Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Mỹ Lê | Ngày 29/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY
CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ HÔM NAY,
CÙNG CÁC EM THÂN MẾN.
Giáo viên: Trịnh Thị Mỹ Lê
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau:
CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
CaO
SO2
Fe2O3
HCl
H2SO4
NaOH
Cu(OH)2
Na2CO3
MgCl2
KNO3
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Di?n v�o ụ tr?ng cỏc lo?i h?p ch?t vụ co cho phự h?p
trong so d? du?i dõy ?
1
3
4
6
7
5
8
9
2
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O
Từ muối  oxit bazơ:
CaCO3  CaO + CO2
Từ muối -> oxit axit
1. Oxit bazơ Bazơ Muối Axit
2. Oxit bazơ Muối Bazơ
3. Oxit axit Axit Muối Bazơ
4. Muối Bazơ Oxit bazơ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
(1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit)  Muối
(2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ)  Muối
(3) Oxit bazơ + H2O  Bazơ
(4) Bazơ(không tan) t0 Oxit bazơ + H2O
(5) Oxit axit + H2O  Axit
6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối)  Muối+
(7) Muối + ( Bazơ )  Muối + Bazơ
(8) Muối + (Axit)  Muối + Axit
(9) Axit + (Kloại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối)  Muối+..
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
(3) Na2O + H2O  2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
(4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH + CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2
KOH + NH4Cl  KCl + NH3 + H2O
(8) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
(9) H2SO4(loãng) + Fe  FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2O
(1) CaO + CO2  CaCO3
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH  NaHSO3
1. Viết PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:
a. Na 1 Na2O 2 NaOH 3 Na2SO3 4 SO2
a. 1. 4Na + O2 2Na2O
2. Na2O + H2O 2NaOH
3. 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
4. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
b. CuSO4 1 CuCl2 2 Cu(OH)2 3 CuO 4 Cu
Đáp án
b. 1. CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
2. CuCl2 + 2 KOH Cu(OH)2 + 2KCl
3. Cu(OH)2 t0 CuO + H2O
4. CuO + H2 t0 Cu + H2O
Nhóm 1,2,3: câu a
Nhóm: 4,5,6 câu b
Bài tập 2: Em hãy chọn phương án đúng để nhận biết các dung dịch
sau: H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH, BaCl2.
A. Quỳ tím và dd BaCl2 C. Chỉ cần dùng dd Ba(OH)2.
B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)2 D. Chỉ cần dùng dd BaCl2.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án: A.
Na2SO4, BaCl2
Không kết tủa
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH, BaCl2
+ Quỳ tím
NaOH
Không màu
Màu đỏ
Màu xanh
HCl
H2SO4
Có kết tủa
H2SO4, HCl
+ dd BaCl2
Thảo luận nhóm
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4

Bài tập 3:
Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO cần
Vừa đủ m gam dung dịch HCl có n?ng độ14,6%.
Sau phản ứng thu đựoc 1,12 lít khí (ở đktc)
a ) Tính thành phần phần trăm về khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp ban dầu ?
b ) Tính m ?
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH




THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Mỹ Lê
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)