Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Vinh |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường : THCS Thị Trấn Hưng Hà
Giáo viên: Trương Thị Hương
Tổ : Khoa học tự nhiên
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
CaO
SO2
Fe2O3
HCl
H2SO4
NaOH
Cu(OH)2
Na2CO3
MgCl2
KNO3
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit
Axit
Bazo
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Từ muối oxit axit:
Từ muối oxit bazơ:
CaCO3 CaO + CO2:
NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
2
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
(1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit) Muối
(1) CaO + CO2 CaCO3
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ) Muối
(2) SO2 + Na2O Na2SO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(3) Oxit bazơ + H2O Bazơ
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(4) Bazơ(không tan ) Oxit bazơ + H2O
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(5) Oxit axit + H2O Axit
t0
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối) Muối
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) Muối + Bazơ Muối
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
(8) Muối + Axit Muối
KOH + NH4Cl KCl + NH3 + H2O
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(9) Axit + (Kim loại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối) Muối
(9) H2SO4(loãng) + Fe FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 2/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 1 (Bµi 2 /41 - SGK):
a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng
xảy ra, dấu (0) nếu không có phản ứng:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).
x
o
o
x
o
o
o
x
x
NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
2
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + HCl BaCl 2 + H2O
2
2
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
2
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
Bài tập 1 (Bµi 2 /41 - SGK):
Bài tập 2 (Bµi 3 /41 - SGK):
Bài tập 2 (Bµi 3 /41 - SGK):
Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 3:
III. Luyện tập:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
+ Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Hướng dẫn cách làm:
Bước 1:Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm khác nhau để thử.
Bước 2: + Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím xanh).
dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A).
dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi màu) (B).
+ Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Bước 3: Viết các PTHH:
Bài tập 1: (Bµi 2 /41 - SGK):
Bài tập 2: (Bµi 3 /41 - SGK):
Bài tập 3:
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
DẶN DÒ
Ôn lại các kiến thức của chương 1
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa
- Làm trước các bài tập của bài luyện tập chương 1
BÀI HỌC KẾT THÚC
CHÚC SỨC KHỎE
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên: Trương Thị Hương
Tổ : Khoa học tự nhiên
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
CaO
SO2
Fe2O3
HCl
H2SO4
NaOH
Cu(OH)2
Na2CO3
MgCl2
KNO3
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit
Axit
Bazo
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Từ muối oxit axit:
Từ muối oxit bazơ:
CaCO3 CaO + CO2:
NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
2
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
(1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit) Muối
(1) CaO + CO2 CaCO3
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ) Muối
(2) SO2 + Na2O Na2SO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(3) Oxit bazơ + H2O Bazơ
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(4) Bazơ(không tan ) Oxit bazơ + H2O
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(5) Oxit axit + H2O Axit
t0
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối) Muối
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) Muối + Bazơ Muối
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
(8) Muối + Axit Muối
KOH + NH4Cl KCl + NH3 + H2O
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(9) Axit + (Kim loại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối) Muối
(9) H2SO4(loãng) + Fe FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 2/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 1 (Bµi 2 /41 - SGK):
a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng
xảy ra, dấu (0) nếu không có phản ứng:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).
x
o
o
x
o
o
o
x
x
NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
2
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + HCl BaCl 2 + H2O
2
2
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
2
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
Bài tập 1 (Bµi 2 /41 - SGK):
Bài tập 2 (Bµi 3 /41 - SGK):
Bài tập 2 (Bµi 3 /41 - SGK):
Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học
Tiết 17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 3:
III. Luyện tập:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
+ Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Hướng dẫn cách làm:
Bước 1:Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm khác nhau để thử.
Bước 2: + Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím xanh).
dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A).
dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi màu) (B).
+ Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Bước 3: Viết các PTHH:
Bài tập 1: (Bµi 2 /41 - SGK):
Bài tập 2: (Bµi 3 /41 - SGK):
Bài tập 3:
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
DẶN DÒ
Ôn lại các kiến thức của chương 1
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa
- Làm trước các bài tập của bài luyện tập chương 1
BÀI HỌC KẾT THÚC
CHÚC SỨC KHỎE
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)