Bài 11. Sán lá gan
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tài |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Sán lá gan thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
1/ Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
2/ Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với tự nhiên và con người?
Đáp án câu 1:
+ Cơ thể đối xứng toả tròn
+ Thành cơ thể gồm hai lớp tế bào: Lớp ngoài và lớp trong
+ Ruột kiểu dạng túi
+ Tự vệ nhờ tế bào gai
Đáp án câu 2:
+ Với tự nhiên: Tạo vẻ đẹp tự nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển
+ Với con người: Làm đồ trang sức, đồ trang trí
Làm nguyên liệu cho xây dựng
Làm vật chỉ thị nghiên cứu địa tầng (san hô)
Một số loại làm thực phẩm
CÁC NGÀNH GIUN
Ngành giun dẹp
Chương 3
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo sán lông
A. Hình ảnh sán lông;
B: Sơ đồ cấu tạo
1. Thuỳ khứu giác
2. Mắt
3. Miệng
4. Nhánh ruột
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
Bảng: Đặc điểm cấu tạo của sán lông, sán lá gan
Phát triển
Phát triển
Phát triển
Phát triển
Phát triển
Tiêu giảm
Tiêu giảm
Không có
Bình thường
Bình thường
Thích nghi với kí sinh
Do kí sinh, không di chuyển
Để bám vào vật chủ
Đồng hóa nhiều chất dinh dưỡng
Đẻ nhiều theo quy luật số lớn ở động vật kí sinh
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
1/ Nơi sống:
Kí sinh trong gan và mật trâu, bò
2/ Cấu tạo:
Cơ thể hình lá, dẹp, đối xứng hai bên, có màu đỏ máu
Mắt, lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển
3/ Di chuyển:
Chui rúc, luồn lách trong môi trường kí sinh
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
Kiểu dinh dưỡng: Dị dưỡng
Cách lấy thức ăn:
- Sán lá gan dùng giác bám, bám chắc vào nội tạng vật chủ
- Hầu có thành cơ khoẻ giúp miệng hút chất dinh dưỡng đưa vào hai nhánh ruột
- Ruột phân nhánh nhỏ để vừa tiêu hoá vừa dẫn chất dinh dưỡng
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
Lưỡng tính
Cơ quan sinh dục gồm hai bộ phận: Cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
Thảo luận:
Hãy cho biết vòng đời sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu trong thiên nhiên xảy ra tình huống sau:
+ Trứng sán lá gan không gặp nước.
+ Ấu trùng nở ra không gặp cơ thể ốc thích hợp.
+ Ốc chứa vật kí sinh bị động vật khác (cá, vịt, chim nước…) ăn thịt.
+ Kén sán bám vào rau, bèo…chờ mãi mà không gặp trâu, bò ăn phải
- Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
Biện pháp phòng bệnh sán lá gan cho trâu, bò:
- Tránh để phân tươi rơi vào nước, không bón phân tươi (ủ phân)
- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh (ốc)
- Cho trâu bò ăn uống vệ sinh
- Tẩy sán định kỳ cho trâu, bò
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
Sán trưởng thành Trứng Ấu trùng có lông
Kén sán Ấu trùng có đuôi Ấu trùng trong ốc
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
Sán lá gan có cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và ruột phân nhánh.
Sống trong nội tạng trâu, bò, nên mắt và lông bơi tiêu giảm; giác bám, cơ quan tiêu hoá, cơ quan sinh dục phát triển.
Vòng đời sán lá gan có đặc điểm: Thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng thích nghi với ký sinh
CỦNG CỐ
Câu 1: Trình bày cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
Câu 2: Hãy trình bày vòng đời của sán lá gan?
Câu 3: Vì sao trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều?
DẶN DÒ
Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 43.
Đọc phần em có biết?
Xem bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp
2/ Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với tự nhiên và con người?
Đáp án câu 1:
+ Cơ thể đối xứng toả tròn
+ Thành cơ thể gồm hai lớp tế bào: Lớp ngoài và lớp trong
+ Ruột kiểu dạng túi
+ Tự vệ nhờ tế bào gai
Đáp án câu 2:
+ Với tự nhiên: Tạo vẻ đẹp tự nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển
+ Với con người: Làm đồ trang sức, đồ trang trí
Làm nguyên liệu cho xây dựng
Làm vật chỉ thị nghiên cứu địa tầng (san hô)
Một số loại làm thực phẩm
CÁC NGÀNH GIUN
Ngành giun dẹp
Chương 3
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo sán lông
A. Hình ảnh sán lông;
B: Sơ đồ cấu tạo
1. Thuỳ khứu giác
2. Mắt
3. Miệng
4. Nhánh ruột
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
Bảng: Đặc điểm cấu tạo của sán lông, sán lá gan
Phát triển
Phát triển
Phát triển
Phát triển
Phát triển
Tiêu giảm
Tiêu giảm
Không có
Bình thường
Bình thường
Thích nghi với kí sinh
Do kí sinh, không di chuyển
Để bám vào vật chủ
Đồng hóa nhiều chất dinh dưỡng
Đẻ nhiều theo quy luật số lớn ở động vật kí sinh
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
1/ Nơi sống:
Kí sinh trong gan và mật trâu, bò
2/ Cấu tạo:
Cơ thể hình lá, dẹp, đối xứng hai bên, có màu đỏ máu
Mắt, lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển
3/ Di chuyển:
Chui rúc, luồn lách trong môi trường kí sinh
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
Kiểu dinh dưỡng: Dị dưỡng
Cách lấy thức ăn:
- Sán lá gan dùng giác bám, bám chắc vào nội tạng vật chủ
- Hầu có thành cơ khoẻ giúp miệng hút chất dinh dưỡng đưa vào hai nhánh ruột
- Ruột phân nhánh nhỏ để vừa tiêu hoá vừa dẫn chất dinh dưỡng
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
Lưỡng tính
Cơ quan sinh dục gồm hai bộ phận: Cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
Thảo luận:
Hãy cho biết vòng đời sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu trong thiên nhiên xảy ra tình huống sau:
+ Trứng sán lá gan không gặp nước.
+ Ấu trùng nở ra không gặp cơ thể ốc thích hợp.
+ Ốc chứa vật kí sinh bị động vật khác (cá, vịt, chim nước…) ăn thịt.
+ Kén sán bám vào rau, bèo…chờ mãi mà không gặp trâu, bò ăn phải
- Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
Biện pháp phòng bệnh sán lá gan cho trâu, bò:
- Tránh để phân tươi rơi vào nước, không bón phân tươi (ủ phân)
- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh (ốc)
- Cho trâu bò ăn uống vệ sinh
- Tẩy sán định kỳ cho trâu, bò
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN
1/ Cơ quan sinh dục:
2/ Vòng đời:
Sán trưởng thành Trứng Ấu trùng có lông
Kén sán Ấu trùng có đuôi Ấu trùng trong ốc
BÀI 11: SÁN LÁ GAN
Sán lá gan có cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và ruột phân nhánh.
Sống trong nội tạng trâu, bò, nên mắt và lông bơi tiêu giảm; giác bám, cơ quan tiêu hoá, cơ quan sinh dục phát triển.
Vòng đời sán lá gan có đặc điểm: Thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng thích nghi với ký sinh
CỦNG CỐ
Câu 1: Trình bày cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
Câu 2: Hãy trình bày vòng đời của sán lá gan?
Câu 3: Vì sao trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều?
DẶN DÒ
Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 43.
Đọc phần em có biết?
Xem bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)