Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng)

Chia sẻ bởi Vũ Thị Hồng | Ngày 07/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Bài 11 - Tiết 51
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng thanh và từ tượng hình
Tìm những tên loài vật là từ tượng thanh
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
1. Ôn lại khái niệm
Xác định những từ tượng hình và từ tượng thanh trong những từ sau
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh
Mô phỏng các âm thanh của tự nhiên, của con người...
Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
-ào ào -linh tinh - ngật ngưỡng
- lui tới - lảo đảo -lanh lảnh
-lắc lư -choe choé - tuần tự
ư ử -thoăn thoắt - gập ghềnh
thướt tha - choang choang
Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng, nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng đã lồ lộ đằng xa một bức váchtrắngtoát.
(TôHoài)

lê thê
+ Tác dụng: Miêu tả đám mây một cách cụ thể, sinh động.
lốm đốm
loáng thoáng
+ Từ tượng hình: Lốm đốm, lê thê, loáng thoáng, lồ lộ.
lồ lộ
Trình bày miệng đoạn văn ngắn miêu tả trận mưa rào, trong đó có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
(1) Trời đang nắng, bỗng tối sầm lại... (2) Sấm ùng oàng, chớp loang loáng, những đám mây nặng nề trở nước từ đâu hối hả bay về. (3) Mưa xuống... (4) Lúc đầu còn tí tách, tí tách, sau nặng hạt dần... (5) Mưa rèo rèo trên sàn, gõ lộp độp trên phên nứa, mái giại, đập lùng tùng, liên miên vào tàu lá chuối. (6)Tiếng giọt gianh đổ ồ ồ, xói lên những rãnh nước sâu.
Âm thanh cuộc sống

Em hãy nh?c l?i đặc điểm, tác dụng của từ tượng thanh, từ tượng hình.
Mèo, bò, tắc kè, ..

Lốm đốm, lê thê,
.
Từ tượng thanh
Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người
Từ tượng hình
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Tác dụng
Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao, thường dùng trong văn miêu tả, tự sự.
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
Đối chiếu sự vật ,sự việc này
với sự vật ,sự việc khác có nét
tương đồng làm tăng sức gợi
hình gợi cảm

Gọi tên sự, vật hiện tượng này
bằng tên sự vật ,hiện tượng
kháccó nét tương đồng với nó
nhằm tăng sức gợi hình , gợi
cảm trong diễn đạt
Gọi hoặc tả con vật ,cây cối,
đồ vật…bằng những từ ngữ
vốn được dùng để gọi hoặc tả
con người; làm cho thế giới
loài vật,cây cối, đồ vật …trở
nên gần gũi với con người,biểu
thị đượcnhững suy nghĩ,
tình cảm của con người
Là gọi tên sự vật, hiện tượng,
khái niệm bằng tên của sự vật ,
hiện tượng khác có quan hệ
gần gũi với nó nhằm tăng sức
gợi cảm, gợi hình ảnh cho sự
diễn đạt
Phóng đại mức độ , qui mô ,
tính chất của sự vật , hiện
tượng được miêu tả để nhấn
mạnh, gây ấn tượng, tăng
sức biểu cảm
Dùng cách diễn đạt tế nhị,
uyển chuyển, tránh gây cảm
giác quá đau buồn, ghê sợ,
nặng nề ; tránh thô tục thiếu
lịch sự.
Lặp lại từ ngữ hoặc cả câu
để làm nổi bật ý , gây cảm
xúc mạnh
Lợi dụng tính đặc sắc về nghĩa,
về âm của từ ngữ để tạo sắc
thái dí dỏm, hài hước làm câu
văn hấp dẫn , uyển chuyển
So sánh
điểm giống và
khác nhau giữa
so sánh và ẩn dụ,
ẩn dụ và hoán dụ?



+ So sánh: Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

+ ?n dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
có nét tương đồng để làm tăng
sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
có nét tương đồng với
nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.






+ ?n dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
+ Hoán dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gẫn gũi với nó nhằm tăng sức
gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

+ ?n dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
+ Hoán dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức
gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau(trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)

Thà rằng liều một thân con
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây.
Thuý Kiều
Gia đình của Thuý Kiều; - hoa, cánh, cây, lá… đều đẹp, nhưng rất mong manh trước bão tố cuộc đời. ->Cách nói giàu hình ảnh về việc Kiều bán mình
a)
Ẩn dụ
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
a)
Ẩn dụ
b)
So sánh
Trong như tiếng hạc bay qua ,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời.
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa
Tiếng đàn của Thuý Kiều so sánh với các âm thanh của tự nhiên miªu t¶ sinh ®éng c¸c cung bËc ©m thanh cña tiÕng ®µn g¾n víi c¸c cung bËc t©m tr¹ng con ng­êi.
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau(trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
a)
Ẩn dụ
b)
So sánh
c)
Câu 1: Ẩn dụ; câu 2:Nhân hóa; Câu 3: Nói quá
Làn thu thuỷ nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh,
Một hai nghiêng nước nghiêng thành,
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
Làn thu thuỷ nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh,
Một hai nghiêng nước nghiêng thành,
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
Cái đẹp của tự nhiên tưởng như hoàn mĩ, nhưng lại vẫn có thể thua cái đẹp của con người -> Thuý Kiều tài , sắc vẹn toàn
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau(trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
a)
Ẩn dụ
b)
So sánh
c)
Nói quá
d)
Nói quá
Gác kinh viện sách đôi nơi
Trong gang tấc lại gấp mười quan san.
Gác kinh viện sách đôi nơi
Trong gang tấc lại gấp mười quan san.
Cực tả sự xa cách giữa thân phận, cảnh ngộ của Thuý Kiều và Thúc Sinh
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau(trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
a)
Ẩn dụ
b)
So sánh
c)
Nói quá
d)
Nói quá
e)
Chơi chữ
Có tài mà cậy chi tài
Chữ tài liền với chữ tai một vần
Có tài mà cậy chi tài
Chữ tài liền với chữ tai một vần
Tài năng và tai hoạ nhiều lúc
đi liền với nhau -> oái oăm thay, cái tài của Kiều mà cũng nên “tai” nên “tội” ư?
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau(trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau ( Trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
2.(3) Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau
a)
Điệp từ “còn” và dùng từ nhều nghĩa “say sưa”
Còn trời còn nước còn non,
Còn cô bán rượu anh còn say sưa.
Thể hiện tình cảm của chàng trai mạnh mẽ mà kín đáo
Còn trời còn nước còn non,
Còn cô bán rượu anh còn say sưa.
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau ( Trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
2.(3) Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau
a)
Điệp ngữ
b)
Nói quá
Gươm mài đá , đá núi cũng mòn,
Voi uống nước, nước sông phải cạn
Nhấn mạnh sự trưởng thành và khí thế của nghĩa quân Lam Sơn.
Gươm mài đá , đá núi cũng mòn,
Voi uống nước, nước sông phải cạn
Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong bài thơ ‘Cảnh khuya”
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
So sánh
Di?p t?
Điệp ngữ liên hoàn
Ti?ng su?i nhu ti?ng hỏt ti?ng su?i g?n gui v?i con ngu?i, cú s?c s?ng tr? trung trong tho cú nh?c.
G?i v? d?p c?a b?c tranh nhi?u t?ng l?p, du?ng nột, hỡnh kh?i c?a c?nh trang r?ng? Trong tho cú h?a
N?i hai cõu tho nhu m?t b?n l? khộp m? hai tõm tr?ng: ni?m sai mờ c?nh thiờn nhiờn v� n?i lo vi?c nu?c ? tõm h?n thi si v� ch?t chi?n si
Từ so sánh
như”
L?ng
Chua ng?
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau ( Trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
2.(3) Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau
a)
Điệp ngữ
b)
Nói quá
c)
So sánh, điệp từ, điệp ngữ liên hoàn.
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau ( Trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
2.(3) Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau
a)
Điệp ngữ
b)
Nói quá
c)
So sánh…
d)
Nhân hoá
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
Trăng trở thành người bạn tri âm tri kỉ với con người
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
I. Từ tượng hình và từ tượng thanh
a.Từ tượng hình
b. Từ tượng thanh

II. Một số phép tu từ từ vựng
1 Ôn lại các khái niệm
Tu từ
So sánh
Nhân hoá
Hoán dụ
Nói quá
Nói giảm/tránh
Điệp ngữ
Chơi chữ
Ẩn dụ
2 Bài tập
1(2). Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau ( Trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
2.(3) Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau
a)
Điệp ngữ
b)
Nói quá
c)
So sánh…
d)
Nhân hoá
e)
Ẩn dụ
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
Sự gắn bó của đứa con với người mẹ, đó là nguồn sống, nguồn nuôi dưỡng niềm tin của mẹ vào ngày mai
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
c. Bài tập bổ trợ
Từ tượng thanh
Từ tượng hình
Cười ha hả: Gợi tả tiếng cười to, tỏ ý tán thưởng hoặc sảng khoái.
Cười hô hố: Gợi tả tiếng cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
Cười khẩy: Gợi tả kiểu cười nhếch mép, phát ra một tiếng khẽ, ngắn, tỏ vẻ khinh thường.
Cười nụ: Gợi tả kiểu cười hơi chúm môi lại , không thành tiếng, tỏ ý thích thú một mình hoặc để tỏ tình một cách kín đáo.
1. Di?n t? thớch h?p v�o ch? tr?ng:
* Tr?ng tru?ng.......ra choi
D?ng h? ......khụng ngoi thỏng ng�y.
L? d�i.........c? bay
................... núi chuy?n riờng tõy tõm tỡnh
Con t�u ............... lao nhanh
Ti?ng g�.......bỡnh minh ?ng h?ng
Nghộ ? trõu bu?c ra d?ng
D�n l?n .....trong chu?ng dũi an.
Thỏc d?......quanh nam
Khi ch?y........quanh sõn nh� tru?ng.

* Nhà ở làng đồi................ Những mái nhà lợp gồi, ............. sau những vườn cây xanh................ Con đường đất đỏ ....................... uốn lượn như kéo dài ra, như đón chào, như vẫy gọi.
tựng tựng,
ph?n ph?t,
th? th?,
vun vỳt,
ề ú o,
?n ?n,
?m ?m,
hu?nh hu?ch,
lưa thưa,
lấp ló,
rậm rạp,
khúc khuỷu,
Vui
Di?n
T?
thu?t tha,
tùng tùng
?n ?n
Ò ó o
ph?n ph?t
Th? th?
?m ?m
hu?nh hu?ch
tớch t?c,
tớch t?c
Vun vút
thập thò
lưa thưa
lấp ló
rậm rạp
khúc khuỷu
2. Di?n t? thớch h?p v�o ch? tr?ng::
Tác dụng của từ tượng thanh : gợi âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
Tác dụng của từ tượng hình: có giá trị gợi hình ảnh, sinh động.
100 kiểu cười – Nguyễn Tuân
Cười mép- cười mũi- cười ngựa- cười dê- cười ruồi- cười ré- cười phào- cười rộ- cười vang- cười khà- cười ngất- cười góp- cười trừ- cười gằn- cười mỉa- cười đế- cười nhoẻn- cười tình- cười nhạt- cười khan- cười khì- cười bò- cười duyên- cười lăn- cười khẩy- cười xòa- cười tủm- cười gượng- cười chê- cười vụng- cười phá- cười thầm- cười cợt- cười đón- cười đưa- cười theo- cười hớt- cười hoa- cười nụ- cười giòn- cười rũ.
Cười động cỡn- cười nôn ruột– cười xúy xóa- cười híp mắt tắt hơi- cười toe toét- cười nheo mắt- cười ba lơn- cười bông phèng- cười cầu phong- cười ra nước mắt- cười bỏng tai- cười trịch thượng- cười phổng mũi- cười bốc rời- cười cầu tài- cười lấy lòng- cười bù khú- cười xã giao- cười hở lợi- cười giữ nhịp.
Cười hề hề- cười hì hì- cười ngặt nghẽo- cười the thé- cười hô hố- cười ha hả- cười khanh khách- cười chuột rúc- cười phá tan- cười vỡ bụng- cười nhí nhảnh- cuời khèng khẹc- cười dòn dã- cười cộc lốc- cười thơn thớt-cười hả hê- cười hợm hĩnh- cười chua chát- cười chúm chím- cười khinh khỉnh- cười sằng sặc- cười ngạo nghễ- cười hềnh hệch- cười đú đởn- cười nhăn nhở- cười hà hà- cười khúc khích- cười ngả ngốn- cười nhếch mép.
Mỉm cười- cả cười- cười nửa miệng- cười đổ quán xiêu ®ình- cười tít cung thang- cười như con tinh xé lụa- cười như nắc nẻ- cười rỉ ám- cười như đười ươi- cười hở mười cái răng.
(Đại hội Hội nhà văn Việt Nam 1963)


Có người thợ dựng thành đồng
Đã yên nghỉ tận sông Hồng mẹ ơi
Con đi dưới một vòm trời
Đau thương nhưng vẫn sáng ngời lòng tin
Đã ngừng đập một quả tim
Đã ngừng đập một cánh chim đại bàng
Niềm đau vô tận thời gian. ( Thu Bồn, Gởi lòng con đến cùng cha)
Giảm đi sự mất mát, đau thương khi Bác kính yêu qua đời -> Núi gi?m núi trỏnh
Đã yên nghỉ
Đã ngừng đập
Đã ngừng đập
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Đồng nghĩa
Đồng âm
Trái nghĩa
Trường từ vựng
Từ thuần Việt
Từ mượn
Hán Việt
Ngôn ngữ khác
Từ tượng thanh
Từ tượng hình
Biện pháp tu từ
Tổng kết từ vựng
Viết đoạn văn ngắn khoảng 3- 5 câu với chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ tượng thanh, từ tượng hình và một trong các phép tu từ.
Về nhà
- Chuẩn bị bài Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp) theo yêu cầu của sách giáo khoa.
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)