Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng)

Chia sẻ bởi nguyễn hằng | Ngày 09/05/2019 | 152

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

2/-Tỡm trong cỏc th�nh ng?, t?c ng? sau nh?ng t? ch? cỏc s? v?t, hi?n tu?ng trong thiờn nhiờn:
a. Dói n?ng d?m mua.
b. D?i non l?p bi?n.
c. D?n gớo d�y suong.
Dói n?ng d?m mua.
b. D?i non l?p bi?n.
c. D?n gớo d�y suong.
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
Tiết 54 – 55:
T?NG K?T T? V?NG











I. TỪ TƯỢNG THANH, TỪ TƯỢNG HÌNH
I. TỪ TƯỢNG THANH, TỪ TƯỢNG HÌNH
Ào ào
Linh tinh
Ngật ngưỡng
Lanh lảnh
Lui tới
Lảo đảo
Mô phỏng âm thanh của tự nhiên, người, vật.
TỪ TƯỢNG THANH
Lắc lư
Choe chóe
Tuần tự
Gập ghềnh
Lắt nhắt
Ư ử
Rũ rượi
Vụn vặt
Hừ hừ
Choang choang
Lui tới
Lướt thướt
TỪ TƯỢNG HÌNH
Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, hành động của tự nhiên,người, vật.
I. TỪ TƯỢNG THANH, TỪ TƯỢNG HÌNH
Cuốc
Chèo bẻo
Bài 2
Tỡm nh?ng tờn lo�i v?t l� t? tu?ng thanh
Mèo

Quạ
Ve
Chích choè
Tu hú
Tắc kè
Bài 3: Xác định từ tượng hình và giá trị sử dụng của chúng trong đoạn trích sau:
Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát.
Chỳ ý: T? tu?ng hỡnh khụng ch? cú t? lỏy m� cú c? t? ghộp.
d. L?i d?ng tớnh d?c s?c v? õm, v? nghia c?a t? ng? d? t?o nh?ng cỏch hi?u b?t ng?., thỳ v?.
c. Dựng cỏch di?n d?t t? nh?, uy?n chuy?n, trỏnh gõy c?m giỏc dau bu?n, ghờ s?, n?ng n?, trỏnh thụ t?c, thi?u l?ch s?.
g. G?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng b?ng tờn c?a m?t s? v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m khỏc cú quan h? g?n gui v?i nú, nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
b. D?i chi?u s? v?t, s? vi?c n�y v?i s? v?t, s? vi?c khỏc cú nột tuong d?ng, d? l�m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m.
7. Di?p ng?
6. Núi gi?m, núi trỏnh
5. Núi quỏ
4. Hoỏn d?
3. Nhõn húa
2. Ẩn dụ
1. So sỏnh
i. G?i ho?c t? con v?t, cõy c?i, d? v?t... b?ng nh?ng t? ng? v?n du?c dựng cho con ngu?i; l�m cho th? gi?i lo�i v?t, d? v?t... tr? nờn g?n gui v?i con ngu?i, bi?u th? du?c nh?ng suy nghi, tỡnh c?m c?a con ngu?i.
8. Choi ch?
a. G?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng n�y b?ng tờn s? v?t, hi?n tu?ng khỏc cú nột tuong d?ng v?i nú, nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
h. Phúng d?i m?c d?, qui mụ, tớnh ch?t c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c miờu t? d? nh?n m?nh, gõy ?n tu?ng, tang s?c bi?u c?m.
e. L?p l?i t? ng? ho?c c? cõu d? nh?n m?nh gõy c?m xỳc
7. Di?p ng?
6. Núi gi?m núi trỏnh
5. Nói quá¸
4. Hoỏn d?
3. Nhõn húaá
2. ?n d?
1. So sỏnh
8. Choi ch?
b. D?i chi?u s? v?t, s? vi?c n�y v?i s? v?t, s? vi?c khỏc cú nột tuong d?ng, d? l�m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m.
a. G?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng n�y b?ng tờn s? v?t, hi?n tu?ng khỏc cú nột tuong d?ng v?i nú, nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t..
c. Dựng cỏch di?n d?t t? nh?, uy?n chuy?n, trỏnh gõy c?m giỏc dau bu?n, ghờ s?, n?ng n?, trỏnh thụ t?c, thi?u l?ch s?.
g. G?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng b?ng tờn c?a m?t s? v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m khỏc cú quan h? g?n gui v?i nú, nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
d. L?i d?ng tớnh d?c s?c v? õm, v? nghia c?a t? ng? d? t?o nh?ng cỏch hi?u b?t ng?., thỳ v?.
i. G?i ho?c t? con v?t, cõy c?i, d? v?t... b?ng nh?ng t? ng? v?n du?c dựng cho con ngu?i; l�m cho th? gi?i lo�i v?t, d? v?t... tr? nờn g?n gui v?i con ngu?i, bi?u th? du?c nh?ng suy nghi, tỡnh c?m
h. Phúng d?i m?c d?, qui mụ, tớnh ch?t c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c miờu t? d? nh?n m?nh, gõy ?n tu?ng, tang s?c bi?u c?m..
e. L?p l?i t? ng? ho?c c? cõu d? nh?n m?nh gõy c?m xỳc.

TIẾT 54 -55 TỔNG KẾT TỪ VỰNG

I.TỪ TƯỢNG THANH VÀ TỪ TƯỢNG HÌNH
II. MỘT SỐ PHÉP TU TỪ TỪ VỰNG:
1. Ôn khái niệm:
- So sánh - Nói quá
- Ẩn dụ - Nói giảm, nói tránh
- Nhân hoá - Điệp từ ngữ
- Hoán dụ - Chơi chữ
2. Luyện tập
II. MỘT SỐ PHÉP TU TỪ TỪ VỰNG
Th� r?ng li?u m?t thõn con
Hoa dự ró cỏnh lỏ cũn xanh cõy
Ẩn dụ
Thỳy Ki?u
Gia dỡnh Thỳy Ki?u
Trong nhu ti?ng h?c bay qua,
D?c nhu ti?ng su?i m?i sa n?a v?i.
Ti?ng khoan nhu giú tho?ng ngo�i,
Ti?ng mau s?m s?p nhu tr?i d? mua.
So sánh
Ti?ng d�n c?a Thỳy Ki?u
 Những cung bậc tuyệt diệu của tiếng đàn làm say đắm lòng người
Làn thu thủy nét xuân sơn,
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nước nghiêng thành,
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
Nhân quá, ẩn dụ
Ngợi ca vẻ đẹp sắc sảo, mặn mà của một trang giai nhân tuyệt sắc. Thể hiện đầy ấn tượng một nhân vật tài sắc vẹn toàn.
Nói quá
Bài tập 2/d
Gỏc kinh vi?n sỏch dụi noi,
Trong gang t?c l?i g?p mu?i quan san.
Núi quỏ
? T? s? xa cỏch
gi?a thõn ph?n, tỡnh c?nh
c?a Thuý Ki?u v� Thỳc Sinh
Bài tập 2/e
Cú t�i m� c?y chi t�i,
Ch? t�i li?n v?i ch? tai m?t v?n.
Chơi chữ
t�i
t�i
? Gõy s? chỳ ý cho ngu?i d?c
Di?p ng?
?T?o cỏch hi?u b?t ng? ,g?i n?i
xút xa cay d?ng v? cu?c d?i d?y
bi k?ch c?a Ki?u.
TIẾT 54 - 55 TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I.TỪ TƯỢNG THANH VÀ TỪ TƯỢNG HÌNH:
II. MỘT SỐ PHÉP TU TỪ TỪ VỰNG:
1. Ôn khái niệm:
2.Luyện tập :
Bài tập2 : - 2a : Ẩn dụ
- 2b: so sánh
- 2c: nói quá, nhân hóa, ẩn dụ
- 2d: nói quá
- 2e: chơi chữ, điệp ngữ
Bài tập 3
Còn trời còn nước còn non,
Còn cô bán rượu anh còn say sưa.
Thể hiện tình cảm mạnh mẽ mà kín đáo của chàng trai.
Điệp ngữ: còn
Chơi chữ: say sưa
II. MỘT SỐ PHÉP TU TỪ TỪ VỰNG
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
Nhân hóa

Trăng - người bạn tri âm, tri kỷ.

Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
So sánh
Điệp ngữ
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
Từ vựng
Cấu tạo
Tính chất
Nguồn gốc
Mở rộng
Nghĩa
TỔNG KẾT TU TỪ
Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng, để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm.
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật... bằng những từ ngữ vốn được dùng cho con người; làm cho thế giới loài vật, đồ vật... trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Phóng đại mức độ, qui mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự.
Lặp lại từ ngữ (hoặc cả câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Lợi dụng tính đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước... làm câu văn hấp dẫn và thú vị.
Chào mừng các thầy cô
đến dự giờ thăm lớp 9A3
THANKS YOU 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)