Bài 12. Độ to của âm
Chia sẻ bởi La Văn Bé |
Ngày 22/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Độ to của âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
TỔ LÝ –HÓA-SINH- CÔNG NGHỆ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT DẠY
Môn Vật lý 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tần số là gì? Đơn vị đo tần số?
1. Tần số là số dao động trong một giây.
Đơn vị tần số là héc (Hz).
2.-Khi nào vật phát ra âm cao?
-Khi nào vật phát ra âm thấp?
2.- Vật phát ra âm cao khi tần số dao động lớn.
- Vật phát ra âm thấp khi tần số dao động nhỏ.
-Khi loa máy phát nhạc âm to thì màng loa dao động như thế nào?
-Khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Biên độ dao động là gì ?
C
B
A
.
.
.
AC: Biên độ dao động của con lắc.
Độ lệch lớn nhất của con lắc so với vị trí cân bằng là đoạn ……..
Vị trí cân bằng của con lắc là điểm………..
A
AC
Biên độ dao động là …………………….... của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
độ lệch lớn nhất
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Vị trí ……………….
h
h là:……..…………………
biên độ dao động
cân bằng
Vị trí cân bằng
h
h là:……..…………………
biên độ dao động
Thí nghi?m 1:
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Cố định một đầu thanh thép, để phần tự do dao động trong 2 trường hợp là 20 cm.
Thí nghi?m 1:
m?nh
to
yếu
nhỏ
B?ng 1:
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………......., biên độ dao động càng …………., âm phát ra càng …………..
nhiều
lớn
to
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ………......., biên độ dao động càng …………., âm phát ra càng …………..
ít
nhỏ
nhỏ
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C2: Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………......., biên độ dao động càng …………., âm phát ra càng …………..
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ)
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 2: (hình 12.2)
-Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng
đứng và quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.
-Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động
của quả cầu trong hai trường hợp:
Gõ nhẹ
Gõ mạnh.
-Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Gõ mạnh
Gõ nhẹ
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu
Again
Quả cầu bấc lệch càng ………......., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng …………., tiếng trống càng ……………
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ)
C3 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Kết luận :
Âm phát ra càng ……….. khi …………… dao động của nguồn âm càng lớn.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Thí nghi?m 2 :
biên độ
to
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao
động so với vị trí cân bằng của nó.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
Tiếng nói chuyện bình thường có độ to bao khoảng nhiêu?
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).
II. Độ to của một số âm :
Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm.
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
- Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
Bảng 2 cho biết độ to của một số âm.
Tiếng nói chuyện bình thường có độ to bao khoảng nhiêu đêxiben?
Ngưỡng đau là bao nhiêu đêxiben?
130 dB gọi là ngưỡng đau, những âm có có độ to trên 130dB sẽ làm chói tai, đau nhức tai, có thể làm thủng màng nhĩ, làm tai bị điếc, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
Khi có âm có độ to quá lớn, ta thường làm gì để bảo vệ tai?
Như dùng dụng cụ nút tai hoặc che tai (bằng bàn tay, bông gòn…) để giảm bớt tiếng ồn, nếu có thể nên tránh hay giảm tiếp xúc, giảm độ to nguồn âm đó.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).
II. Độ to của một số âm :
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
- Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
BDTD
C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao ?
C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Vì khi gảy mạnh, dây đàn lệch nhiều, tức là biên độ dao động của dây đàn lớn, nên âm phát ra to.
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
III. Vận dụng:
Gảy mạnh
Gảy nhẹ
C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
III. Vận dụng:
Khi máy thu thanh phát ra âm to biên độ dao động của màng loa lớn.
Khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ biên độ dao động của màng loa nhỏ.
Để điều chỉnh độ to của âm, ta điều chỉnh chốt nào trên máy phát thanh?
Điều chỉnh bằng chốt Volume.
Lưu ý: Khi mở nhạc, tivi, chuông điện thoại… phải điều chỉnh âm lượng (độ to của âm) vừa phải, tránh ảnh hưởng đến người xung quanh.
Bản thân các em có thể là nguồn âm và có thể điều chỉnh độ to của nguồn một số nguồn âm sao cho phù hợp không ảnh hưởng xấu đến người xung quanh.
Theo em việc nào sau đây nên làm?
A. Nói chuyện riêng trong giờ học;
B. Phát biểu to rõ trong giờ học;
C. Mở lớn máy phát thanh vào ban trưa;
D. Nói to khi đi ngang qua lớp đang học;
E. Nói quá nhỏ trong giờ học, giao tiếp.
F. Mở lớn nhạc và nghe thường xuyên bằng tai nghe.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Âm do một vật phát ra càng nhoû khi:
A. vật dao động càng chaäm .
B. vật dao động càng mạnh.
C. bieân ñoä dao động càng nhoû.
D. taàn soá dao động càng nhoû
Câu 2: Chọn phương án điền từ thích hợp:
Vật dao động lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng …(1)…, âm phát ra càng …(2)…
A. (1) bé, (2) to.
B. (1) lớn, (2) to.
C. (1) bé, (2) nhỏ.
D. (1) lớn, (2) cao.
Câu 3: Chọn phương án điền từ thích hợp:
Vật dao động càng nhanh, tần số dao động càng …(1)…, âm phát ra càng …(2)…
A. (1) bé, (2) to.
B. (1) lớn, (2) to.
C. (1) bé, (2) nhỏ.
D. (1) lớn, (2) cao.
Câu 4. Đơn vị độ to của âm là:
Ñeâximet (dm)
Ñeâxiben (dB)
Ñeâxigam (dg)
Heùc (Hz).
Câu 5.
Gõ …(1)…. mặt trống, mặt trống phát ra âm to, khi đó …(2)… của mặt trống lớn.
(1) mạnh
(2) biên độ dao động
Câu 6. Ngưỡng đau (âm làm đau nhức tai) là bao nhiêu dB?
130dB
Hướng dẫn về nhà:
Học bài,
Làm bài tập của bài 12.1 => 12.5 SBT,
- Đọc “Có thể em chưa biết”
- Tìm hiểu I. bài 13. Môi trường truyền âm.
(Âm truyền được trong môi trường nào?)
BDTD
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT DẠY
Môn Vật lý 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tần số là gì? Đơn vị đo tần số?
1. Tần số là số dao động trong một giây.
Đơn vị tần số là héc (Hz).
2.-Khi nào vật phát ra âm cao?
-Khi nào vật phát ra âm thấp?
2.- Vật phát ra âm cao khi tần số dao động lớn.
- Vật phát ra âm thấp khi tần số dao động nhỏ.
-Khi loa máy phát nhạc âm to thì màng loa dao động như thế nào?
-Khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Biên độ dao động là gì ?
C
B
A
.
.
.
AC: Biên độ dao động của con lắc.
Độ lệch lớn nhất của con lắc so với vị trí cân bằng là đoạn ……..
Vị trí cân bằng của con lắc là điểm………..
A
AC
Biên độ dao động là …………………….... của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
độ lệch lớn nhất
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Vị trí ……………….
h
h là:……..…………………
biên độ dao động
cân bằng
Vị trí cân bằng
h
h là:……..…………………
biên độ dao động
Thí nghi?m 1:
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Cố định một đầu thanh thép, để phần tự do dao động trong 2 trường hợp là 20 cm.
Thí nghi?m 1:
m?nh
to
yếu
nhỏ
B?ng 1:
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………......., biên độ dao động càng …………., âm phát ra càng …………..
nhiều
lớn
to
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng ………......., biên độ dao động càng …………., âm phát ra càng …………..
ít
nhỏ
nhỏ
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C2: Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………......., biên độ dao động càng …………., âm phát ra càng …………..
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ)
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 2: (hình 12.2)
-Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng
đứng và quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.
-Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động
của quả cầu trong hai trường hợp:
Gõ nhẹ
Gõ mạnh.
-Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
Gõ mạnh
Gõ nhẹ
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu
Again
Quả cầu bấc lệch càng ………......., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng …………., tiếng trống càng ……………
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ)
C3 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Kết luận :
Âm phát ra càng ……….. khi …………… dao động của nguồn âm càng lớn.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Thí nghi?m 2 :
biên độ
to
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao
động so với vị trí cân bằng của nó.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
Tiếng nói chuyện bình thường có độ to bao khoảng nhiêu?
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
- Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).
II. Độ to của một số âm :
Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm.
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
- Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
Bảng 2 cho biết độ to của một số âm.
Tiếng nói chuyện bình thường có độ to bao khoảng nhiêu đêxiben?
Ngưỡng đau là bao nhiêu đêxiben?
130 dB gọi là ngưỡng đau, những âm có có độ to trên 130dB sẽ làm chói tai, đau nhức tai, có thể làm thủng màng nhĩ, làm tai bị điếc, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
Khi có âm có độ to quá lớn, ta thường làm gì để bảo vệ tai?
Như dùng dụng cụ nút tai hoặc che tai (bằng bàn tay, bông gòn…) để giảm bớt tiếng ồn, nếu có thể nên tránh hay giảm tiếp xúc, giảm độ to nguồn âm đó.
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).
II. Độ to của một số âm :
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
- Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
- Biên độ dao động càng lớn, âm càng to.
BDTD
C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao ?
C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Vì khi gảy mạnh, dây đàn lệch nhiều, tức là biên độ dao động của dây đàn lớn, nên âm phát ra to.
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
III. Vận dụng:
Gảy mạnh
Gảy nhẹ
C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?
Tiết 13 – Bài 12 : ĐỘ TO CỦA ÂM
III. Vận dụng:
Khi máy thu thanh phát ra âm to biên độ dao động của màng loa lớn.
Khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ biên độ dao động của màng loa nhỏ.
Để điều chỉnh độ to của âm, ta điều chỉnh chốt nào trên máy phát thanh?
Điều chỉnh bằng chốt Volume.
Lưu ý: Khi mở nhạc, tivi, chuông điện thoại… phải điều chỉnh âm lượng (độ to của âm) vừa phải, tránh ảnh hưởng đến người xung quanh.
Bản thân các em có thể là nguồn âm và có thể điều chỉnh độ to của nguồn một số nguồn âm sao cho phù hợp không ảnh hưởng xấu đến người xung quanh.
Theo em việc nào sau đây nên làm?
A. Nói chuyện riêng trong giờ học;
B. Phát biểu to rõ trong giờ học;
C. Mở lớn máy phát thanh vào ban trưa;
D. Nói to khi đi ngang qua lớp đang học;
E. Nói quá nhỏ trong giờ học, giao tiếp.
F. Mở lớn nhạc và nghe thường xuyên bằng tai nghe.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Âm do một vật phát ra càng nhoû khi:
A. vật dao động càng chaäm .
B. vật dao động càng mạnh.
C. bieân ñoä dao động càng nhoû.
D. taàn soá dao động càng nhoû
Câu 2: Chọn phương án điền từ thích hợp:
Vật dao động lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên độ dao động càng …(1)…, âm phát ra càng …(2)…
A. (1) bé, (2) to.
B. (1) lớn, (2) to.
C. (1) bé, (2) nhỏ.
D. (1) lớn, (2) cao.
Câu 3: Chọn phương án điền từ thích hợp:
Vật dao động càng nhanh, tần số dao động càng …(1)…, âm phát ra càng …(2)…
A. (1) bé, (2) to.
B. (1) lớn, (2) to.
C. (1) bé, (2) nhỏ.
D. (1) lớn, (2) cao.
Câu 4. Đơn vị độ to của âm là:
Ñeâximet (dm)
Ñeâxiben (dB)
Ñeâxigam (dg)
Heùc (Hz).
Câu 5.
Gõ …(1)…. mặt trống, mặt trống phát ra âm to, khi đó …(2)… của mặt trống lớn.
(1) mạnh
(2) biên độ dao động
Câu 6. Ngưỡng đau (âm làm đau nhức tai) là bao nhiêu dB?
130dB
Hướng dẫn về nhà:
Học bài,
Làm bài tập của bài 12.1 => 12.5 SBT,
- Đọc “Có thể em chưa biết”
- Tìm hiểu I. bài 13. Môi trường truyền âm.
(Âm truyền được trong môi trường nào?)
BDTD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Văn Bé
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)