Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang | Ngày 29/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
GIÁO VIÊN : LÊ DUY
(1) MgO + ............ MgSO4 + H2O
(2) Na2O + ……..  NaOH
(4) HCl + Cu(OH)2  ….. + …….
(5) BaCl2 + H2SO4  ……. + .......
KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền các chất thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hoá học:
Tiết 17 - Bài 12:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Ca(OH)2
CaO
H2SO3
CaSO3
SO2
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
Bài tập : Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
MUỐI
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit axit
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
MUỐI
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit axit
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
Tiết 17 -Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
MUỐI
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit axit
(7)
(9)
(8)
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
Tiết 17 -Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
(7).
CuSO4 + 2 NaOH
BaCl2 + H2SO4
(8).
(9).
Cu(OH)2
t0
CuO + H2O
Bài t?p 2 - SGK / 41 (Thảo luận nhóm - Thời gian : 3 phút)
a) Cho các dung d?ch sau đây l?n lu?t ph?n ?ng v?i nhau t?ng đôi m?t,hãy ghi
d?u (x) n?u có ph?n ?ng x?y ra, d?u (0) n?u không có ph?n ?ng:
b) Viết caùc phương trình hoùa học (nếu coù)
x
o
o
x
o
o
o
x
x
HCl + NaOH  NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2 HCl  BaCl 2 + 2 H2O
Tiết 17- Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BT3 a- SGK/41:
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2  3 BaSO4 + 2 FeCl3
(2) FeCl3 + 3 KOH  3 KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6 KOH  3 K2SO4 + 2 Fe(OH)3
(4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O
(5) 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O
(6) Fe2O3 + 3 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3 H2O
t0
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Tiết 17- Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
MUỐI
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit axit
(7)
(9)
(8)
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
Tiết 17 -Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
(7).
CuSO4 + 2 NaOH
BaCl2 + H2SO4
(8).
(9).
Cu(OH)2
t0
CuO + H2O
BT4- SGK/41: Có những chất : Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3 ,NaCl .
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học .
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ:�
- Học bài và làm các bài tập 1 , 3 b - ở SGK / 41 và 12. 2 , 12. 6 - ở sách bài tập / 16 .
Chuẩn bị cho tiết sau :
Luyện tập chương 1 : Các loại hợp chất vô cơ .
+ Ôn lại tính chất hóa học của: oxit bazơ , oxit axit, axit , bazơ , muối .
+ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi .
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE , CHÚC CÁC EM HỌC TỐT .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)