Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Hùng | Ngày 30/04/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝTHẦY CÔ
VỀ DỰ TIẾT HỘI GIẢNG
MÔN HOÁ HỌC
Năm Học : 2009-2010
NGUYỄN TẤN HÙNG
Hãy cho biết tên hoá học của các phân bón sau và sắp xếp chúng thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép.
KCl Ca3(PO4)2
NH4NO3 Ca(H2PO4)2
NH4Cl (NH4)2HPO4
(NH4)2SO4 KNO3
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:

KCl kali clorua
NH4NO3 amoni nitrat
NH4Cl amoni clorua
(NH4)2SO4 amoni sunfat


Nhóm phân bón đơn gồm:
KCl; NH4NO3; NH4CL; (NH)2SO4; Ca3(PO4)2 ; Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 canxi photphat
Ca(H2PO4)2 canxi đihiđrophotphat
(NH4)2HPO4 amoni hiđrophotphat
KNO3 kali nitrat




Nhóm phân bón kép gồm:
(NH4)2HPO4 ; KNO3
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Giữa các loại hợp chất oxit, axit, bazo, muối có sự chuyển đổi hoá học qua lại với nhau như thế nào, điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì?
Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Muối
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào sơ đồ sau:
Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Muối
Oxit bazo
Oxit axit
Bazơ
Axit
Sơ đồ đầy đủ:
Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
4
3
1
2
5
6
7
8
9
Oxit bazo
(1) Oxớt bazo + Axớt.
* Ch?n ch?t thích h?p th?c hi?n các chuyển hóa ở sơ đồ trên
(2) Oxớt axớt + Ki?m.
(3) Oxớt bazo + Nu?c.
(4) Bazo khoõng tan b? phaõn hu?.
(5) Oxớt axớt + Nu?c.
(6), (7) dd Ki?m + Mu?i.
(8) Muoỏi + Axớt.
(9) Axớt + Bazo (Ho?c 1 s? oxớt bazo, 1 s? mu?i, 1 s? oxớt kim lo?i)
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

PTHH minh hoạ cho sơ đồ(có thể viết như sau )
1. CuO(r)+ H2SO4(dd)? CuSO4 (dd) + H2O(l)
2. CO2 (k) + 2NaOH (dd) ? Na2CO3 (dd) + H2O(l)
3. K2O (r) H2O(l) ? 2KOH (dd)
4. Cu(OH)2 (r)-t-> CuO (r) + H2O(l)
5. SO2 (k) + H2O(l) ? H2SO3 (dd)
6. Mg(OH)2(dd)+H2SO4 (dd)? MgSO4 (dd) +2H2O(l)
7.CuSO4 (dd)+2NaOH(dd)?Cu(OH)2 (r)+Na2SO4 (dd)
8. AgNO3 (dd)+ HCl (dd) ? AgCl(r)+HNO3 (dd)
9. H2SO4 (dd)+ZnO (r) ? ZnSO4 (dd)+ H2O(l)

4
3
1
2
5
6
7
8
9
Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Bài luyện tập:
Bài tập 1: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau:
a) Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3

b) Fe(OH)3? Fe2O3? FeCl3? Fe(NO3)3? Fe(OH)3?Fe2(SO4)3
Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Giải bài tập 1:
Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3

Na2O(r) + H2O(l) ? 2 NaOH (dd)
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd)? Na2SO4 (dd) + 2H2O(l)
Na2SO4 (dd) + BaCl2 (dd) ? BaSO4(r) + 2 NaCl (dd)
NaCl (dd) + AgNO3 (dd) ? NaNO3 (dd) + AgCl(r)



Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
b) Fe(OH)3? Fe2O3? FeCl3? Fe(NO3)3? Fe(OH)3?Fe2(SO4)3
2Fe(OH)3(r)-t-> Fe2O3(r) + 3H2O (l)
Fe2O3(r) + 6HCl(dd) ? 2FeCl3(dd) + 3H2O (l)
FeCl3(dd) + 3AgNO3(dd) ? Fe(NO3)3(dd) + 3AgCl(r)
Fe(NO3)3(dd) + 3KOH(dd) ? Fe(OH)3(r) + 3KNO3(dd)
5. 2Fe(OH)3(r) + 3H2SO4(dd) ? Fe2(SO4)3(dd) + 6 H2O (l)
Tiết18 - Bài 12:
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài luyện tập 2
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
a; Dung dịch BaCl2
b; Dung dịch HCl
c; Dung dịch Pb(NO3)2
Giải thích và viết các PTHH.
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài giải:

Dùng thuốc thử b.HCl. Vì nếu dùng BaCl2 sẽ tạo ra BaSO4và BaCO3 không tan. Hoặc nếu dùng Pb(NO3)2 sẽ tạo ra PbSO4 và PbCO3 cũng không tan nên khó phân biệt.

PTHH : HCl(dd) +Na2CO3 (dd)? NaCl(dd) +H2O(l) +CO2 (k)
Về nhà:
Bài tập 2, 3, 4 trang 41 sgk.
Ôn tập tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
Chuẩn bị tiết sau thực hành. (Baøi 14)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)