Bài 12. Độ to của âm
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường giang |
Ngày 22/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Độ to của âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GV: Nguyễn Trường Giang
SỞ GD & ĐT AN GIANG
Trường THCS& THPT VĨNH LỘC
Kiểm tra kiến thức cũ
1
2
3
4
1
2
3
4
vào bài
Coù ngöôøi thöôøng coù thoùi quen noùi to, coù ngöôøi noùi nhoû.
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
Tiết 13 - Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
a) Đầu thước lệch nhiều
b) Đầu thước lệch ít
Hình 12.1 a
Hình 12.1 b
Hộp gỗ
Thước thép
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Hình 12 .1
mạnh
to
yếu
nhỏ
B?ng 1:
Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
a)
b)
Biên độ dao động là gì?
C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng (1)………………..., biên độ dao động càng (2)…………......, âm phát ra càng (3) ………
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ).
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh
Thí nghiệm 2
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
11/23/2016
?
Gõ mạnh
Gõ nhẹ
?
Quan sát dao động của quả cầu.
Again
ít
nhiều
nhỏ
lớn
nhỏ
to
Thí nghiệm 2
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Quả cầu bấc lệch càng (1)………………., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng (2)………………, tiếng trống càng (3) …………
C3
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ)
Thí nghiệm 2
I/ Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
* Kết luận:
Âm phát ra càng (1)……........ khi (2)………... dao động của nguồn âm càng lớn.
to
biên độ
C3:
Thí nghiệm 2
I- Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Âm phát ra càng (3)…....... khi biên độ dao động của nguồn âm càng (4)................
nhỏ
nhỏ
Đơn vị đo độ to của âm là gì? Kí hiệu?
Để đo độ to của âm ta dùng dụng cụ gì?
Đơn vị đo độ to của âm là Đêxiben, kí hiệu là dB.
Người ta dùng máy để đo độ to của âm.
II - Độ to của một số âm
I- Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Bảng 2 – Độ to của một số âm.
Tiếng nói thì thầm 20 dB
Tiếng nói chuyện bình thường 40 dB
Tiếng nhạc to 60 dB
Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80 dB
Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng 100 dB
Tiếng sét 120 dB
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) 130 dB
(Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m)
Có thể em chưa biết
Ta nghe được các tiếng động xung quanh vì âm được truyền bởi không khí đến tai làm cho màng nhĩ dao động. Dao động này được truyền qua các bộ phận bên trong tai, tạo ra tín hiệu truyền lên não giúp ta cảm nhận được âm thanh.
Có thể em chưa biết
Màng nhĩ dao động với biên độ càng lớn, ta nghe thấy âm càng to. Âm truyền đến tai có độ to quá lớn có thể làm thủng màng nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường nhiều trường hợp cần phải chú ý bảo vệ tai.
=> Bịt tai, nhét bông vo tai.
VUI ĐỂ HỌC
Em hãy chọn và mở một ô cửa sổ để có thưởng !
T C O C
1
Một điểm 10
2
1 điểm 10
3
4
HDVN
Gồm 7 chữ:
Đơn vị độ to của âm
1
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Gồm 3 chữ:
Âm phát ra nhỏ khi vật dao động
như thế nào?
Gồm 3 chữ:
Đơn vị tần số
2
3
4
Gồm 13 chữ:
Độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng
khi vật dao động
5
Gồm 6 chữ:
Những âm có tần số trên 20 000Hz được gọi là gì?
HDHT
2.(C4): Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao?
Đáp án: Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Vì biên độ dao động của đây đàn lớn.
A. Đê xi mét (dm).
B. Đê xi gam (dg)
C. Đê xi ben (dB).
D. Tất cả đều sai
1. Đơn vị độ to của âm là :
3.(C6): Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau như thế nào?
Màng loa
Khi máy thu thanh phát ra âm to thì biên độ dao động của màng loa lớn, khi phát ra âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa nhỏ.
4) Khi ta đang sống trong môi trường có thường xuyên nghe được những âm to. Các em chọn cách thế nào?
A. nghe trực tiếp âm.
C. bỏ đi khi âm to xuất hiện.
D. lấy bông gòn nhét vào tai.
B. đóng kín nhà.
Hướng dẫn học tập
* Đối với bài học ở tiết này:
- Học thuộc bài
- Làm bài tập 12.1 12.5/ SBT/28
- Trả lời lại các câu C4, C6 phần vận dụng.
*Đối với bài học ở tiết tiếp theo :
- Chuẩn bị bài : MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM.
+ chuẩn bị phương án trả lời các thí nghiệm?
+ Âm thanh có thể truyền qua các môi trường nào? So sánh vận tốc truyền âm qua các môi trường đó.
Xin chân thành cám ơn qúy Thầy Cô và các em học sinh.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH DỒI DÀO SỨC KHỎE
Kiểm tra kiến thức cũ
Trả lời: số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.
1) Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số dao động, kí hiệu đơn vị tần số là gì?
2) Vật nào sau đây không phải nguồn âm?
A. Cái Trống.
C. Cây Sáo.
D. Tiếng mưa.
B. Cây Đàn.
Kiểm tra kiến thức cũ
Trả lời:
Vật phát ra âm cao khi tần số dao động lớn.
Vật phát ra âm thấp khi tần số dao động nhỏ.
3) Khi nào vật phát ra âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)?
Kiểm tra kiến thức cũ
A. Vật có tần số 100Hz dao động nhanh.
C. Vật có tần số 100 Hz phát ra âm cao.
D. Vật có tần số 70 Hz dao động chậm.
B. Vật có tần số 70 Hz phát ra âm cao.
4) Một vật dao động với tần số 70 Hz và vật dao động với tần số 100 Hz. Câu nào phát biểu sai?
Kiểm tra kiến thức cũ
GV: Nguyễn Trường Giang
SỞ GD & ĐT AN GIANG
Trường THCS& THPT VĨNH LỘC
Kiểm tra kiến thức cũ
1
2
3
4
1
2
3
4
vào bài
Coù ngöôøi thöôøng coù thoùi quen noùi to, coù ngöôøi noùi nhoû.
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
Tiết 13 - Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
a) Đầu thước lệch nhiều
b) Đầu thước lệch ít
Hình 12.1 a
Hình 12.1 b
Hộp gỗ
Thước thép
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Hình 12 .1
mạnh
to
yếu
nhỏ
B?ng 1:
Thí nghiệm 1:
Biên độ dao động
a)
b)
Biên độ dao động là gì?
C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng (1)………………..., biên độ dao động càng (2)…………......, âm phát ra càng (3) ………
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ).
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh
Thí nghiệm 2
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
11/23/2016
?
Gõ mạnh
Gõ nhẹ
?
Quan sát dao động của quả cầu.
Again
ít
nhiều
nhỏ
lớn
nhỏ
to
Thí nghiệm 2
I/ Âm to, âm nhỏ- Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Quả cầu bấc lệch càng (1)………………., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng (2)………………, tiếng trống càng (3) …………
C3
nhiều
lớn
to
(ít)
(nhỏ)
(nhỏ)
Thí nghiệm 2
I/ Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
* Kết luận:
Âm phát ra càng (1)……........ khi (2)………... dao động của nguồn âm càng lớn.
to
biên độ
C3:
Thí nghiệm 2
I- Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Thí nghiệm 1
C1:
C2:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Âm phát ra càng (3)…....... khi biên độ dao động của nguồn âm càng (4)................
nhỏ
nhỏ
Đơn vị đo độ to của âm là gì? Kí hiệu?
Để đo độ to của âm ta dùng dụng cụ gì?
Đơn vị đo độ to của âm là Đêxiben, kí hiệu là dB.
Người ta dùng máy để đo độ to của âm.
II - Độ to của một số âm
I- Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
Bảng 2 – Độ to của một số âm.
Tiếng nói thì thầm 20 dB
Tiếng nói chuyện bình thường 40 dB
Tiếng nhạc to 60 dB
Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80 dB
Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng 100 dB
Tiếng sét 120 dB
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) 130 dB
(Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m)
Có thể em chưa biết
Ta nghe được các tiếng động xung quanh vì âm được truyền bởi không khí đến tai làm cho màng nhĩ dao động. Dao động này được truyền qua các bộ phận bên trong tai, tạo ra tín hiệu truyền lên não giúp ta cảm nhận được âm thanh.
Có thể em chưa biết
Màng nhĩ dao động với biên độ càng lớn, ta nghe thấy âm càng to. Âm truyền đến tai có độ to quá lớn có thể làm thủng màng nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường nhiều trường hợp cần phải chú ý bảo vệ tai.
=> Bịt tai, nhét bông vo tai.
VUI ĐỂ HỌC
Em hãy chọn và mở một ô cửa sổ để có thưởng !
T C O C
1
Một điểm 10
2
1 điểm 10
3
4
HDVN
Gồm 7 chữ:
Đơn vị độ to của âm
1
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Gồm 3 chữ:
Âm phát ra nhỏ khi vật dao động
như thế nào?
Gồm 3 chữ:
Đơn vị tần số
2
3
4
Gồm 13 chữ:
Độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng
khi vật dao động
5
Gồm 6 chữ:
Những âm có tần số trên 20 000Hz được gọi là gì?
HDHT
2.(C4): Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao?
Đáp án: Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Vì biên độ dao động của đây đàn lớn.
A. Đê xi mét (dm).
B. Đê xi gam (dg)
C. Đê xi ben (dB).
D. Tất cả đều sai
1. Đơn vị độ to của âm là :
3.(C6): Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau như thế nào?
Màng loa
Khi máy thu thanh phát ra âm to thì biên độ dao động của màng loa lớn, khi phát ra âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa nhỏ.
4) Khi ta đang sống trong môi trường có thường xuyên nghe được những âm to. Các em chọn cách thế nào?
A. nghe trực tiếp âm.
C. bỏ đi khi âm to xuất hiện.
D. lấy bông gòn nhét vào tai.
B. đóng kín nhà.
Hướng dẫn học tập
* Đối với bài học ở tiết này:
- Học thuộc bài
- Làm bài tập 12.1 12.5/ SBT/28
- Trả lời lại các câu C4, C6 phần vận dụng.
*Đối với bài học ở tiết tiếp theo :
- Chuẩn bị bài : MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM.
+ chuẩn bị phương án trả lời các thí nghiệm?
+ Âm thanh có thể truyền qua các môi trường nào? So sánh vận tốc truyền âm qua các môi trường đó.
Xin chân thành cám ơn qúy Thầy Cô và các em học sinh.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH DỒI DÀO SỨC KHỎE
Kiểm tra kiến thức cũ
Trả lời: số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.
1) Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số dao động, kí hiệu đơn vị tần số là gì?
2) Vật nào sau đây không phải nguồn âm?
A. Cái Trống.
C. Cây Sáo.
D. Tiếng mưa.
B. Cây Đàn.
Kiểm tra kiến thức cũ
Trả lời:
Vật phát ra âm cao khi tần số dao động lớn.
Vật phát ra âm thấp khi tần số dao động nhỏ.
3) Khi nào vật phát ra âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)?
Kiểm tra kiến thức cũ
A. Vật có tần số 100Hz dao động nhanh.
C. Vật có tần số 100 Hz phát ra âm cao.
D. Vật có tần số 70 Hz dao động chậm.
B. Vật có tần số 70 Hz phát ra âm cao.
4) Một vật dao động với tần số 70 Hz và vật dao động với tần số 100 Hz. Câu nào phát biểu sai?
Kiểm tra kiến thức cũ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)