: Nhánh bazơ
-nhóm 7,8: Nhánh muối
I)MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Liệt kê tính chất hóa học của các hợp chất cô cơ theo hình vẽ
Oxit bazơ+ nướcdd bazơ
Oxit bazơ+ axitMuối +nước
Oxit bazơ+ oxit axitMuối
Oxit axit+ nướcdd axit
Oxit axit+dd bazơmuối +nước
Oxit axit+ oxit bazơMuối
Axit làm quỳ tím hóa đỏ
Axit +Kim loạiMuối +hiđro
Axit +oxit bazơMuối +nước
Axit + bazơMuối +nước
Axit + muốiMuối +axit
dd bazơ làm quỳ tím hóa xanh, Làm
dd phenolphtalein không màumàu hồng
dd bazơ+ oxit axitmuối +nước
dd bazơ+ axitmuối +nước
Bazơ(kt)oxit bazơ +nước
dd bazơ+ dd muốimuối +bazơ
ddmuối + dd bazơ muối +bazơ
Muối+ axitMuối +axit
dd muối+ kim loạiMuối +kim loại
ddmuối + ddmuối muối +muối
Muối bị nhiệt phân hủy
Liệt kê tính chất hóa học của các hợp chất cô cơ theo hình vẽ
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
Dựa vào bảng vừa vẽ: điền các mối quan hệ của các hợp chất vô cơ,một mối quan hệ giữa 2 hợp chất viết 2 phương trình minh họa?
5
1
8
3
4
7
6
2
9
1)MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
CaO +SO3CaSO4
2)CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
SO2 +BaOBaSO3
3) K2O + H2O 2KOH
CaO +H2OCa(OH)2
5) SO2 + H2O H2SO3
SO3 +H2OH2SO4
6) Cu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 +2H2O
2NaOH + SO3Na2SO4 +H2O
7) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4
Na2CO3 +Ca(OH)22NaOH +CaCO3
8)AgNO3+ HCl AgCl+HNO3
BaCl2+ H2SO4 BaSO4+2HCl
9)H2SO4+MgO ZnSO4+ H2O
2HCl+ ZnZnCl2 +H2
II)MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA
+ H2O
nhiệt phân
+ axit,
+ oxit axit
+ dd bazơ
+ oxit bazơ
+ H2O
+ axit
+dd bazơ
+oxit axit
+Axit
+dd muối
+oxit bazơ
+ bazơ
+dd muối
+Kim loại
Chất nào trong thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat ?
a)Dung dịch bari clorua
b)Dung dịch axit clohiđric
c)Dung dịch chì nitrat
d)Dung dịch bạc nitrat
e)Dung dịch natri hiđroxit
a
b
c
d
e
Sai rồi!
Na2SO4 +NaOHkhông hiện tượng
Na2CO3+NaOHkhông hiện tượng
Cho các dung dịch sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Bài tập 2: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau:
x
x
o
o
o
o
* Phương trình phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Hướng dẫn về nhà:
1/ Ôn lại
2)Ôn lại cách phân loại các hợp chất vô cơ
3/Làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM NHIỀU SỨC KHỎE
Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học ?
I)Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
II)Một số phương trình minh họa
III)Bài tập-luyện tập
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Bài 12
Quan sát hình vẽ sau
Ví dụ:
Oxit bazơ+ nướcdd bazơ
Chia nhóm thảo luận:
-Nhóm 1,2: Nhánh oxit
-Nhóm 3,4: Nhánh axit
-Nhóm 5,6: Nhánh bazơ
-nhóm 7,8: Nhánh muối
I)MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Liệt kê tính chất hóa học của các hợp chất cô cơ theo hình vẽ
Oxit bazơ+ nướcdd bazơ
Oxit bazơ+ axitMuối +nước
Oxit bazơ+ oxit axitMuối
Oxit axit+ nướcdd axit
Oxit axit+dd bazơmuối +nước
Oxit axit+ oxit bazơMuối
Axit làm quỳ tím hóa đỏ
Axit +Kim loạiMuối +hiđro
Axit +oxit bazơMuối +nước
Axit + bazơMuối +nước
Axit + muốiMuối +axit
dd bazơ làm quỳ tím hóa xanh, Làm
dd phenolphtalein không màumàu hồng
dd bazơ+ oxit axitmuối +nước
dd bazơ+ axitmuối +nước
Bazơ(kt)oxit bazơ +nước
dd bazơ+ dd muốimuối +bazơ
ddmuối + dd bazơ muối +bazơ
Muối+ axitMuối +axit
dd muối+ kim loạiMuối +kim loại
ddmuối + ddmuối muối +muối
Muối bị nhiệt phân hủy
Liệt kê tính chất hóa học của các hợp chất cô cơ theo hình vẽ
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
Dựa vào bảng vừa vẽ: điền các mối quan hệ của các hợp chất vô cơ,một mối quan hệ giữa 2 hợp chất viết 2 phương trình minh họa?
5
1
8
3
4
7
6
2
9
1)MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
CaO +SO3CaSO4
2)CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
SO2 +BaOBaSO3
3) K2O + H2O 2KOH
CaO +H2OCa(OH)2
5) SO2 + H2O H2SO3
SO3 +H2OH2SO4
6) Cu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 +2H2O
2NaOH + SO3Na2SO4 +H2O
7) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4
Na2CO3 +Ca(OH)22NaOH +CaCO3
8)AgNO3+ HCl AgCl+HNO3
BaCl2+ H2SO4 BaSO4+2HCl
9)H2SO4+MgO ZnSO4+ H2O
2HCl+ ZnZnCl2 +H2
II)MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA
+ H2O
nhiệt phân
+ axit,
+ oxit axit
+ dd bazơ
+ oxit bazơ
+ H2O
+ axit
+dd bazơ
+oxit axit
+Axit
+dd muối
+oxit bazơ
+ bazơ
+dd muối
+Kim loại
Chất nào trong thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat ?
a)Dung dịch bari clorua
b)Dung dịch axit clohiđric
c)Dung dịch chì nitrat
d)Dung dịch bạc nitrat
e)Dung dịch natri hiđroxit
a
b
c
d
e
Sai rồi!
Na2SO4 +NaOHkhông hiện tượng
Na2CO3+NaOHkhông hiện tượng
Cho các dung dịch sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Bài tập 2: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau:
x
x
o
o
o
o
* Phương trình phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Hướng dẫn về nhà:
1/ Ôn lại
2)Ôn lại cách phân loại các hợp chất vô cơ
3/Làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM NHIỀU SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)