Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Liên |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Cho phương trình phản ứng:
Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X + H2O. X là:
A. CO B. CO2+ CO C. CO2 D. NaHCO3
2/ Các phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaCl2 + Na2CO3
B. CaCO3 + NaCl
C. NaOH + HCl
D. BaCl2 + Na2SO4
Bài12: MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tu?n 8,ti?t 17
MÔN:HÓA HỌC 9
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
+ H2O
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Bài12: MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
CaO + CO2 ?
2. SO2 + NaOH ?
3. Na2O + H2O ?
4. Fe(OH)3 ?
5. P2O5 + H2O ?
6. Cu(OH)2 + HCl ?
7. KOH + CuSO4 ?
8. BaCl2 + H2SO4 ?
9. H2SO4(l) + Fe ?
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
(1) CaO + CO2 CaCO3
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH NaHSO3
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+Cu(OH)2
KOH + NH4Cl KCl + NH3 + H2O
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(9) H2SO4(loãng) + Fe FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 2/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Cho các dung dịch sau
đây lần lượt phản ứng
với nhau từng đôi một,
hãy ghi dấu (x) nếu có
phản ứng xảy ra, dấu (0)
nếu không có phản ứng:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
b) Viết các phương trình hóa học .
x
o
o
x
o
o
o
x
x
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl 2 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O
BÀI 12
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học cho
những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3 BaSO4 + 2 FeCl3
(2) FeCl3 + 3KOH 3KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3 K2SO4+ 2Fe(OH)3
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(5) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + 3H2O
t0
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 4:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có những chất Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
Bài tập 4/ 41 (SGK)
a) Dựa mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên.
a) Một số dãy chuyển đổi hóa học:
1.NaNa2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
2. Na?Na2O ?NaOH? Na2SO4? NaCl
?
Na2CO3
b) Các PTHH minh họa cho dãy 1:
4 Na + O2 ? 2 Na2O
2. Na2O + H2O ? 2 NaOH
3. 2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
4. Na2CO3 + H2SO4? Na2SO4 + CO2?+H2O
5. Na2CO3 + BaCl2 ? BaSO4?+ 2NaCl
Giải
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập thêm:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Hướng dẫn cách làm:
Bước 1: Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím xanh).
dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A).
dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi màu) (B).
Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
Bài tập thêm:
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
*Viết các PTHH:
Bài tập 4/ 41 (SGK)
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
- Làm lại các bài tập còn lại trang 41 (SGK).
Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
1/Cho phương trình phản ứng:
Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X + H2O. X là:
A. CO B. CO2+ CO C. CO2 D. NaHCO3
2/ Các phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaCl2 + Na2CO3
B. CaCO3 + NaCl
C. NaOH + HCl
D. BaCl2 + Na2SO4
Bài12: MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tu?n 8,ti?t 17
MÔN:HÓA HỌC 9
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
+ H2O
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Bài12: MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
CaO + CO2 ?
2. SO2 + NaOH ?
3. Na2O + H2O ?
4. Fe(OH)3 ?
5. P2O5 + H2O ?
6. Cu(OH)2 + HCl ?
7. KOH + CuSO4 ?
8. BaCl2 + H2SO4 ?
9. H2SO4(l) + Fe ?
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
(1) CaO + CO2 CaCO3
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH NaHSO3
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+Cu(OH)2
KOH + NH4Cl KCl + NH3 + H2O
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(9) H2SO4(loãng) + Fe FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 2/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Cho các dung dịch sau
đây lần lượt phản ứng
với nhau từng đôi một,
hãy ghi dấu (x) nếu có
phản ứng xảy ra, dấu (0)
nếu không có phản ứng:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
b) Viết các phương trình hóa học .
x
o
o
x
o
o
o
x
x
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl 2 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O
BÀI 12
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học cho
những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3 BaSO4 + 2 FeCl3
(2) FeCl3 + 3KOH 3KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3 K2SO4+ 2Fe(OH)3
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(5) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + 3H2O
t0
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập 4:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có những chất Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
Bài tập 4/ 41 (SGK)
a) Dựa mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên.
a) Một số dãy chuyển đổi hóa học:
1.NaNa2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
2. Na?Na2O ?NaOH? Na2SO4? NaCl
?
Na2CO3
b) Các PTHH minh họa cho dãy 1:
4 Na + O2 ? 2 Na2O
2. Na2O + H2O ? 2 NaOH
3. 2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
4. Na2CO3 + H2SO4? Na2SO4 + CO2?+H2O
5. Na2CO3 + BaCl2 ? BaSO4?+ 2NaCl
Giải
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
BÀI 12
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Bài tập thêm:
III. Luyện tập:
Bài tập 2/41 (SGK):
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 3/41 (SGK):
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Hướng dẫn cách làm:
Bước 1: Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím xanh).
dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A).
dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi màu) (B).
Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
Bài tập thêm:
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
*Viết các PTHH:
Bài tập 4/ 41 (SGK)
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
- Làm lại các bài tập còn lại trang 41 (SGK).
Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)