Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng)
Chia sẻ bởi Lê Thị Phụng |
Ngày 07/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô
và các em học sinh
lớp 9
GV: Lê Thị Phụng
Từ đơn
Từ phức
Từ nhiều nghĩa
Hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Cấp độ khái
quát của nghĩa
từ ngữ
Sự phát triển
của từ vựng
Tổng kết về từ vựng
Trau dồi vốn từ
Em hãy nhắc lại những đơn vị kiến thức về từ vựng đã tổng kết?
Tổng kết về từ vựng
Bài 11 Tiết 53
Tiết 53
TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
( TiÕp theo )
I - Từ tượng thanh v từ tượng hình
1- Khái niệm
- Từ tượng thanh là những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người
2- Bài tập :
Tìm những tên loài vật là từ tượng thanh
- Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
VD : lắc lư, lảo đảo...
VD : ào ào, ?m ?m.
Nghe âm thanh đoán tên loài vật
Tìm những tên loài vật là từ tượng thanh khác?
Tên loài vật là từ tượng thanh
Chim khách
3- X¸c ®Þnh tõ tîng h×nh vµ gi¸ trÞ sö dông cña chóng trong ®o¹n trÝch sau:
“ §¸m m©y lèm ®èm, x¸m nh ®u«i con sãc nèi nhau bay quÊn s¸t ngän c©y, lª thª ®i m·i, b©y giê cø lo¸ng tho¸ng nh¹t dÇn, thØnh tho¶ng ®øt qu·ng, ®· lå lé ®»ng xa mét bøc v¸ch tr¾ng to¸t”
Tô Hoài
Các từ tượng hình trong đoạn văn :
Tác dụng : Miêu tả đám mây một cách cụ thể, sinh động t? mu s?c ( l?m d?m) cho d?n hỡnh dỏng (lờ thờ) r?i d?n s? thay d?i mu s?c hỡnh dỏng (loỏng thoỏng) v cu?i cựng l m?t s?c mu (l? l?, tr?ng toỏt) ? d?ng xa.
Tiết 53
Tổng kết về từ vựng ( Tiếp theo )
I - Từ tượng thanh, từ tượng hình
1- Khái niệm
2- Tờn loi v?t l t? tu?ng thanh: mốo, bũ, qu?, tu hỳ, t?c kố,.
II. Một số phép tu từ từ vựng
1. Ôn khái niệm
Tổng kết về từ vựng ( Tiếp theo )
I. T? tu?ng thanh v t? tu?ng hỡnh
Tiết 53
Các phép tu từ từ vựng
Biện pháp tu từ
Khái niệm
So sánh
Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật,
sự việc khác có nét tương đồng để làm
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Ẩn dô
Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Nhân hóa
Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật.bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật.trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
Hoán dụ
Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Biện pháp tu từ
Khái niệm
Nói quá
Là phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh,
gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
Nói giảm
Nói tránh
Là dùng cách diễn đạt tế nhị,uyển chuyển tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự.
Điệp ngữ
Là lặp lại từ ngữ ( hoặc cả câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Chơi chữ
Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước.làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
a. Thà rằng liều một thân con,
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây.
-> Phép ẩn dụ:
+ Hoa, cánh: chỉ Thuý Kiều và cuộc đời nàng.
+ Lá, cây: gia đình Kiều và cuộc sống của họ.
-> Cách nói giàu hình ảnh về việc Kiều
bán mỡnh d? c?u gia dỡnh
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
b. Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời.
Tiếng trong như gió thoảng ngoài,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.
->Phép so sánh:so sỏnh ti?ng dn c?a Ki?u v?i
ti?ng h?c, ti?ng su?i, ti?ng giú, ti?ng mua.
Miêu tả sinh động các cung bậc âm thanh của
tiếng đàn gắn với các cung bậc tâm trạng
con người.
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
c. Làn thu thủy nét xuân sơn,
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nước nghiêng thành,
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
-> Phộp núi quỏ: Thỳy Ki?u d?p d?n m?c
hoa ph?i ghen, li?u ph?i h?n, lm d? c?
nu?c, lm nghiờng c? thnh. Kh?ng d?nh
Ki?u ti s?c v?n ton.
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
d. Gác kinh viện sách đôi nơi,
Trong gan tấc lại gấp mười quan san.
->Phép nói quá: Nguyễn Du cực tả sự xa
cách giữa thân phận, cảnh ngộ của Thúy
Kiều và Thúc Sinh.
e. Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.
->Phép chơi chữ: tài và tai hai chữ gần âm
nhưng khác nhau về nghĩa. Tài là tài hoa,
tài năng; còn tai là tai họa, tai ương-> khái quát thân phận người phụ nữ tài hoa mà bạc mệnh.
Tiết 53 Tổng kết về từ vựng
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
Bài tập 3: V?n d?ng ki?n th?c dó h?c v? m?t s? phộp tu t? t? v?ng d? phõn tớch nột ngh? thu?t d?c dỏo trong nh?ng cõu (do?n) sau:
Còn trời, còn nước, còn non
Còn cô bán rượu anh còn say sưa.
(Ca dao)
- Phép điệp ngữ: còn
- Phép chơi chữ: dùng từ đa nghĩa (say sưa)
-> Thể hiện tình cảm mãnh liệt mà kín đáo
của chàng trai.
b. Gươm mài đá, đá núi cũng mòn,
Voi uống nước, nước sông phải cạn.
( Nguyễn Trãi "Bình Ngô đại cáo")
-> Phép nói quá: diễn tả sinh động, gây
ấn tượng mạnh mẽ về sự lớn mạnh của
nghĩa quân Lam Sơn.
Tiết 53 Tổng kết về từ vựng (Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
Bài tập 3:V?n d?ng ki?n th?c dó h?c v? m?t s? phộp tu t? t? v?ng d? phõn tớch nột ngh? thu?t d?c dỏo trong nh?ng cõu (do?n) sau:
d. “Ngêi ng¾m tr¨ng soi ngoµi cöa sæ
Tr¨ng nhßm khe cöa ng¾m nhµ th¬” (Hå ChÝ Minh, Ng¾m tr¨ng)
c. Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
(Hồ Chí Minh, Cảnh khuya)
-> Phép so sánh: miêu tả sắc nét và sinh động âm thanh của tiếng suối và cảnh rừng dưới đêm trăng.
-> Phộp nhân hoá : ỏnh trang tr? thnh ngu?i b?n tri õm tri k?. Thiờn nhiờn tr? nờn s?ng d?ng hon, cú h?n hon v g?n bú v?i con ngu?i hon.
Tiết 53 Tổng kết về từ vựng (Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
Bài tập 3:V?n d?ng ki?n th?c dó h?c v? m?t s? phộp tu t? t? v?ng d? phõn tớch nột ngh? thu?t d?c dỏo trong nh?ng cõu (do?n) sau:
e. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
-> Phép ẩn dụ: Từ “mặt trời” trong câu thơ
thứ hai chỉ em bé trên lưng mẹ, thể hiện sự
gắn bó của đứa con với người mẹ, đó là
nguồn sống nuôi dưỡng niềm tin của mẹ vào
ngày mai.
Tổng kết về từ vựng
Từ tượng thanh
Từ tượng hình
Một số phép tu từ từ vựng
ĐÆc ®iÓm
Đặc điểm
Công dụng
Công dụng
- Vận dụng kiến thức để xác định được giá trị sử dụng của từ, phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong đoạn trích hoặc trong văn bản ? Tạo lập văn bản.
Hướng dẫn về nhà
Làm l?i hon ch?nh cỏc bài tập sách giáo khoa trang 147 -148.
ễn t?p l?i nh?ng ki?n th?c dó h?c.
Chuẩn bị bài "T?p lm tho tỏm ch?".
+Th?c hi?n cỏc yờu c?u SGK.
+Sỏng tỏc tho tỏm ch?. Ch? d? t? ch?n.
Kính chúc quý thầy cô và các em học sinh dồi dào sức khỏe
và các em học sinh
lớp 9
GV: Lê Thị Phụng
Từ đơn
Từ phức
Từ nhiều nghĩa
Hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Cấp độ khái
quát của nghĩa
từ ngữ
Sự phát triển
của từ vựng
Tổng kết về từ vựng
Trau dồi vốn từ
Em hãy nhắc lại những đơn vị kiến thức về từ vựng đã tổng kết?
Tổng kết về từ vựng
Bài 11 Tiết 53
Tiết 53
TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
( TiÕp theo )
I - Từ tượng thanh v từ tượng hình
1- Khái niệm
- Từ tượng thanh là những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người
2- Bài tập :
Tìm những tên loài vật là từ tượng thanh
- Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
VD : lắc lư, lảo đảo...
VD : ào ào, ?m ?m.
Nghe âm thanh đoán tên loài vật
Tìm những tên loài vật là từ tượng thanh khác?
Tên loài vật là từ tượng thanh
Chim khách
3- X¸c ®Þnh tõ tîng h×nh vµ gi¸ trÞ sö dông cña chóng trong ®o¹n trÝch sau:
“ §¸m m©y lèm ®èm, x¸m nh ®u«i con sãc nèi nhau bay quÊn s¸t ngän c©y, lª thª ®i m·i, b©y giê cø lo¸ng tho¸ng nh¹t dÇn, thØnh tho¶ng ®øt qu·ng, ®· lå lé ®»ng xa mét bøc v¸ch tr¾ng to¸t”
Tô Hoài
Các từ tượng hình trong đoạn văn :
Tác dụng : Miêu tả đám mây một cách cụ thể, sinh động t? mu s?c ( l?m d?m) cho d?n hỡnh dỏng (lờ thờ) r?i d?n s? thay d?i mu s?c hỡnh dỏng (loỏng thoỏng) v cu?i cựng l m?t s?c mu (l? l?, tr?ng toỏt) ? d?ng xa.
Tiết 53
Tổng kết về từ vựng ( Tiếp theo )
I - Từ tượng thanh, từ tượng hình
1- Khái niệm
2- Tờn loi v?t l t? tu?ng thanh: mốo, bũ, qu?, tu hỳ, t?c kố,.
II. Một số phép tu từ từ vựng
1. Ôn khái niệm
Tổng kết về từ vựng ( Tiếp theo )
I. T? tu?ng thanh v t? tu?ng hỡnh
Tiết 53
Các phép tu từ từ vựng
Biện pháp tu từ
Khái niệm
So sánh
Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật,
sự việc khác có nét tương đồng để làm
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Ẩn dô
Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Nhân hóa
Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật.bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật.trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
Hoán dụ
Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Biện pháp tu từ
Khái niệm
Nói quá
Là phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh,
gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
Nói giảm
Nói tránh
Là dùng cách diễn đạt tế nhị,uyển chuyển tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự.
Điệp ngữ
Là lặp lại từ ngữ ( hoặc cả câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Chơi chữ
Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước.làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
a. Thà rằng liều một thân con,
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây.
-> Phép ẩn dụ:
+ Hoa, cánh: chỉ Thuý Kiều và cuộc đời nàng.
+ Lá, cây: gia đình Kiều và cuộc sống của họ.
-> Cách nói giàu hình ảnh về việc Kiều
bán mỡnh d? c?u gia dỡnh
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
b. Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời.
Tiếng trong như gió thoảng ngoài,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.
->Phép so sánh:so sỏnh ti?ng dn c?a Ki?u v?i
ti?ng h?c, ti?ng su?i, ti?ng giú, ti?ng mua.
Miêu tả sinh động các cung bậc âm thanh của
tiếng đàn gắn với các cung bậc tâm trạng
con người.
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
c. Làn thu thủy nét xuân sơn,
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nước nghiêng thành,
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
-> Phộp núi quỏ: Thỳy Ki?u d?p d?n m?c
hoa ph?i ghen, li?u ph?i h?n, lm d? c?
nu?c, lm nghiờng c? thnh. Kh?ng d?nh
Ki?u ti s?c v?n ton.
Tiết 53. Tổng kết về từ vựng( Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
2. Bài tập : V?n d?ng ki?n th?c v? m?t
s? phộp tu t? t? v?ng, phõn tớch nột d?c
dỏo c?a nh?ng cõu tho (trớch t? " Truy?n
Ki?u" c?a Nguy?n Du)
d. Gác kinh viện sách đôi nơi,
Trong gan tấc lại gấp mười quan san.
->Phép nói quá: Nguyễn Du cực tả sự xa
cách giữa thân phận, cảnh ngộ của Thúy
Kiều và Thúc Sinh.
e. Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.
->Phép chơi chữ: tài và tai hai chữ gần âm
nhưng khác nhau về nghĩa. Tài là tài hoa,
tài năng; còn tai là tai họa, tai ương-> khái quát thân phận người phụ nữ tài hoa mà bạc mệnh.
Tiết 53 Tổng kết về từ vựng
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
Bài tập 3: V?n d?ng ki?n th?c dó h?c v? m?t s? phộp tu t? t? v?ng d? phõn tớch nột ngh? thu?t d?c dỏo trong nh?ng cõu (do?n) sau:
Còn trời, còn nước, còn non
Còn cô bán rượu anh còn say sưa.
(Ca dao)
- Phép điệp ngữ: còn
- Phép chơi chữ: dùng từ đa nghĩa (say sưa)
-> Thể hiện tình cảm mãnh liệt mà kín đáo
của chàng trai.
b. Gươm mài đá, đá núi cũng mòn,
Voi uống nước, nước sông phải cạn.
( Nguyễn Trãi "Bình Ngô đại cáo")
-> Phép nói quá: diễn tả sinh động, gây
ấn tượng mạnh mẽ về sự lớn mạnh của
nghĩa quân Lam Sơn.
Tiết 53 Tổng kết về từ vựng (Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
Bài tập 3:V?n d?ng ki?n th?c dó h?c v? m?t s? phộp tu t? t? v?ng d? phõn tớch nột ngh? thu?t d?c dỏo trong nh?ng cõu (do?n) sau:
d. “Ngêi ng¾m tr¨ng soi ngoµi cöa sæ
Tr¨ng nhßm khe cöa ng¾m nhµ th¬” (Hå ChÝ Minh, Ng¾m tr¨ng)
c. Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
(Hồ Chí Minh, Cảnh khuya)
-> Phép so sánh: miêu tả sắc nét và sinh động âm thanh của tiếng suối và cảnh rừng dưới đêm trăng.
-> Phộp nhân hoá : ỏnh trang tr? thnh ngu?i b?n tri õm tri k?. Thiờn nhiờn tr? nờn s?ng d?ng hon, cú h?n hon v g?n bú v?i con ngu?i hon.
Tiết 53 Tổng kết về từ vựng (Ti?p theo)
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
II. Một số biện pháp tu từ từ vựng
Bài tập 3:V?n d?ng ki?n th?c dó h?c v? m?t s? phộp tu t? t? v?ng d? phõn tớch nột ngh? thu?t d?c dỏo trong nh?ng cõu (do?n) sau:
e. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
-> Phép ẩn dụ: Từ “mặt trời” trong câu thơ
thứ hai chỉ em bé trên lưng mẹ, thể hiện sự
gắn bó của đứa con với người mẹ, đó là
nguồn sống nuôi dưỡng niềm tin của mẹ vào
ngày mai.
Tổng kết về từ vựng
Từ tượng thanh
Từ tượng hình
Một số phép tu từ từ vựng
ĐÆc ®iÓm
Đặc điểm
Công dụng
Công dụng
- Vận dụng kiến thức để xác định được giá trị sử dụng của từ, phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong đoạn trích hoặc trong văn bản ? Tạo lập văn bản.
Hướng dẫn về nhà
Làm l?i hon ch?nh cỏc bài tập sách giáo khoa trang 147 -148.
ễn t?p l?i nh?ng ki?n th?c dó h?c.
Chuẩn bị bài "T?p lm tho tỏm ch?".
+Th?c hi?n cỏc yờu c?u SGK.
+Sỏng tỏc tho tỏm ch?. Ch? d? t? ch?n.
Kính chúc quý thầy cô và các em học sinh dồi dào sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)