Bài 11. Độ cao của âm
Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng |
Ngày 09/05/2019 |
172
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Độ cao của âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Lê Văn Lượng
Tổ: Toán - Lý
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM VÀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC CỦA LỚP 7C
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nguồn âm là gì?
Các nguồn âm có đặc điểm gì giống nhau?
Kể tên một số nguồn âm?
Trả lời: - Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
- Giống nhau: các vật phát ra âm đều dao động.
- VD: dây đàn, màng trống, kèn, còi, ….
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Trong bài hát nhạc rừng của Hoàng Việt,
nhạc sĩ viết:
“Róc rách,róc rách
Nước luồn qua khóm trúc”
Âm thanh được phát ra từ:
Câu 3: Khi ngồi xem ti vi, thì:
“Bộ phận nào ở ti vi phát ra âm”?
Tại sao các bạn trai thường có giọng trầm, các bạn gái thường có giọng bổng? Khi nào âm phát ra trầm, khi nào âm phát ra bổng?
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12 - BÀI 11
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10s và ghi kết quả vào bảng sau:
C1:
40 cm
20 cm
ĐỒNG HỒ BẤM GIỜ
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
C2:
Từ bảng trên, hãy cho biết con lắc nào có tần số lớn hơn?
Con lắc b có tần số dao động lớn hơn
Bảng kết quả:
Dao động càng ……………………
tần số dao động càng…………….
nhanh (chậm)
lớn (nhỏ)
Nhận xét:
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
Nhận xét:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Cố định một đầu hai thước thép có chiều dài khác nhau (30 cm và 20 cm) trên mặt hộp gỗ ( theo hình).
Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng dao động.
Quan sát dao động và lắng nghe âm phát ra rồi rút ra nhận xét C3?
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
C3:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
Nhận xét:
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Phần tự do của thước dài dao động…………….
âm phát ra……………….
Phần tự do của thước ngắn dao động…………….
âm phát ra……………….
- cao - nhanh
- thấp - chậm
chậm
thấp
cao
nhanh
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Một đĩa nhựa được đục lỗ cách đều nhau và được gắn vào trục một động cơ quay bằng pin
( hình 11.3).
- Chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ nhất định khi đĩa quay trong hai trường hợp:
a) Đĩa quay nhanh.
b) Đĩa quay chậm.
Thí nghiệm 3:
K
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
C4:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động……….
âm phát ra ………..
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động……….
âm phát ra ………..
- cao - nhanh
- thấp - chậm
chậm
cao
nhanh
thấp
Kết luận:
Dao động càng……………………, tần số dao động càng …………………, âm phát ra càng…………………
nhanh (chậm)
cao (thấp)
lớn (nhỏ)
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
Kết luận:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
III. Vận dụng:
C5:
Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
Trả lời:
- Vật có tần số 70Hz dao động nhanh hơn.
- Vật có tần số 50Hz phát ra âm thấp hơn.
Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, âm thanh sẽ phát ra cao, thấp như thế nào? Và tần số lớn nhỏ ra sao?
Khi dây đàn căng nhiều thì âm phát ra cao, tần số dao động lớn.
Khi dây đàn căng ít thì âm phát ra trầm tần số nhỏ.
C6:
Trả lời:
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
Kết luận:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
III. Vận dụng:
C7:
Cho đĩa trong thí nghiệm ở H11.3 vào quay, em hãy lần lượt chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và vào một hàng lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn?
K
Trả lời:
Trường hợp miếng bìa chạm vào hàng lỗ ở gần vành đĩa thì âm phát ra cao hơn
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
Có THể EM CHƯA BIếT
Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20 000Hz
Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20 000Hz gọi là siêu âm.
Chó và một số động vật khác có thê nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn
20 000Hz.
1. Mọi vật phát ra âm đều .....
1
2
3
4
5
6
T
Ầ
N
S
Ố
D
A
O
Đ
Ộ
N
G
D
A
O
Đ
Ộ
N
G
H
Ạ
Â
M
T
H
A
N
H
Q
U
Ả
N
D
Â
Y
Đ
À
N
M
Ặ
T
T
R
Ố
N
G
Ê
U
Â
M
S
I
2. Âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz gọi là gì?
3. Khi người nói, dây .... dao động phát ra âm.
4.Trong đàn tính,bộ phận nào dao động phát ra âm?
5. Bộ phận nào của trống dao động phát ra âm?
6. Âm có tần số cao hơn 20 000 Hz gọi là gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
T
H
GHI NHớ
* Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz.
* Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
* Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhỏ.
Chúc các em luôn học giỏi !
BàI HọC KếT THúC
Tổ: Toán - Lý
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM VÀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC CỦA LỚP 7C
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nguồn âm là gì?
Các nguồn âm có đặc điểm gì giống nhau?
Kể tên một số nguồn âm?
Trả lời: - Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
- Giống nhau: các vật phát ra âm đều dao động.
- VD: dây đàn, màng trống, kèn, còi, ….
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Trong bài hát nhạc rừng của Hoàng Việt,
nhạc sĩ viết:
“Róc rách,róc rách
Nước luồn qua khóm trúc”
Âm thanh được phát ra từ:
Câu 3: Khi ngồi xem ti vi, thì:
“Bộ phận nào ở ti vi phát ra âm”?
Tại sao các bạn trai thường có giọng trầm, các bạn gái thường có giọng bổng? Khi nào âm phát ra trầm, khi nào âm phát ra bổng?
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12 - BÀI 11
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10s và ghi kết quả vào bảng sau:
C1:
40 cm
20 cm
ĐỒNG HỒ BẤM GIỜ
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
C2:
Từ bảng trên, hãy cho biết con lắc nào có tần số lớn hơn?
Con lắc b có tần số dao động lớn hơn
Bảng kết quả:
Dao động càng ……………………
tần số dao động càng…………….
nhanh (chậm)
lớn (nhỏ)
Nhận xét:
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
Nhận xét:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Cố định một đầu hai thước thép có chiều dài khác nhau (30 cm và 20 cm) trên mặt hộp gỗ ( theo hình).
Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng dao động.
Quan sát dao động và lắng nghe âm phát ra rồi rút ra nhận xét C3?
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
C3:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
Nhận xét:
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Phần tự do của thước dài dao động…………….
âm phát ra……………….
Phần tự do của thước ngắn dao động…………….
âm phát ra……………….
- cao - nhanh
- thấp - chậm
chậm
thấp
cao
nhanh
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Một đĩa nhựa được đục lỗ cách đều nhau và được gắn vào trục một động cơ quay bằng pin
( hình 11.3).
- Chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ nhất định khi đĩa quay trong hai trường hợp:
a) Đĩa quay nhanh.
b) Đĩa quay chậm.
Thí nghiệm 3:
K
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
C4:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động……….
âm phát ra ………..
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động……….
âm phát ra ………..
- cao - nhanh
- thấp - chậm
chậm
cao
nhanh
thấp
Kết luận:
Dao động càng……………………, tần số dao động càng …………………, âm phát ra càng…………………
nhanh (chậm)
cao (thấp)
lớn (nhỏ)
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
Kết luận:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
III. Vận dụng:
C5:
Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
Trả lời:
- Vật có tần số 70Hz dao động nhanh hơn.
- Vật có tần số 50Hz phát ra âm thấp hơn.
Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, âm thanh sẽ phát ra cao, thấp như thế nào? Và tần số lớn nhỏ ra sao?
Khi dây đàn căng nhiều thì âm phát ra cao, tần số dao động lớn.
Khi dây đàn căng ít thì âm phát ra trầm tần số nhỏ.
C6:
Trả lời:
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
Kết luận:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
III. Vận dụng:
C7:
Cho đĩa trong thí nghiệm ở H11.3 vào quay, em hãy lần lượt chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và vào một hàng lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn?
K
Trả lời:
Trường hợp miếng bìa chạm vào hàng lỗ ở gần vành đĩa thì âm phát ra cao hơn
TIẾT 12 - BÀI 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm-Tần số:
1. Thí nghiệm 1:
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
Thí nghiệm 2:
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Nhận xét:
Thí nghiệm 3:
Có THể EM CHƯA BIếT
Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20 000Hz
Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20 000Hz gọi là siêu âm.
Chó và một số động vật khác có thê nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn
20 000Hz.
1. Mọi vật phát ra âm đều .....
1
2
3
4
5
6
T
Ầ
N
S
Ố
D
A
O
Đ
Ộ
N
G
D
A
O
Đ
Ộ
N
G
H
Ạ
Â
M
T
H
A
N
H
Q
U
Ả
N
D
Â
Y
Đ
À
N
M
Ặ
T
T
R
Ố
N
G
Ê
U
Â
M
S
I
2. Âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz gọi là gì?
3. Khi người nói, dây .... dao động phát ra âm.
4.Trong đàn tính,bộ phận nào dao động phát ra âm?
5. Bộ phận nào của trống dao động phát ra âm?
6. Âm có tần số cao hơn 20 000 Hz gọi là gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
T
H
GHI NHớ
* Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu Hz.
* Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
* Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhỏ.
Chúc các em luôn học giỏi !
BàI HọC KếT THúC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)