Bài 11. Sán lá gan

Chia sẻ bởi Ngô Đức Thọ | Ngày 05/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Sán lá gan thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Sinh 7
Bài 11 : SÁN LÁ GAN
? Nêu đặc điểm chung & vai trò của ngành Ruột khoang.
1. Đặc điểm chung :
- Cơ thể đối xứng toả tròn.
- Ruột dạng túi.
- Thành cơ thể có 2 lớp, tầng keo ở giữa.
- TB gai tự vệ & tấn công.
2. Vai trò :
- Cung cấp đá vôi.
- Cung cấp thực phẩm.
- Vật chỉ thị đại tầng.
- Làm đồ trang trí, trang sức.
- Tạo cảnh quan du lịch.
- Có ý nghĩa về sinh thái.
- Cản trở giao thông đường thuỷ, 1 số gây độc, gây ngứa.
TRẢ BÀI CŨ
Bài mới :
NGÀNH GIUN DẸP
Ngành giun dẹp có cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. Chúng gồm các đại diện : sán lông, sán lá gan, sán lá máu,.. Chúng có 2 lối sống khác nhau : sống tự do (sán lông), sống ký sinh (các đại diện còn lại)
Vậy đại diện sống tự do có đặc điểm gì thích nghi ?
CHƯƠNG 3 : CÁC NGÀNH GIUN
I. NƠI SỐNG, CẤU TẠO, DI CHUYỂN, DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu thông tin, H11.1, thảo luận hoàn thành bảng/42 :
CHƯƠNG 3 : CÁC NGÀNH GIUN
NGÀNH GIUN DẸP
Bài 11 : SÁN LÁ GAN
? Nơi sống của sán lá gan ?
? Sống ký sinh ở gan, mật trâu, bò.
? Hình dạng, cấu tạo của sán lá gan ?
? Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt,
lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển.
? Hình thức dinh dưỡng của sán lá gan ?
Sán lá gan bám vào vật chủ hút
lấy CDD vào ruột phân nhánh để
tiêu hoá, chưa có hậu môn.
? Cách di chuyển ?
Cơ dọc, cơ vòng & cơ lưng bụng phát
triển giúp cơ thể dể luồn lách,
chui rút.
NGÀNH GIUN DẸP
Bài 11 : SÁN LÁ GAN
I. NƠI SỐNG, CẤU TẠO, DI CHUYỂN :
?
- Sống ký sinh ở gan, mật của trâu, bò.
- Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển.
- Cơ dọc, vòng & lưng bụng phát triển giúp cơ thể dể luồn lách, chui rút.
- Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột phân nhánh để tiêu hoá, chưa có hậu môn.
II. DINH DƯỠNG:
Nghiên cứu thông tin, H11.1 cho biết sán lá gan có hình thức dinh dưỡng như thế nào ?
Sán lá gan dinh dưỡng theo hình thức ký sinh
?
Bài 11 : SÁN LÁ GAN
I. NƠI SỐNG, CẤU TẠO, DI CHUYỂN, DINH DƯỠNG :
II. DINH DƯỠNG:
III. SINH SẢN :
1. Cơ quan sinh dục :
Bảng. Đặc điểm cấu tạo của sán lông, sán lá gan
Bình thường
Phát triển
Tiêu giảm
Bình thường
Bình thường
Tiêu giảm
Tiêu giảm
Phát triển
Phát triển
Phát triển
Giảm nhận ánh sáng
Giảm sự di chuyển
Giúp bám chặt vào vật chủ
Giúp chúng hút chất dinh dưỡng
Đẻ số lượng trứng nhiều
Bài 11 : SÁN LÁ GAN
I. NƠI SỐNG, CẤU TẠO, DI CHUYỂN, DINH DƯỠNG :
II. DINH DƯỠNG:
III. SINH SẢN :
1. Cơ quan sinh dục :
? Cơ quan sinh dục của sán lá gan có đặc điểm như thế nào ?
Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính : cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái cấu tạo dạng ống phân nhánh, phát triển chằng chịt.
?
2. Vòng đời :
Nghiên cứu thông tin và quan sát hình 11.2 SGK
? Em hãy trình bày vòng đời
của sán lá gan ?
Trứng ? ấu trùng có lông
bơi ? ốc ký sinh ? ấu trùng
có đuôi ? kén ? trâu, bò bị
nhiễm sán.
? Nếu trứng không gặp nước
thì sao ?
? Trứng sẽ không nở.
? A�u trừng nở ra không gặp ốc
thích hợp ?
? A�u trùng sẽ chết.
? Kén sán bám vào rau, bèo . chờ
mãi mà không gặp trâu, bò ăn phải ?
? Kén sán sẽ chết đi.
? Dựa vào vòng đời, em hãy nêu cách phòng bệnh sán ?
? Vệ sinh môi trường, không s? dụng phân chuồng tươi mà phải ủ cho hoai, nếu bị nhiễm sán tẩy sán cho trâu, bò.
? Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào ?
? Thay đổi vật chủ, qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
Bài 11 : SÁN LÁ GAN
I. NƠI SỐNG, CẤU TẠO, DI CHUYỂN, DINH DƯỠNG :
II. DINH DƯỠNG:
III. SINH SẢN :
1. Cơ quan sinh dục :
Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính : cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái cấu tạo dạng ống phân nhánh, phát triển chằng chịt.
2. Vòng đời :
- Sống ký sinh ở gan, mật của trâu, bò.
- Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển.
- Cơ dọc, vòng & lưng bụng phát triển giúp cơ thể dể luồn lách, chui rút.
- Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột phân nhánh để tiêu hoá, chưa có hậu môn.
Sán lá gan dinh dưỡng theo hình thức ký sinh
Thay đổi vật chủ, qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
Củng cố :
Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh :
a. Mắt phát triển. b. Giác bám phát triển.
c. Lông bơi phát triển. d. Tất cả câu trên đúng.
4.2 Hình thức di chuyển của sán lá gan là :
a. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. b. Lộn đầu.
c. Lông bơi. d. Bằng roi.
4.3 Sán lá gan là cơ thể :
Phân tính. b. Lưỡng tính.
c. Phân tính, lưỡng tính. d. Cả a, b, c sai.
4.4 Vật chủ trung gian của sán lá gan là :
a. Lợn. b. Gà, vịt. c. O�c. d. Trâu, bò.
4.5 Đặc điểm về lối sống của sán lá gan :
a. Di dưỡng. b. Ký sinh.
c. Dị dưỡng, ký sinh. d. Tự dưỡng.
Hướng dẫn HS tự học :
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng/45, nghiên cứu H12.1?4.
Hết
Cố gắng học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Đức Thọ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)