Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Xuân |
Ngày 07/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Định nghĩa: So sánh là đối chiếu sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng.
- Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Cấu tạo:
Vế A(Sự vật được so sánh)
Phương diện so sánh
Từ so sánh
Vế B(Sự vật dùng để so sánh)
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
? Chỉ ra và phân tích cấu tạo của phép so sánh trong ví dụ sau:
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Vế A
PDSS
TSS
Vế B
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Định nghĩa: Ẩn dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Định nghĩa: Ẩn dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Định nghĩa: Ẩn dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng.
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Phân loại: Ẩn dụ hình thức
Ẩn dụ cách thức
Ẩn dụ phẩm chất
Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tìm điểm giống và khác nhau giữa biện pháp so sánh và ẩn dụ.
a) So sánh với ẩn dụ.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
Đều là sự đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng để tăng sức gợi hình, gợi cảm.
- Ví dụ:
Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
A B
Ví dụ:
Người cha mái tóc bạc
B -----> A (Bác Hồ)
Đốt lửa cho anh nằm
Ẩn dụ
A như (giống như, hơn...) B
B
( Sự vật (SV làm chuẩn
được so sánh) để so sánh)
A
Nét tương đồng
So sánh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Ví dụ:
Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm
Người Cha
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Định nghĩa: Hoán dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét gần gũi.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Định nghĩa: Hoán dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét gần gũi.
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Định nghĩa: Hoán dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét gần gũi.
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Phân loại:
Lấy bộ phận để chỉ toàn thể.
Lấy cụ thể để chỉ trừu tượng.
Lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.
Lấy dấu hiệu sự vật chỉ sự vật
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Ví dụ:
Áo chàm đưa buổi phân ly
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay
Áo chàm
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Nhóm 2: Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biện pháp ẩn dụ và hoán dụ.
b) Ẩn dụ với hoán dụ.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
Dùng tên của sự vật hiện tượng này để gọi tên sự vật hiện tượng khác.(Dùng B -----> A)
Dựa vào mối liên tưởng:
B A
+ Bộ phận – toàn bộ
+ Vật chứa đựng – vật bị chứa.
+ Dấu hiệu – vật mang dấu hiệu
+ Cái cụ thể - Cái trừu tượng.
*VD:
Vì sao trái đất nặng ân tình.
Nhắc mãi tên Người Hồ Chí Minh.
Dựa vào điểm tương đồng giữa các sự vật:
+ Hình thức.
+Cách thức thực hiện.
+Phẩm chất.
+ Sự chuyển đổi cảm giác.
* VD:
Một tiếng chim kêu sáng cả rừng.
Ẩn dụ
Hoán dụ
Nét gần gũi qua liên tưởng
B
A
A
B
Nét tương đồng
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Định nghĩa: Nhân hóa là gọi, tả con vật, đồ vật, cây cối bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Định nghĩa: Nhân hóa là gọi, tả con vật, đồ vật, cây cối bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người
Tác dụng: Làm cho thế giới loài vật, đồ vật, cây cối trở nên sống động, gần gũi với con người.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Định nghĩa: Nói quá là phóng đại quy mô, mức độ, tính chất của sự việc, hiện tượng được miêu tả
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Định nghĩa: Nói quá là phóng đại quy mô, mức độ, tính chất của sự việc, hiện tượng được miêu tả
Tác dụng: Nhấn mạnh, gây ấn tượng tăng sức biểu cảm.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Định nghĩa: Là dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Định nghĩa: Là dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển.
Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, tránh thô tục, thiếu lịch sự
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Điệp ngữ Là cách lặp đi, lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Điệp ngữ Là cách lặp đi, lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Các dạng điệp ngữ: Điệp ngữ nối tiếp
Điệp ngữ cách quãng
Điệp ngữ chuyển tiếp
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Chơi chữ là biện pháp nghệ thuật lợi dụng đặc sắc về âm, nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước, làm cho câu văn thêm hấp dẫn, thú vị.
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Các lối chơi chữ:
Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa
Dùng từ đồng âm, gần âm
Dùng lối nói trại âm
Điệp âm
Nói lái…
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay tư tưởng, tình cảm.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
- Tương phản
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
Tương phản
Tương phản là dùng các từ ngữ biểu thị những khái niệm đối lập nhau cùng xuất hiện trong một văn cảnh nhằm làm rõ hơn đặc điểm của đối tượng miêu tả.
Nói giảm nói tránh
Chơi chữ
Nhân hóa
So sánh
Nói quá
thôi đã thôi rồi
thịt
mỡ
Dò
nem
chả
Vầng trăng đi qua ngõ
Như người dưng qua đường.
Để quán quán đổ, để cầu cầu xiêu
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
1. Lý thuyết
2. Bài tập
1
2
3
4
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Thà rằng liều một thân con,
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây.
Ẩn dụ
Thúy Kiều
Gia đình Thúy Kiều
Hình ảnh ẩn dụ làm nổi bật tấm lòng hiếu thuận, giàu đức hy sinh của nàng Kiều. Đồng thời khắc sâu nỗi đau đớn bất hạnh về cả thể xác và tinh thần của người con gái tài sắc.
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như nước suối mới sa nửa vời.
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.
So sánh
(Truyện Kiều)
Tiếng đàn
Những cung bậc tuyệt diệu của tiếng đàn làm say đắm lòng người .
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Gác kinh viện sách đôi nơi,
Trong gang tấc lại gấp mười quan san.
(Truyện Kiều)
Nói quá
Cực tả sự xa cách
giữa thân phận, tình cảnh
của Thuý Kiều và Thúc Sinh
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.
(Truyện Kiều)
Chơi chữ
Tài năng và tai hoạ thường đi kèm
với nhau.Tạo cách hiểu bất ngờ,gợi nỗi
xót xa cay đắng về cuộc đời đầy
bi kịch của Kiều.
Điệp ngữ
Gõy s? chỳ ý t?i ngu?i d?c.
1
2
3
4
5
6
1. “Học hỏi” là loại từ gì?
2: Từ chỉ gồm một tiếng là…
3:Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung
về nghĩa là
4: Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
là từ:
5: Câu “Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng”
sử dụng biện pháp tu từ gì
6: Lặp lại từ ngữ hoặc cả câu để làm nổi bật ý, gây
cảm xúc mạnh là:
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ Khóa
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Định nghĩa: So sánh là đối chiếu sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng.
- Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Cấu tạo:
Vế A(Sự vật được so sánh)
Phương diện so sánh
Từ so sánh
Vế B(Sự vật dùng để so sánh)
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
? Chỉ ra và phân tích cấu tạo của phép so sánh trong ví dụ sau:
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Vế A
PDSS
TSS
Vế B
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Định nghĩa: Ẩn dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Định nghĩa: Ẩn dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Định nghĩa: Ẩn dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng.
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Phân loại: Ẩn dụ hình thức
Ẩn dụ cách thức
Ẩn dụ phẩm chất
Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Tìm điểm giống và khác nhau giữa biện pháp so sánh và ẩn dụ.
a) So sánh với ẩn dụ.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
Đều là sự đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng để tăng sức gợi hình, gợi cảm.
- Ví dụ:
Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
A B
Ví dụ:
Người cha mái tóc bạc
B -----> A (Bác Hồ)
Đốt lửa cho anh nằm
Ẩn dụ
A như (giống như, hơn...) B
B
( Sự vật (SV làm chuẩn
được so sánh) để so sánh)
A
Nét tương đồng
So sánh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
Ví dụ:
Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm
Người Cha
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Định nghĩa: Hoán dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét gần gũi.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Định nghĩa: Hoán dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét gần gũi.
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Định nghĩa: Hoán dụ là gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có nét gần gũi.
Tác dụng: Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Phân loại:
Lấy bộ phận để chỉ toàn thể.
Lấy cụ thể để chỉ trừu tượng.
Lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.
Lấy dấu hiệu sự vật chỉ sự vật
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Ví dụ:
Áo chàm đưa buổi phân ly
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay
Áo chàm
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
Nhóm 2: Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biện pháp ẩn dụ và hoán dụ.
b) Ẩn dụ với hoán dụ.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
Dùng tên của sự vật hiện tượng này để gọi tên sự vật hiện tượng khác.(Dùng B -----> A)
Dựa vào mối liên tưởng:
B A
+ Bộ phận – toàn bộ
+ Vật chứa đựng – vật bị chứa.
+ Dấu hiệu – vật mang dấu hiệu
+ Cái cụ thể - Cái trừu tượng.
*VD:
Vì sao trái đất nặng ân tình.
Nhắc mãi tên Người Hồ Chí Minh.
Dựa vào điểm tương đồng giữa các sự vật:
+ Hình thức.
+Cách thức thực hiện.
+Phẩm chất.
+ Sự chuyển đổi cảm giác.
* VD:
Một tiếng chim kêu sáng cả rừng.
Ẩn dụ
Hoán dụ
Nét gần gũi qua liên tưởng
B
A
A
B
Nét tương đồng
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Định nghĩa: Nhân hóa là gọi, tả con vật, đồ vật, cây cối bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
Định nghĩa: Nhân hóa là gọi, tả con vật, đồ vật, cây cối bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người
Tác dụng: Làm cho thế giới loài vật, đồ vật, cây cối trở nên sống động, gần gũi với con người.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Định nghĩa: Nói quá là phóng đại quy mô, mức độ, tính chất của sự việc, hiện tượng được miêu tả
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
Định nghĩa: Nói quá là phóng đại quy mô, mức độ, tính chất của sự việc, hiện tượng được miêu tả
Tác dụng: Nhấn mạnh, gây ấn tượng tăng sức biểu cảm.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Định nghĩa: Là dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
Định nghĩa: Là dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển.
Tác dụng: Tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, tránh thô tục, thiếu lịch sự
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Điệp ngữ Là cách lặp đi, lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Điệp ngữ Là cách lặp đi, lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
Các dạng điệp ngữ: Điệp ngữ nối tiếp
Điệp ngữ cách quãng
Điệp ngữ chuyển tiếp
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Chơi chữ là biện pháp nghệ thuật lợi dụng đặc sắc về âm, nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước, làm cho câu văn thêm hấp dẫn, thú vị.
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
Các lối chơi chữ:
Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa
Dùng từ đồng âm, gần âm
Dùng lối nói trại âm
Điệp âm
Nói lái…
- Chơi chữ
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay tư tưởng, tình cảm.
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
- Tương phản
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
I. Từ tượng hình, từ tượng thanh.
II.Một số phép tu từ từ vựng.
1. Lý thuyết:
- So sánh
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Nhân hóa
- Nói quá
- Nói giảm nói tránh
- Điệp ngữ
- Chơi chữ
- Liệt kê
Tương phản
Tương phản là dùng các từ ngữ biểu thị những khái niệm đối lập nhau cùng xuất hiện trong một văn cảnh nhằm làm rõ hơn đặc điểm của đối tượng miêu tả.
Nói giảm nói tránh
Chơi chữ
Nhân hóa
So sánh
Nói quá
thôi đã thôi rồi
thịt
mỡ
Dò
nem
chả
Vầng trăng đi qua ngõ
Như người dưng qua đường.
Để quán quán đổ, để cầu cầu xiêu
Tiết 53: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Tiếp theo)
1. Lý thuyết
2. Bài tập
1
2
3
4
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Thà rằng liều một thân con,
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây.
Ẩn dụ
Thúy Kiều
Gia đình Thúy Kiều
Hình ảnh ẩn dụ làm nổi bật tấm lòng hiếu thuận, giàu đức hy sinh của nàng Kiều. Đồng thời khắc sâu nỗi đau đớn bất hạnh về cả thể xác và tinh thần của người con gái tài sắc.
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như nước suối mới sa nửa vời.
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.
So sánh
(Truyện Kiều)
Tiếng đàn
Những cung bậc tuyệt diệu của tiếng đàn làm say đắm lòng người .
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Gác kinh viện sách đôi nơi,
Trong gang tấc lại gấp mười quan san.
(Truyện Kiều)
Nói quá
Cực tả sự xa cách
giữa thân phận, tình cảnh
của Thuý Kiều và Thúc Sinh
? Phát hiện và phân tích nét nghệ thuật độc đáo của câu thơ sau:
Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.
(Truyện Kiều)
Chơi chữ
Tài năng và tai hoạ thường đi kèm
với nhau.Tạo cách hiểu bất ngờ,gợi nỗi
xót xa cay đắng về cuộc đời đầy
bi kịch của Kiều.
Điệp ngữ
Gõy s? chỳ ý t?i ngu?i d?c.
1
2
3
4
5
6
1. “Học hỏi” là loại từ gì?
2: Từ chỉ gồm một tiếng là…
3:Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung
về nghĩa là
4: Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
là từ:
5: Câu “Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng”
sử dụng biện pháp tu từ gì
6: Lặp lại từ ngữ hoặc cả câu để làm nổi bật ý, gây
cảm xúc mạnh là:
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ Khóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)