Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Giao |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ BẬC THCS
MÔN: HÓA HỌC 9
GV thực hiện: Lưu Thị Hải Yến
Trường THCS IaNhin - Tháng 10/2015
1
2
3
4
5
6
Bài 2: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc thùc chuyÓn ®æi sau:
Bài 1:
Có những chất sau: Na2O, Na, NaOH, NaCl, Na2SO4, Na2CO3
a) Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học?
b) Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học trên?
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Thảo luận nhóm
Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp
Oxit axit
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
- Sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Muối
Bazơ
Axit
Oxit bazơ
Những phản ứng hóa học minh họa :
1. BaO + CO2
2. CO2 + CaO
3. Na2O + H2O
4. Al(OH)3
5. P2O5 + H2O
6. Ca(OH)2 + P2O5
7. Na2CO3 + Ba(OH)2
8. BaCl2 + H2SO4
9. HCl + Zn
to
BaCO3
CaCO3
2NaOH
Al2O3 + 3H2O
2
2H3PO4
3
Ca3(PO4)2 + 3H2O
3
2NaOH + BaCO3
BaSO4 + 2HCl
ZnCl2 + H2
2
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH 3KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O
(5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O
t0
Bài 3 / – SGK Tr41:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
+BaCl2
+NaOH
+NaOH
+H2SO4
to
+H2SO4
Bài tập 1: Có các chất sau: NaOH, NaCl, Na2O, Na2CO3, Na, Na2SO4. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
Đáp án:
Có thể hình thành nên một trong số các dãy sau:
Dãy 1: Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
Dãy 2: Na Na2O Na2CO3 Na2SO4 NaOH NaCl
Dãy 3: Na Na2O Na2SO4 NaOH Na2CO3 NaCl
Dãy 4: Na Na2O NaCl NaOH Na2CO3 Na2SO4
Bài tập 3: Từ những chất đã cho: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết các PTHH điều chế những bazơ sau:
a) NaOH b) Fe(OH)3 c) Cu(OH)2
Đáp án:
Na2O + H2O NaOH
Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo muối và nước:
I/ FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) và (III)
b/ (II) và (IV)
c/ (I) và (V)
c/ (I) và (V)
(Chọn đúng)
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
a, Dung dịch BaCl2
b, Dung dịch HCl
c, Dung dịch AgNO3
d, Dung dịch NaOH
O
DẶN DÒ
1/ Làm bài tập : 1, 2 , 3, 4 trang 41sgk
2/ Soạn bài:
-Vẽ sơ đồ trang 42 sgk vào vở bài học.
- Trả lời BT1/43 sgk vàovở bài học.
MÔN: HÓA HỌC 9
GV thực hiện: Lưu Thị Hải Yến
Trường THCS IaNhin - Tháng 10/2015
1
2
3
4
5
6
Bài 2: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc thùc chuyÓn ®æi sau:
Bài 1:
Có những chất sau: Na2O, Na, NaOH, NaCl, Na2SO4, Na2CO3
a) Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học?
b) Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học trên?
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Thảo luận nhóm
Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp
Oxit axit
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
- Sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Muối
Bazơ
Axit
Oxit bazơ
Những phản ứng hóa học minh họa :
1. BaO + CO2
2. CO2 + CaO
3. Na2O + H2O
4. Al(OH)3
5. P2O5 + H2O
6. Ca(OH)2 + P2O5
7. Na2CO3 + Ba(OH)2
8. BaCl2 + H2SO4
9. HCl + Zn
to
BaCO3
CaCO3
2NaOH
Al2O3 + 3H2O
2
2H3PO4
3
Ca3(PO4)2 + 3H2O
3
2NaOH + BaCO3
BaSO4 + 2HCl
ZnCl2 + H2
2
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH 3KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O
(5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O
t0
Bài 3 / – SGK Tr41:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
+BaCl2
+NaOH
+NaOH
+H2SO4
to
+H2SO4
Bài tập 1: Có các chất sau: NaOH, NaCl, Na2O, Na2CO3, Na, Na2SO4. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
Đáp án:
Có thể hình thành nên một trong số các dãy sau:
Dãy 1: Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
Dãy 2: Na Na2O Na2CO3 Na2SO4 NaOH NaCl
Dãy 3: Na Na2O Na2SO4 NaOH Na2CO3 NaCl
Dãy 4: Na Na2O NaCl NaOH Na2CO3 Na2SO4
Bài tập 3: Từ những chất đã cho: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết các PTHH điều chế những bazơ sau:
a) NaOH b) Fe(OH)3 c) Cu(OH)2
Đáp án:
Na2O + H2O NaOH
Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo muối và nước:
I/ FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) và (III)
b/ (II) và (IV)
c/ (I) và (V)
c/ (I) và (V)
(Chọn đúng)
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
a, Dung dịch BaCl2
b, Dung dịch HCl
c, Dung dịch AgNO3
d, Dung dịch NaOH
O
DẶN DÒ
1/ Làm bài tập : 1, 2 , 3, 4 trang 41sgk
2/ Soạn bài:
-Vẽ sơ đồ trang 42 sgk vào vở bài học.
- Trả lời BT1/43 sgk vàovở bài học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Giao
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)