Bài 12. Câu ghép (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Be Tu |
Ngày 02/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Câu ghép (tiếp theo) thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên dạy: Lê Thị Bé Tư
Lớp: 81 THCS Lộc Hưng
CÂU GHÉP (tiếp theo)
KIỂM TRA MIỆNG
1. Thế nào là câu ghép ?
- Câu ghép là câu có hai cụm chủ vị trở lên, chúng không bao chứa nhau.
2. Phân tích câu sau đây và cho biết đó là kiểu câu gì?
Nắng ấm, sân rộng và sạch.
- Nắng / ấm, sân / rộng và sạch. Đây là kiểu câu ghép: Vì câu ấy có chứa hai cụm chủ vị không bao chứa nhau.
3. Tiết hôm nay, em chuẩn bị bài gì?
- Tiết học hôm nay : Câu ghép (tt)
Bi 12. Ti?t 46
Tuần 12
Ngy 02/ 11/ 2012
CU GHẫP (tiếp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
Có lẽ tiếng Việt chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của ngưuời Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trưuớc đến nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.
? Xỏc d?nh cỏc v? trong cõu ghộp trờn?
? Cỏch n?i cỏc v? cõu?
? Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép trên có quan hệ gì?
-Các vế câu nối với nhau: quan hệ từ:
“ bởi vì”
- Quan hÖ ý nghÜa gi÷a c¸c vÕ câu: nguyên nhân – kết quả.
+ Vế 1: kết quả
+Vế 2, 3 : nguyên nhân
=> Các vế câu của câu ghép có quan hệ ý nghĩa khá chặt chẽ.
//
/
/
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
Có lẽ tiếng Việt chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của ngưuời Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ truước đến nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.
//
/
/
? Hãy nêu thêm một số câu ghép có quan hệ ý nghĩa tưuơng tự nhuư câu trên?
Quan hệ tăng tiến.
- " Nếu trời muưa to thì du?ng s? ng?p nu?c.
Quan hệ điều
kiện - giả thiết.
Để cha m? vui lũng, thì em ph?i c? g?ng h?c th?t gi?i.
Quan hệ mục đích.
- Nó không những học giỏi mà còn hát rất hay
Quan hệ bổ sung.
- Thầy giáo vào lớp, cả lớp đứng dậy chào
Quan hệ tiếp nối.
- Tuy Lan bị bệnh nhưng bạn vẫn cố gắng đến lớp.
Quan hệ tuơng phản- nghịch đối.
- Trời càng mUưa, đưUờng càng ngập nưUớc
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
2.Ghi nhớ: sgk/123.
II. Luyện tập.
Quan hệ và biểu thị ý nghĩa của các vế câu:
a, -> Vế 1, vế 2: Quan hệ nguyên nhân – Kết quả.
-> Vế 2, vế 3: Quan hệ giải thích
b. Quan hệ điều kiện – Kết quả
c. Quan hệ tăng tiến.
d. Quan hệ tương phản
1. Bài tập 1/124:
a. C?nh v?t chung quanh tụi d?u thay d?i vỡ chớnh lũng tụi dang cú s? thay d?i l?n: hụm nay tụi di h?c. (Thanh T?nh-Tụi di h?c)
b. N?u trong pho l?ch s? loi ngu?i xúa cỏc thi nhõn , van nhõn v d?ng th?i trong tõm limh loi ngu?i xúa h?t nh?ng d?u v?t h? cũn luu l?i thỡ cỏi c?nh tu?ng nghốo nn s? d?n b?c no ! (Hoi Thanh )
c. B?n An ch?ng nh?ng h?c gi?i toỏn m cũn gi?i c? Van n?a.
d. Tuy rột v?n kộo di, mựa xuõn dó d?n bờn b? sụng Luong.
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
2. Ghi nhớ: sgk/123.
II. Luyện tập.
1. Bài tập 1/124
? Xác định ý nghĩa giữa các vế câu trong mỗi câu ghép ?
? Có thể tách mỗi vế câu thành 1 câu đơn không ?Vì sao ?
- Câu ghép:
+ Đoạn 1: Câu 2,3,4,5.
+ Đoạn 2 là câu 2,3.
-Quan hệ ý nghĩa :
+Đoạn 1: điều kiện – kết quả. +Đoạn 2 : nguyên nhân - kết quả.
- Không nên tách các vế câu trên thành những câu riêng vì chúng có quan hệ về ý nghĩa khá chặt chẽ và tinh tế .
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
2. Bài tập 2/ 124
-1Bi?n luụn thay d?i mu tựy theo s?c mõy tr?i. 2Tr?i xanh th?m, bi?n cung xanh th?m nhu dõng cao lờn, ch?c n?ch. 3Tr?i r?i mõy tr?ng nh?t, bi?n mo mng d?u hoi suong. 4Tr?i õm u mõy mua, bi?n xỏm x?t n?ng n?. 5Tr?i ?m ?m giụng giú, bi?n d?c ng?u gi?n d?...(Theo Vu Tỳ Nam, Bi?n d?p)
-1Vo mựa suong, ngy ? H? long nhu ng?n l?i. 2Bu?i s?m, m?t tr?i lờn ngang c?t bu?m, suong tan, tr?i m?i quang. 3Bu?i chi?u, n?ng v?a nh?t, suong dó buụng nhanh xu?ng m?t bi?n.
(Thi S?nh)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
2. Ghi nhớ: sgk/123.
II. Luyện tập.
1. Bài tập 1/124.
2. Bài tập 2/ 124
3. Bài tập 3/125:
V? nh lm
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
II. Luyện tập.
1. Bài tập 1/124.
2. Bài tập 2/ 124
3. Bài tập 3/125: v? nh lm
Hoạt đông nhóm (5”)
? ViÕt ®o¹n v¨n tõ 3 - 5 c©u nãi vÒ t¸c h¹i cña thuèc l¸ ®èi víi søc khoÎ cña con ngƯêi trong ®ã em cã sö dông c©u ghÐp. G¹ch ch©n c©u ghÐp vµ chØ ra mèi quan hÖ gi÷a c¸c vÕ trong c©u ghÐp ®ã.
4. Bài tập 4
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
2. Ghi nhớ: sgk/123.
Khoa học đã chứng minh :Thuốc lá rát có hại cho cơ thể.Chúng gây cho chúng ta nhiều loại bệnh: viêm phế quản, tắc động mạch, nhồi máu cơ tim. ..Chúng em tuyên truyền về tác hại của thuốc lá để mọi người tránh xa nó.
Bài tập củng cố:
Một bạn học sinh đã viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ làm từ nối. Hãy phát hiện điều không ổn trong ví dụ sau:
"Tuy trời mưUa nhUng buổi lao d?ng đã phải hoãn lại".
Trong câu trên, quan hệ ý nghĩa của các vế câu là quan hệ nguyên nhân - kết quả thì không thể dùng cặp quan hệ từ "tuy - nhUưng" đưUợc mà phải dùng cặp quan hệ từ "vì, bởi vì, tại, do - nên, cho nên".
HUớng dẫn V? nhà:
- Học ghi nhớ. Làm bài tập 4 còn lại.
- Viết đoạn văn 4-5 câu nói về tác hại của thu?c lỏ đối với đời sống con ngưuời, trong đó em có sử dụng câu ghép, chỉ rõ quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép mà em đã sử dụng.
-Chuẩn bị bài mới:
"D?u ngo?c don, d?u hai ch?m"
Lớp: 81 THCS Lộc Hưng
CÂU GHÉP (tiếp theo)
KIỂM TRA MIỆNG
1. Thế nào là câu ghép ?
- Câu ghép là câu có hai cụm chủ vị trở lên, chúng không bao chứa nhau.
2. Phân tích câu sau đây và cho biết đó là kiểu câu gì?
Nắng ấm, sân rộng và sạch.
- Nắng / ấm, sân / rộng và sạch. Đây là kiểu câu ghép: Vì câu ấy có chứa hai cụm chủ vị không bao chứa nhau.
3. Tiết hôm nay, em chuẩn bị bài gì?
- Tiết học hôm nay : Câu ghép (tt)
Bi 12. Ti?t 46
Tuần 12
Ngy 02/ 11/ 2012
CU GHẫP (tiếp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
Có lẽ tiếng Việt chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của ngưuời Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trưuớc đến nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.
? Xỏc d?nh cỏc v? trong cõu ghộp trờn?
? Cỏch n?i cỏc v? cõu?
? Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép trên có quan hệ gì?
-Các vế câu nối với nhau: quan hệ từ:
“ bởi vì”
- Quan hÖ ý nghÜa gi÷a c¸c vÕ câu: nguyên nhân – kết quả.
+ Vế 1: kết quả
+Vế 2, 3 : nguyên nhân
=> Các vế câu của câu ghép có quan hệ ý nghĩa khá chặt chẽ.
//
/
/
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
Có lẽ tiếng Việt chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của ngưuời Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ truước đến nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.
//
/
/
? Hãy nêu thêm một số câu ghép có quan hệ ý nghĩa tưuơng tự nhuư câu trên?
Quan hệ tăng tiến.
- " Nếu trời muưa to thì du?ng s? ng?p nu?c.
Quan hệ điều
kiện - giả thiết.
Để cha m? vui lũng, thì em ph?i c? g?ng h?c th?t gi?i.
Quan hệ mục đích.
- Nó không những học giỏi mà còn hát rất hay
Quan hệ bổ sung.
- Thầy giáo vào lớp, cả lớp đứng dậy chào
Quan hệ tiếp nối.
- Tuy Lan bị bệnh nhưng bạn vẫn cố gắng đến lớp.
Quan hệ tuơng phản- nghịch đối.
- Trời càng mUưa, đưUờng càng ngập nưUớc
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
2.Ghi nhớ: sgk/123.
II. Luyện tập.
Quan hệ và biểu thị ý nghĩa của các vế câu:
a, -> Vế 1, vế 2: Quan hệ nguyên nhân – Kết quả.
-> Vế 2, vế 3: Quan hệ giải thích
b. Quan hệ điều kiện – Kết quả
c. Quan hệ tăng tiến.
d. Quan hệ tương phản
1. Bài tập 1/124:
a. C?nh v?t chung quanh tụi d?u thay d?i vỡ chớnh lũng tụi dang cú s? thay d?i l?n: hụm nay tụi di h?c. (Thanh T?nh-Tụi di h?c)
b. N?u trong pho l?ch s? loi ngu?i xúa cỏc thi nhõn , van nhõn v d?ng th?i trong tõm limh loi ngu?i xúa h?t nh?ng d?u v?t h? cũn luu l?i thỡ cỏi c?nh tu?ng nghốo nn s? d?n b?c no ! (Hoi Thanh )
c. B?n An ch?ng nh?ng h?c gi?i toỏn m cũn gi?i c? Van n?a.
d. Tuy rột v?n kộo di, mựa xuõn dó d?n bờn b? sụng Luong.
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
2. Ghi nhớ: sgk/123.
II. Luyện tập.
1. Bài tập 1/124
? Xác định ý nghĩa giữa các vế câu trong mỗi câu ghép ?
? Có thể tách mỗi vế câu thành 1 câu đơn không ?Vì sao ?
- Câu ghép:
+ Đoạn 1: Câu 2,3,4,5.
+ Đoạn 2 là câu 2,3.
-Quan hệ ý nghĩa :
+Đoạn 1: điều kiện – kết quả. +Đoạn 2 : nguyên nhân - kết quả.
- Không nên tách các vế câu trên thành những câu riêng vì chúng có quan hệ về ý nghĩa khá chặt chẽ và tinh tế .
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
2. Bài tập 2/ 124
-1Bi?n luụn thay d?i mu tựy theo s?c mõy tr?i. 2Tr?i xanh th?m, bi?n cung xanh th?m nhu dõng cao lờn, ch?c n?ch. 3Tr?i r?i mõy tr?ng nh?t, bi?n mo mng d?u hoi suong. 4Tr?i õm u mõy mua, bi?n xỏm x?t n?ng n?. 5Tr?i ?m ?m giụng giú, bi?n d?c ng?u gi?n d?...(Theo Vu Tỳ Nam, Bi?n d?p)
-1Vo mựa suong, ngy ? H? long nhu ng?n l?i. 2Bu?i s?m, m?t tr?i lờn ngang c?t bu?m, suong tan, tr?i m?i quang. 3Bu?i chi?u, n?ng v?a nh?t, suong dó buụng nhanh xu?ng m?t bi?n.
(Thi S?nh)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
2. Ghi nhớ: sgk/123.
II. Luyện tập.
1. Bài tập 1/124.
2. Bài tập 2/ 124
3. Bài tập 3/125:
V? nh lm
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
1.Ví dụ .
II. Luyện tập.
1. Bài tập 1/124.
2. Bài tập 2/ 124
3. Bài tập 3/125: v? nh lm
Hoạt đông nhóm (5”)
? ViÕt ®o¹n v¨n tõ 3 - 5 c©u nãi vÒ t¸c h¹i cña thuèc l¸ ®èi víi søc khoÎ cña con ngƯêi trong ®ã em cã sö dông c©u ghÐp. G¹ch ch©n c©u ghÐp vµ chØ ra mèi quan hÖ gi÷a c¸c vÕ trong c©u ghÐp ®ã.
4. Bài tập 4
CÂU GHÉP (tiÕp theo)
2. Ghi nhớ: sgk/123.
Khoa học đã chứng minh :Thuốc lá rát có hại cho cơ thể.Chúng gây cho chúng ta nhiều loại bệnh: viêm phế quản, tắc động mạch, nhồi máu cơ tim. ..Chúng em tuyên truyền về tác hại của thuốc lá để mọi người tránh xa nó.
Bài tập củng cố:
Một bạn học sinh đã viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ làm từ nối. Hãy phát hiện điều không ổn trong ví dụ sau:
"Tuy trời mưUa nhUng buổi lao d?ng đã phải hoãn lại".
Trong câu trên, quan hệ ý nghĩa của các vế câu là quan hệ nguyên nhân - kết quả thì không thể dùng cặp quan hệ từ "tuy - nhUưng" đưUợc mà phải dùng cặp quan hệ từ "vì, bởi vì, tại, do - nên, cho nên".
HUớng dẫn V? nhà:
- Học ghi nhớ. Làm bài tập 4 còn lại.
- Viết đoạn văn 4-5 câu nói về tác hại của thu?c lỏ đối với đời sống con ngưuời, trong đó em có sử dụng câu ghép, chỉ rõ quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép mà em đã sử dụng.
-Chuẩn bị bài mới:
"D?u ngo?c don, d?u hai ch?m"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Be Tu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)