Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Lê Văn Trung |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HOÁ HỌC 9
Ca(OH)2
CaO
H2SO3
CaSO3
SO2
(2)
(1)
(4)
(3)
(6)
(5)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ
Bài 12.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
Viết PTHH minh họa cho mối quan hệ giữa các hợp chất ( → ) ?
CaO + CO2 ? 6. Cu(OH)2 + HCl ?
2. SO2 + NaOH ? 7. CuSO4 + KOH ?
3. Na2O + H2O ? 8. BaCl2 + H2SO4 ?
4. Fe(OH)3 ? 9. H2SO4+ Mg ?
5. P2O5 + H2O ?
t0
Viết PTHH theo sơ đồ ?
(1) CaO + CO2 CaCO3
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
(9) H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Từ muối oxit axit:
Từ muối oxit bazơ:
CaCO3 CaO + CO2
NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
2
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI
+H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
?
?
?
?
?
?
?
?
?
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
(SGK)
CaO + CO2 CaCO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
II. Các PTHH minh họa
Bài tập 2/41 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu không có phản ứng ? Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
X
X
X
X
O
O
O
O
O
Các phương trình phản ứng xảy ra :
Bài tập 3/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
III. Bài tập vận dụng
*Bài tập 2: Chọn phương án đúng để nhận biết các dung dịch mất
nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH.
A. Quỳ tím và dd Ba(OH)2 C. Chỉ cần dùng dd Ba(OH)2
B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)2 D. Chỉ cần dùng dd BaCl2
---------------------------------------------------------------------------------------
Na2SO4
Không kết tủa
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH
+ Quỳ tím
NaOH
Không màu
Màu đỏ
Màu xanh
HCl
H2SO4
Có kết tủa
H2SO4, HCl
+ dd Ba(OH)2
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Học thuộc nội dung bài học
Làm bài tập 1 SGK trang 41
Xem trước bài 13: Luyện tập chương I
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ca(OH)2
CaO
H2SO3
CaSO3
SO2
(2)
(1)
(4)
(3)
(6)
(5)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ
Bài 12.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
Viết PTHH minh họa cho mối quan hệ giữa các hợp chất ( → ) ?
CaO + CO2 ? 6. Cu(OH)2 + HCl ?
2. SO2 + NaOH ? 7. CuSO4 + KOH ?
3. Na2O + H2O ? 8. BaCl2 + H2SO4 ?
4. Fe(OH)3 ? 9. H2SO4+ Mg ?
5. P2O5 + H2O ?
t0
Viết PTHH theo sơ đồ ?
(1) CaO + CO2 CaCO3
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
(9) H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Từ muối oxit axit:
Từ muối oxit bazơ:
CaCO3 CaO + CO2
NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
2
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI
+H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
?
?
?
?
?
?
?
?
?
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
(SGK)
CaO + CO2 CaCO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
t0
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
II. Các PTHH minh họa
Bài tập 2/41 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu không có phản ứng ? Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
X
X
X
X
O
O
O
O
O
Các phương trình phản ứng xảy ra :
Bài tập 3/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
III. Bài tập vận dụng
*Bài tập 2: Chọn phương án đúng để nhận biết các dung dịch mất
nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH.
A. Quỳ tím và dd Ba(OH)2 C. Chỉ cần dùng dd Ba(OH)2
B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)2 D. Chỉ cần dùng dd BaCl2
---------------------------------------------------------------------------------------
Na2SO4
Không kết tủa
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH
+ Quỳ tím
NaOH
Không màu
Màu đỏ
Màu xanh
HCl
H2SO4
Có kết tủa
H2SO4, HCl
+ dd Ba(OH)2
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Học thuộc nội dung bài học
Làm bài tập 1 SGK trang 41
Xem trước bài 13: Luyện tập chương I
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)