Bài 12. Độ to của âm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Thương | Ngày 22/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Độ to của âm thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

kính chào quý thầy giáo,
cô giáo đã về dự.
Chúc các em học sinh một giờ học tốt.
Trường thcs hiếu giang
Giáo viên: nguyễn quang quỳnh.

KIểM TRA BàI Cũ
Câu hỏi: Tần số dao động càng lớn thì:
Tiếp tục

KIểM TRA BàI Cũ
Câu hỏi: Tần số dao động càng lớn thì:

KIểM TRA BàI Cũ
A. Âm nghe càng trầm.
B. Âm nghe càng to.
C. Âm nghe càng vang xa.
D. Âm nghe càng bổng.
Câu hỏi: Tần số dao động càng lớn thì:
Chọn lại
Em sai rồi. Hãy chọn lại.
Kết quả

KIểM TRA BàI Cũ
A. Âm nghe càng trầm.
B. Âm nghe càng to.
C. Âm nghe càng vang xa.
D. Âm nghe càng bổng.
Em sai rồi. Hãy chọn lại.
Câu hỏi: Tần số dao động càng lớn thì:
Chọn lại
Kết quả

KIểM TRA BàI Củ
A. Âm nghe càng trầm.
B. Âm nghe càng to.
C. Âm nghe càng vang xa.
D. Âm nghe càng bổng.
X
Em sai rồi. Hãy chọn lại.
Câu hỏi: Tần số dao động càng lớn thì:
Chọn lại
Kết quả

KIểM TRA BàI Cũ
A. Âm nghe càng trầm.
B. Âm nghe càng to.
C. Âm nghe càng vang xa.
D. Âm nghe càng bổng.
X
Chúc mừng em đã có câu chọn đúng.
Câu hỏi: Tần số dao động càng lớn thì:
Kết quả
Tiếp tục
? Khi nào âm phát ra to, khi nào âm phát ra nhỏ? Âm to, âm nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào.
Đặt vấn đề
Một vật dao động thường phát ra âm có độ cao nhất định.
Tiếp tục
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
? Dụng cụ thí nghiệm:
- Một hộp gỗ.
- Một thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 2cm.
? Tiến hành thí nghiệm:
- Cố định một đầu thước thép đàn hồi trên mặt hộp gỗ đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp.
a. Đầu thước lệch nhiều.
b. Đầu thước lệch ít.
Tiếp tục
C1: Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng1.
Tiếp tục
Mạnh
Yếu
To
Nhỏ
Bảng 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
Tiếp tục
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động lớn hơn: Hình 1
Đáp án
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
A
H
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
? Dụng cụ thí nghiệm:
? Dụng cụ thí nghiệm:
Một quả cầu bấc, một cái trống, một cái dùi và một giá thí nghiệm.
? Cách tiến hành:
Treo quả cầu bấc sao cho khi treo dây thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp.
a. Gõ nhẹ.
b. Gõ mạnh.
Dự đoán kết quả thí nghiệm?
Tiếp tục
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
Tiếp tục
? Qua thí nghiệm hãy điền vào chỗ trống
Gõ mạnh, quả cầu lệch ........., biên độ dao động ......, âm phát ra ......
Gõ nhẹ, quả cầu lệch ....., biên độ dao động ......, âm phát ra ......
nhỏ
ít
lớn
nhiều
to
nhỏ
C3: Quả cầu bấc lệch càng ......................... chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng .........................,tiếng trống càng .........................
nhiều (hoặc ít)
lớn (hoặc nhỏ)
to (hoặc nhỏ)
Kết luận: Âm phát ra càng ..... khi biên độ dao động của nguồn âm càng ......
to
lớn
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
Kết luận: Âm phát ra càng ..... khi biên độ dao động của nguồn âm càng ......
to
lớn
C5: Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp ở hình vẽ.
M
M`
O
O`
A
B
C
D
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
Kết luận: Âm phát ra càng ..... khi biên độ dao động của nguồn âm càng ......
to
lớn
II. Độ to của một số âm.
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
- Ký hiệu là: dB.
Tiếp tục
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
Kết luận: Âm phát ra càng ..... khi biên độ dao động của nguồn âm càng ......
to
lớn
II. Độ to của một số âm.
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
- Ký hiệu là: dB.
C7: Hãy ước lượng độ to của tiếng ồn trong sân trường giờ ra chơi nằm trong khoảng nào?
Tiếp tục
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
Kết luận: Âm phát ra càng ..... khi biên độ dao động của nguồn âm càng ......
to
lớn
II. Độ to của một số âm.
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
- Ký hiệu là: dB.
C7: Từ 50dB - 70dB.
III. Vận dụng
C4: Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao?
Tiếp tục
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
Kết luận: Âm phát ra càng ..... khi biên độ dao động của nguồn âm càng ......
to
lớn
II. Độ to của một số âm.
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
- Ký hiệu là: dB.
C7: Từ 50dB - 70dB.
III. Vận dụng
C4: Gảy mạnh, biên độ dao động lớn, âm phát ra to.
C6: Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào?
Tiếp tục
? Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng .............. , biên độ dao động càng ................ , âm phát ra càng ..............
nhiều (ít)
to (nhỏ)
lớn (nhỏ)
2. Thí nghiệm 2:
? Nhận xét: Đầu thước dao động mạnh (yếu) âm phát ra to (nhỏ).
? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là Biên độ dao động.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
1. Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
Vị trí cân bằng
Kết luận: Âm phát ra càng ..... khi biên độ dao động của nguồn âm càng ......
to
lớn
II. Độ to của một số âm.
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
- Ký hiệu là: dB.
C7: Từ 50dB - 70dB.
III. Vận dụng
C4: Gảy mạnh, biên độ dao động lớn, âm phát ra to.
C6: Biên độ dao động của màng loa lớn khi máy thu thanh phát ra âm to. Biên độ dao động của màng loa nhỏ khi máy thu thanh phát ra nhỏ.
Tiếp tục

Bài tập bổ sung 1: Tiếng chuông ngân dài rồi tắt hẳn. đại lượng nào thay đổi.
Củng cố
Tiếp tục

Bài tập bổ sung 1: Tiếng chuông ngân dài rồi tắt hẳn. đại lượng nào thay đổi.
Củng cố

A. Tần số dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Cả 2 đại lượng A, B.
D. Không đại lượng nào đã nêu trên.
Em sai rồi. Hãy chọn lại.
Bài tập bổ sung 1: Tiếng chuông ngân dài rồi tắt hẳn. đại lượng nào thay đổi.
Củng cố
Chọn lại
Kết quả

Bài tập bổ sung 1: Tiếng chuông ngân dài rồi tắt hẳn. đại lượng nào thay đổi.
Củng cố
Tiếp tục
Kết quả
Chúc mừng em đã có câu chọn đúng.
A. Tần số dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Cả 2 đại lượng A, B.
D. Không đại lượng nào đã nêu trên.

X
Em sai rồi. Hãy chọn lại.
Bài tập bổ sung 1: Tiếng chuông ngân dài rồi tắt hẳn. đại lượng nào thay đổi.
Củng cố
Chọn lại
Kết quả
A. Tần số dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Cả 2 đại lượng A, B.
D. Không đại lượng nào đã nêu trên.

A. Tần số dao động.
B. Âm nghe càng to.
C. Cả 2 đại lượng A, B.
D. Không đại lượng nào đã nêu trên.
X
Em sai rồi. Hãy chọn lại.
Bài tập bổ sung 1: Tiếng chuông ngân dài rồi tắt hẳn. đại lượng nào thay đổi
Củng cố
Chọn lại
Kết quả

Bài tập bổ sung 2: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động 1 dây đàn.
Củng cố
Tiếp tục

Bài tập bổ sung 2: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động 1 dây đàn.
Củng cố

Em sai rồi. Hãy chọn lại.
Bài tập bổ sung 2: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động 1 dây đàn.
Củng cố
Chọn lại
Kết quả

Bài tập bổ sung 2: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động 1 dây đàn.
Củng cố
Tiếp tục
Kết quả
Chúc mừng em đã có câu chọn đúng.

Em sai rồi. Hãy chọn lại.
C. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
Bài tập bổ sung 2: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động 1 dây đàn.
X
Củng cố
Chọn lại
Kết quả

Em sai rồi. Hãy chọn lại.
C. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
Bài tập bổ sung 2: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động 1 dây đàn.
X
Củng cố
Chọn lại
Kết quả
Hướng dẫn về nhà
Ghi nhớ.
* Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).
Bài tập về nhà
12.3
Tìm hiểu: Có thể em chưa biết
12.2
12.4
12.5
Tiếp tục
Chân thành cảm ơn tất cả thầy giáo, cô giáo cùng các em học sinh.
Bài học đến đây là kết thúc
Bài tập12.3: Hải đang chơi Ghita.
a. Bạn ấy đã thay đổi độ to của nốt nhạc bằng cách nào?
b. Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau như thế nào khi bạn ấy gảy mạnh và gảy nhẹ?
c. Dao động của các sợi dây đàn ghita khác nhau như thế nào khi bạn ấy chơi nốt cao và nốt thấp?
Hướng dẫn:
a. Âm phát ra to thì biên độ dao động như thế nào?
b. Khi gảy mạnh, thì dây đàn dao động mạnh hay yếu? Khi gảy nhẹ, thì dây đàn dao động mạnh hay yếu ?
c. Khi âm phát ra cao thì dao động của sợi dây đàn như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Thương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)