Bài 12. Công suất điện
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Thành |
Ngày 27/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Công suất điện thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
Công suất định mức của mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì?
Cho biết công suất tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
C3
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
C3
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
Bố trí mạch điện như hình
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
C4
Với bóng đèn 1: UI = 6. 0,82 = 4,92
Với bóng đèn 2: UI = 6. 0,51 = 3,06
Tính UI đối với mỗi bóng đèn
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
? 5 W
? 3 W
So sánh với công suất định mức (bỏ qua sai số )
C4
Với bóng đèn 1: UI = 6. 0,82 = 4,92
Với bóng đèn 2: UI = 6. 0,51 = 3,06
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
Trong đó
P: công suất điện (W)
U: Hiệu điện thế (V)
I: Cường độ dòng điện (A)
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
C5 Xét đoạn mạch có điện trở R chứng tỏ rằng công suất điện của đoạn mạch được tính theo công thức:
III. Vận dụng
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
III. Vận dụng
C6
Cường độ dòng điện qua bóng đèn I = 0.341 A
Điện trở của bóng đèn R =645 ?
C7
Có thể dùng loại cầu chì 0.5A này cho bóng đèn hoạt động bình thường.
Công suất của bóng đèn khi đó P = 4,8 W
Điện trở của bóng đèn là R = 30 ?
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
III. Vận dụng
C6
C7
C8
Công suất của bếp điện P = 1000 W
Bài tập về nhà: 12.1 - 12.7 SBT trang 19
Học : - ý nghĩa số Oat và công thức tính công suất điện
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
Công suất định mức của mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì?
Cho biết công suất tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
C3
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng yếu .
C2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
C3
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
Bố trí mạch điện như hình
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
C4
Với bóng đèn 1: UI = 6. 0,82 = 4,92
Với bóng đèn 2: UI = 6. 0,51 = 3,06
Tính UI đối với mỗi bóng đèn
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
? 5 W
? 3 W
So sánh với công suất định mức (bỏ qua sai số )
C4
Với bóng đèn 1: UI = 6. 0,82 = 4,92
Với bóng đèn 2: UI = 6. 0,51 = 3,06
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
Trong đó
P: công suất điện (W)
U: Hiệu điện thế (V)
I: Cường độ dòng điện (A)
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
C5 Xét đoạn mạch có điện trở R chứng tỏ rằng công suất điện của đoạn mạch được tính theo công thức:
III. Vận dụng
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
III. Vận dụng
C6
Cường độ dòng điện qua bóng đèn I = 0.341 A
Điện trở của bóng đèn R =645 ?
C7
Có thể dùng loại cầu chì 0.5A này cho bóng đèn hoạt động bình thường.
Công suất của bóng đèn khi đó P = 4,8 W
Điện trở của bóng đèn là R = 30 ?
Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
2. Công thức tính công suất điện.
P = UI
III. Vận dụng
C6
C7
C8
Công suất của bếp điện P = 1000 W
Bài tập về nhà: 12.1 - 12.7 SBT trang 19
Học : - ý nghĩa số Oat và công thức tính công suất điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)