Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Dương Hồng |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 17: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I/Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
1.A xit
2.DD bazơ
3.Nước
4.Nhiệt phân
5.Nước
6. A xit
7.Ba zơ
8.A xit
9.Muối
II/Những phản ứng minh hoạ
Đáp án
III/ Luyện tập
Bài1 sgk ( Tr 41)
Trong những thuốc thử sau :
B.Dung dịch axitclohiđric
C.Dung dịch chì nitrat
D.Dnng dịch bạc nitrat
E.Dung dịch natri hiđrôxit
Chất nào có thể dùng để phân biệt được dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat. Giải thích và viết phương trình ?
A.Dung dịch bari clrua
Các chất phân biệt được là:
B/ Dung dịch HCl vì có chất khí thoát ra khi tác dụng với Natri cacbonat theo phương trình sau:
Na2CO3 + 2 HCl NaCl + H2O +CO2
C/ Dung dịch Pb(NO3)2 vì có kết tủa chì sun fat theo phương trìng:
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
Đáp án
Bài2 Tr 41: Những cặp chất nào phản ứng với nhau theo từng đôi một
+
+
+
+
Phương trình minh hoạ:
CuSO4 + 2 NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2 HCl BaCl2 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O
Bài 3 Tr41:Viết các phương trình hoá học thực chuyển đổi sau:
+/ Fe2(SO4)3 + BaCl2 FeCl3 + BaSO4
+/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
+/ Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
+/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
+/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
+/ 2Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
I/Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
1.A xit
2.DD bazơ
3.Nước
4.Nhiệt phân
5.Nước
6. A xit
7.Ba zơ
8.A xit
9.Muối
II/Những phản ứng minh hoạ
Đáp án
III/ Luyện tập
Bài1 sgk ( Tr 41)
Trong những thuốc thử sau :
B.Dung dịch axitclohiđric
C.Dung dịch chì nitrat
D.Dnng dịch bạc nitrat
E.Dung dịch natri hiđrôxit
Chất nào có thể dùng để phân biệt được dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat. Giải thích và viết phương trình ?
A.Dung dịch bari clrua
Các chất phân biệt được là:
B/ Dung dịch HCl vì có chất khí thoát ra khi tác dụng với Natri cacbonat theo phương trình sau:
Na2CO3 + 2 HCl NaCl + H2O +CO2
C/ Dung dịch Pb(NO3)2 vì có kết tủa chì sun fat theo phương trìng:
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
Đáp án
Bài2 Tr 41: Những cặp chất nào phản ứng với nhau theo từng đôi một
+
+
+
+
Phương trình minh hoạ:
CuSO4 + 2 NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2 HCl BaCl2 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O
Bài 3 Tr41:Viết các phương trình hoá học thực chuyển đổi sau:
+/ Fe2(SO4)3 + BaCl2 FeCl3 + BaSO4
+/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
+/ Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
+/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
+/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
+/ 2Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)