Bài 12. Độ to của âm

Chia sẻ bởi Võ Thị Thu Thảo | Ngày 22/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Độ to của âm thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Chúc các em có một tiết học tốt!
VẬT LÝ 7
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Tần số là gì? Đơn vị tần số? Âm cao (thấp) phụ thuộc như thế nào vào tần số?
- Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
- Đơn vị tần số là Héc, kí hiệu Hz.
- Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
- Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhỏ.
2/ Tai người có thể nghe được âm có tần số nằm trong khoảng bao nhiêu?
A Dưới 20Hz.
B Từ 20Hz đến 20.000Hz
C Trên 20.000Hz
D Từ 200Hz đến 20.000Hz
TIẾT 13: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 1:
Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó đầu thước thép đứng yên ở vị trí cân bằng. Nâng đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp:
a/ Đầu thước lệch nhiều
b/ Đầu thước lệch ít
TIẾT 13: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
C1: Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng 1:
Mạnh
To
Yếu
Nhỏ
 Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó gọi là biên độ dao động.
C2: Từ những dữ liệu thu thập ở trên chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng………………biên độ dao động càng …………….âm phát ra càng………………
nhiều(ít)
lớn(nhỏ)
to(nhỏ)
Thí nghiệm 2:
Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát mặt trống.
Lắng nghe tiếng trống và quan sát vật dao động của quả cầu trong hai trường hợp:
a/ Gõ nhẹ.
b/ Gõ mạnh.
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
HOÀN THÀNH C3
to
biên độ
C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng ………………., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng ………………., tiếng trống phát ra càng…………………
nhiều(ít)
lớn (nhỏ)
to(nhỏ)
Kết luận:
Âm phát ra càng …………… khi …………….. Dao động của nguồn âm càng lớn.
II.Độ to của một số âm
 - Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben, kí hiệu là dB.


- Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) là 130 dB.
TIẾT 13: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
BẢNG ĐỘ TO CỦA MỘT SỐ ÂM
Tiếng nói thì thầm 20 dB
- Tiếng nói chuyện bình thường 40 dB
- Tiếng nhạc to 60 dB
Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80 dB
- Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng 100 dB
Tiếng sét 120 dB
Ngưỡng đau ( làm đau nhức tai)
( Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m) 130 dB
 Gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn to vì khi gảy mạnh, dây đàn lệch nhiều biên độ dao động của dây đàn lớn, âm phát ra to.
C4: Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao?
III. Vận dụng
Đôi bạn cùng thảo luận trả lời
Trường hợp 1: Biên độ dao động lớn hơn.
C5: Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn ( điểm M) trong hai trường hợp vẽ ở hình 12.3.
-Vị trí cân bằng
-Trường hợp 1
-Trường hợp 2
 Khi máy thu thanh phát ra âm to thì biên độ dao động của màng loa lớn, khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa nhỏ.
C6: Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào?
III. Vận dụng
Thảo luận nhóm đại diện trả lời
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc phần “ ghi nhớ”.
- Làm lại các câu C4, C5, C6 vào vỡ
- Làm câu C7, bài tập từ 12.1 đến 12.5 ( trang 13 SBT)
- Chuẩn bị bài “ Môi trường truyền âm ”
- Đọc phần “ Có thể em chưa biết”
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
TIẾT 13: ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
- Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó gọi là biên độ dao động.
*Kết luận:
Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
II.Độ to của một số âm
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben, kí hiệu là dB.

- Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) là 130 dB.
III. Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thu Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)