Bai
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thùy Dương |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: bai thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHIẾU BÀI TẬP
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ
Bài 1:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 216 , tỉ số của hai số bằng .
Bài 2:
Lớp 4A có 35 học sinh. Số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó.
Bài 3:
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là 240m, chiều dài bằng chiều rộng.Tính chiều dài, chiều rộng và diện tích của mảnh đất đó?
Bài 4:
Một trang trại chăn nuôi nuôi 800 con vừa dê vừa cừu. Số dê bằng số cừu. Tính số dê và số cừu của trang trại đó?
Bài 5:
Một tủ sách gia đình có 500 quyển sách. Số sách khoa học bằng số sách văn học. Tính số sách văn học.
Bài 6:
Một kho gạo có 112 tấn gạo tẻ và gạo tám. Số gạo tẻ gấp 6 lần số gạo tám. Tính số gạo mỗi loại?
Bài 7:
Hai người thợ chia nhau 137000 tiền công. Số tiền công của người thợ hai bằng tiền công của người thợ cả. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền tiền công?
Bài 8:
Một cửa hàng trong một ngày bán được 6 000 000 đồng. Số tiền lãi bằng tiền vốn. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng được bao nhiêu tiền lãi?
Bài 9:
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ và tuổi con là bao nhiêu?
Bài 10:
Trước đây 4 năm tổng số tuổi của hai ông cháu là 83 tuổi. Hiện nay tuổi ông gấp 12 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 11:
Một khu đất hình thoi có tổng hai đường chéo là 119 m. Tỉ số của hai đường chéo là . Tính diện tích khu đất đó và đổi ra dm2 và cm2.
Bài 12:
Một ngôi nhà hình chữ nhật có tỉ số chu vi và diện tích là
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ
Bài 1:
Hiệu hai số bằng 1575, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó?
Bài 2:
Một hình bình hành có độ dài đáy gấp ba lần chiều cao tương ứng và hơn chiều cao đó 14 dm. Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài 3:
Trường tiểu học Đức Giang có số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 75 học sinh. Tìm số học sinh mỗi khối của trường đó biết rằng số học sinh khối 4 bằng số học sinh khối 5.
Bài 4:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16m. Chiều rộng bằng 9/13 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 5:
Tỉ số giữa gạo và thóc là . Một người đem xát gạo về cân lại thấy khối lượng gạo kém khối lượng thóc 12 kg. Hỏi người đó đem xát bao nhêu kg thóc?
Bài 6:
Hai đội trồng rừng. Đội A có 25 người, đội B có 20 người. Cuối ngày, đội A trồng nhiều hơn đội B 50 cây. Hỏi ngày hôm đó mỗi đội trồng bao nhiêu cây? Biết rằng năng suất trồng cây của mọi người như nhau.
Bài 7:
Kho A hơn kho B là 12 400 kg thóc. Nếu kho A nhập thêm 4 tạ thóc thì số thóc của kho B bằng số thóc của kho A. Tính số thóc ban đầu của mỗi kho?
Bài 8:
Hiệu của hai số bằng 25 750. Nếu thêm vào số bé 125 đơn vị và bớt đi ở số lớn 90 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó?
Bài 9:
Hiệu hai số là số lớn nhất có 4 chữ số đều là số chẵn, tỉ số của hai số là số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm hai số đó?
Bài 10:
Một phép trừ có hiệu là số lớn nhất có ba chữ số. Tỉ số của số trừ và số bị trừ là . Tìm hai số đó?
Bài 11:
Số lượng số có ba chữ số không chia hết cho 9 nhiều hơn số lượng số có ba chữ số chia hết hết cho 9 là 700 số. Tỉ số giữa số lượng số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9 là . Hỏi có bao nhiêu số có ba chữ số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9?
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Bài 1:
Trên bản đồ tỉ lệ người ta đo được khỏang cách giữa hai điểm A và B là 2 cm. Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm A và B.
Bài 2:
Bản đồ địa chính thôn Đông có tỉ lệ . Trên
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ
Bài 1:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 216 , tỉ số của hai số bằng .
Bài 2:
Lớp 4A có 35 học sinh. Số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó.
Bài 3:
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là 240m, chiều dài bằng chiều rộng.Tính chiều dài, chiều rộng và diện tích của mảnh đất đó?
Bài 4:
Một trang trại chăn nuôi nuôi 800 con vừa dê vừa cừu. Số dê bằng số cừu. Tính số dê và số cừu của trang trại đó?
Bài 5:
Một tủ sách gia đình có 500 quyển sách. Số sách khoa học bằng số sách văn học. Tính số sách văn học.
Bài 6:
Một kho gạo có 112 tấn gạo tẻ và gạo tám. Số gạo tẻ gấp 6 lần số gạo tám. Tính số gạo mỗi loại?
Bài 7:
Hai người thợ chia nhau 137000 tiền công. Số tiền công của người thợ hai bằng tiền công của người thợ cả. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền tiền công?
Bài 8:
Một cửa hàng trong một ngày bán được 6 000 000 đồng. Số tiền lãi bằng tiền vốn. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng được bao nhiêu tiền lãi?
Bài 9:
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi hiện nay tuổi mẹ và tuổi con là bao nhiêu?
Bài 10:
Trước đây 4 năm tổng số tuổi của hai ông cháu là 83 tuổi. Hiện nay tuổi ông gấp 12 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 11:
Một khu đất hình thoi có tổng hai đường chéo là 119 m. Tỉ số của hai đường chéo là . Tính diện tích khu đất đó và đổi ra dm2 và cm2.
Bài 12:
Một ngôi nhà hình chữ nhật có tỉ số chu vi và diện tích là
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ
Bài 1:
Hiệu hai số bằng 1575, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó?
Bài 2:
Một hình bình hành có độ dài đáy gấp ba lần chiều cao tương ứng và hơn chiều cao đó 14 dm. Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài 3:
Trường tiểu học Đức Giang có số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 75 học sinh. Tìm số học sinh mỗi khối của trường đó biết rằng số học sinh khối 4 bằng số học sinh khối 5.
Bài 4:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16m. Chiều rộng bằng 9/13 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 5:
Tỉ số giữa gạo và thóc là . Một người đem xát gạo về cân lại thấy khối lượng gạo kém khối lượng thóc 12 kg. Hỏi người đó đem xát bao nhêu kg thóc?
Bài 6:
Hai đội trồng rừng. Đội A có 25 người, đội B có 20 người. Cuối ngày, đội A trồng nhiều hơn đội B 50 cây. Hỏi ngày hôm đó mỗi đội trồng bao nhiêu cây? Biết rằng năng suất trồng cây của mọi người như nhau.
Bài 7:
Kho A hơn kho B là 12 400 kg thóc. Nếu kho A nhập thêm 4 tạ thóc thì số thóc của kho B bằng số thóc của kho A. Tính số thóc ban đầu của mỗi kho?
Bài 8:
Hiệu của hai số bằng 25 750. Nếu thêm vào số bé 125 đơn vị và bớt đi ở số lớn 90 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó?
Bài 9:
Hiệu hai số là số lớn nhất có 4 chữ số đều là số chẵn, tỉ số của hai số là số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm hai số đó?
Bài 10:
Một phép trừ có hiệu là số lớn nhất có ba chữ số. Tỉ số của số trừ và số bị trừ là . Tìm hai số đó?
Bài 11:
Số lượng số có ba chữ số không chia hết cho 9 nhiều hơn số lượng số có ba chữ số chia hết hết cho 9 là 700 số. Tỉ số giữa số lượng số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9 là . Hỏi có bao nhiêu số có ba chữ số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9?
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Bài 1:
Trên bản đồ tỉ lệ người ta đo được khỏang cách giữa hai điểm A và B là 2 cm. Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm A và B.
Bài 2:
Bản đồ địa chính thôn Đông có tỉ lệ . Trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thùy Dương
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)