Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoè |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Lê Thị Hoè
MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau:
CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
CaO
SO2
Fe2O3
HCl
H2SO4
NaOH
Cu(OH)2
Na2CO3
MgCl2
KNO3
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
- Di?n vo ụ tr?ng cỏc lo?i h?p ch?t vụ co cho phự h?p
trong so d? du?i dõy ?
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Từ muối oxit axit:
Từ muối oxit bazơ:
CaCO3 CaO + CO2:
NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
2
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
(1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit) Muối
(1) CaO + CO2 CaCO3
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ) Muối
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH NaHSO3
(3) Oxit bazơ + H2O Bazơ
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(4) Bazơ(không tan) Oxit bazơ + H2O
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(5) Oxit axit + H2O Axit
t0
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối) Muối
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) Muối + ( Bazơ ) Muối
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
(8) Muối + (Axit) Muối
KOH + NH4Cl KCl + NH3 + H2O
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(9) Axit + (Kloại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối) Muối
(9) H2SO4(loãng) + Fe FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 2/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng
xảy ra, dấu (0) nếu không có phản ứng:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).
x
o
o
x
o
o
o
x
x
NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
2
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + HCl BaCl 2 + H2O
2
2
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
2
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 3/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
Các nhóm thực hiện dãy chuyển hóa
tương ứng theo số thứ tự của
nhóm mình.
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 4:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có những chất CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2.
Bài tập 4:
a) Dựa mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên.
a) Một số dãy chuyển đổi hóa học:
* CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O
* Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
* Cu CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4
t0
t0
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
t0
Cu + Cl2 CuCl2
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
t0
t0
b) Các PTHH minh họa:
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 5:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Hướng dẫn cách làm:
Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm khác nhau
để thử.
Bước 1: Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím xanh).
dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A).
dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi màu) (B).
Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
Bài tập 5:
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
*Viết các PTHH:
Bài tập 4:
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
- Làm các bài tập 1, 3.b và 4 trang 41 (SGK).
Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau:
CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
CaO
SO2
Fe2O3
HCl
H2SO4
NaOH
Cu(OH)2
Na2CO3
MgCl2
KNO3
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
- Di?n vo ụ tr?ng cỏc lo?i h?p ch?t vụ co cho phự h?p
trong so d? du?i dõy ?
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Từ muối oxit axit:
Từ muối oxit bazơ:
CaCO3 CaO + CO2:
NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
2
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
(1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit) Muối
(1) CaO + CO2 CaCO3
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ) Muối
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH NaHSO3
(3) Oxit bazơ + H2O Bazơ
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(4) Bazơ(không tan) Oxit bazơ + H2O
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(5) Oxit axit + H2O Axit
t0
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối) Muối
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) Muối + ( Bazơ ) Muối
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
(8) Muối + (Axit) Muối
KOH + NH4Cl KCl + NH3 + H2O
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(9) Axit + (Kloại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối) Muối
(9) H2SO4(loãng) + Fe FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 2/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng
xảy ra, dấu (0) nếu không có phản ứng:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).
x
o
o
x
o
o
o
x
x
NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
2
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + HCl BaCl 2 + H2O
2
2
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
2
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 3/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
Các nhóm thực hiện dãy chuyển hóa
tương ứng theo số thứ tự của
nhóm mình.
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 4:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có những chất CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2.
Bài tập 4:
a) Dựa mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên.
a) Một số dãy chuyển đổi hóa học:
* CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O
* Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
* Cu CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4
t0
t0
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
t0
Cu + Cl2 CuCl2
CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
t0
t0
b) Các PTHH minh họa:
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 5:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Hướng dẫn cách làm:
Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm khác nhau
để thử.
Bước 1: Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím xanh).
dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A).
dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi màu) (B).
Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
Bài tập 5:
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
*Viết các PTHH:
Bài tập 4:
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
- Làm các bài tập 1, 3.b và 4 trang 41 (SGK).
Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoè
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)