Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Bùi Hà Thanh |
Ngày 29/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sơ Lược Về Mối Quan Hệ
Giữa Các Loại Chất Vô Cơ
Phân loại các chất sau: Ca; H2SO4; C; Mg; NaOH; ZnO; Al2O3; NaHCO3; S; Cl2; Cu(OH)2; HCl; KHSO4; HNO3; Ca(OH)2; CO2; CaSO4; FeCl3; Zn; Na2O
Ca
Mg
Zn
C
S
Cl2
Na2O
ZnO
Al2O3
CO2
H2SO4
HNO3
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Cu(OH)2
CaSO4
FeCl3
KHSO4
NaHCO3
I/ SỰ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT :
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
a/ Ca CaO Ca(OH)2 CaSO4
+O2
+H2O
+H2SO4
b/ S SO2 SO3 H2SO4 CaSO4
+O2
+H2O
+Ca(OH)2
+O2
Ca
CaO
Ca(OH)2
S
SO2
H2SO4
SO3
CaSO4
1/ Mối quan hệ giữa kim loại, phi kim và các hợp chất:
t0,xt
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Thảo luận nhóm
Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
H2
Cu
H2
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
CuSO4 Cu(OH)2 CuO Cu
+NaOH
t0
+H2,t0
2/ Mối quan hệ giữa các hợp chất và đơn chất:
CuO Cu(OH)2
+H2SO4
+NaOH
?
CuSO4
SO4
O
+
CuSO4
H2O
+
Cu
H
SO4
Ca
+
CaSO4
H2
+
Ca
H
?
H
H
Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo muối và nước:
I/ FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) và (III)
b/ (II) và (IV)
c/ (I) và (V)
c/ (I) và (V)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ CuO + H2SO4 II/ P2O5 + HCl
III/ Na2O + H2O IV/ Zn + HCl
V/ Cu + HCl VI/ SO3 + NaOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng ?
a/ (I), (III), (V), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
c/ (I), (II), (IV), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ MgSO4 + Ba(NO3)2 II/ ZnSO4 + CuCl2
III/ Na2CO3 + H2SO4 IV/ FeCl3 + NaOH
V/ CaCO3 + KOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trao đổi ?
a/ (I), (II), (III)
b/ (III), (IV), (V)
c/ (I), (III), (IV)
c/ (I), (III), (IV)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Bài tập:
Hãy chọn các chất sau:
H2SO4, SO3,Na2O,Fe2O3,P2O5,HNO3,
CuCl2, HCl,Al2O3.
Điền vào dấu chấm (?) cho phù hợp,ghi rõ các chất ở trạng thái gì và sắp xếp các PTPỨ cho phù hợp với sơ đồ.
a) ? + 3H2O 2H3PO4
b) ? + H2O 2NaOH
c) ? + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
d) 6HCl + ? 2AlCl3 + 3H2O
e) MgO + ? MgSO4 + H2O
f) ? + 2NaOH Na2SO4 + H2O
g) 2 Fe(OH)3 ? + 3H2O
h) KOH + ? KNO3 + H2O
i) AgNO3 + ? AgCl + HNO3
to
1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
2) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3) Na2O + H2O 2NaOH
4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
6)KOH + HNO3 KNO3 + H2O
7)CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8)AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
9) 6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
to
Bài tập 1:Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch kali sunfat và kali clorua.
A.Dung dịch bạc nitat
B.Dung dịch axit clohiđric
C.Dung dịch bari hiđroxit.
D.dung dịch natri clorua.
Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra.
A và C.
Phương trình hóa học :
A/ AgNO3 + KCl AgCl + KNO3
(dd) (dd) (r)màu trắng (dd)
C/ Ba(OH)2 + K2SO4 BaSO4 + 2 KOH
(dd) (dd) (r)màu trắng (dd)
Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau
Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3
Fe(OH)3 Fe2( SO4)3
(2)
1) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
2) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
3) FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
4) Fe(NO3)3 +3KOH Fe(OH)3 + 3KNO3
5) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4Fe2(SO4)3+ 6H2O
to
Bài tập 3: Cho các chất:
CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2
Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hoá.
Dãy chuyển hoá):
CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
CuSO4
hoặc: Cu CuO CuSO4 CuCl2
Cu(OH)2
hoặc: Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
CuO
Bài tập về nhà 1,2,3,4 (sgk 41)
Giữa Các Loại Chất Vô Cơ
Phân loại các chất sau: Ca; H2SO4; C; Mg; NaOH; ZnO; Al2O3; NaHCO3; S; Cl2; Cu(OH)2; HCl; KHSO4; HNO3; Ca(OH)2; CO2; CaSO4; FeCl3; Zn; Na2O
Ca
Mg
Zn
C
S
Cl2
Na2O
ZnO
Al2O3
CO2
H2SO4
HNO3
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Cu(OH)2
CaSO4
FeCl3
KHSO4
NaHCO3
I/ SỰ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT :
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
a/ Ca CaO Ca(OH)2 CaSO4
+O2
+H2O
+H2SO4
b/ S SO2 SO3 H2SO4 CaSO4
+O2
+H2O
+Ca(OH)2
+O2
Ca
CaO
Ca(OH)2
S
SO2
H2SO4
SO3
CaSO4
1/ Mối quan hệ giữa kim loại, phi kim và các hợp chất:
t0,xt
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Thảo luận nhóm
Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
H2
Cu
H2
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
CuSO4 Cu(OH)2 CuO Cu
+NaOH
t0
+H2,t0
2/ Mối quan hệ giữa các hợp chất và đơn chất:
CuO Cu(OH)2
+H2SO4
+NaOH
?
CuSO4
SO4
O
+
CuSO4
H2O
+
Cu
H
SO4
Ca
+
CaSO4
H2
+
Ca
H
?
H
H
Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo muối và nước:
I/ FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) và (III)
b/ (II) và (IV)
c/ (I) và (V)
c/ (I) và (V)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ CuO + H2SO4 II/ P2O5 + HCl
III/ Na2O + H2O IV/ Zn + HCl
V/ Cu + HCl VI/ SO3 + NaOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng ?
a/ (I), (III), (V), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
c/ (I), (II), (IV), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ MgSO4 + Ba(NO3)2 II/ ZnSO4 + CuCl2
III/ Na2CO3 + H2SO4 IV/ FeCl3 + NaOH
V/ CaCO3 + KOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trao đổi ?
a/ (I), (II), (III)
b/ (III), (IV), (V)
c/ (I), (III), (IV)
c/ (I), (III), (IV)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Bài tập:
Hãy chọn các chất sau:
H2SO4, SO3,Na2O,Fe2O3,P2O5,HNO3,
CuCl2, HCl,Al2O3.
Điền vào dấu chấm (?) cho phù hợp,ghi rõ các chất ở trạng thái gì và sắp xếp các PTPỨ cho phù hợp với sơ đồ.
a) ? + 3H2O 2H3PO4
b) ? + H2O 2NaOH
c) ? + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
d) 6HCl + ? 2AlCl3 + 3H2O
e) MgO + ? MgSO4 + H2O
f) ? + 2NaOH Na2SO4 + H2O
g) 2 Fe(OH)3 ? + 3H2O
h) KOH + ? KNO3 + H2O
i) AgNO3 + ? AgCl + HNO3
to
1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
2) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3) Na2O + H2O 2NaOH
4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
6)KOH + HNO3 KNO3 + H2O
7)CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8)AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
9) 6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
to
Bài tập 1:Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch kali sunfat và kali clorua.
A.Dung dịch bạc nitat
B.Dung dịch axit clohiđric
C.Dung dịch bari hiđroxit.
D.dung dịch natri clorua.
Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra.
A và C.
Phương trình hóa học :
A/ AgNO3 + KCl AgCl + KNO3
(dd) (dd) (r)màu trắng (dd)
C/ Ba(OH)2 + K2SO4 BaSO4 + 2 KOH
(dd) (dd) (r)màu trắng (dd)
Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau
Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3
Fe(OH)3 Fe2( SO4)3
(2)
1) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
2) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
3) FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
4) Fe(NO3)3 +3KOH Fe(OH)3 + 3KNO3
5) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4Fe2(SO4)3+ 6H2O
to
Bài tập 3: Cho các chất:
CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2
Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hoá.
Dãy chuyển hoá):
CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
CuSO4
hoặc: Cu CuO CuSO4 CuCl2
Cu(OH)2
hoặc: Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
CuO
Bài tập về nhà 1,2,3,4 (sgk 41)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hà Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)