Bài 11. Độ cao của âm
Chia sẻ bởi Nguyễn Phong Linh |
Ngày 22/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Độ cao của âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : VẬT LÍ 7
ĐỀ:
Nguồn âm là gì ? Đặc điểm của nguồn âm
2) Khi đánh trống vật nào dao động phát ra ?
âm:
Mặt trống b) Dùi trống
c) Tang trống d) Cả a,b,c.
**********************
Các bạn trai thường có giọng trầm ,các bạn nữ thường có giọng bổng.Khi nào âm phát ra trầm ,khi nào âm phát ra bỗng?
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
a (40cm)
b (20cm)
C1: Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảng sau:
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
?
Tần số là gì? Đơn vị?
TL: Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : Hz
C2: Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?
TL: b
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
KL: Dao động càng ..........,tần số dao động càng.........
Nhanh
Lớn
? Dao động và tần số có liên hệ với nhau như thế nào?
TL: Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chậm thì tần số nhỏ.
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chậm thì tần số nhỏ.
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chậm thì tần số nhỏ.
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
C3
C3: Phần tự do của thước dài dao động ............âm phát ra .........
Phần tự do của thước ngắn dao động ..........âm phát ra.............
chậm
thấp
nhanh
cao
K
C4: Khi đĩa quay chậm ,góc miếng bìa dao động .......,âm phát ra .......
Khi điã quay nhanh ,góc miếng bìa dao động .........,âm phát ra ........
chậm
thấp
nhanh
cao
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chận thì tần số nhỏ.
KL: Dao động càng .......tần số dao động càng ........âm phát ra càng ............
nhanh
lớn
cao
Dao động ,âm,tần số có quan hệ với nhau như thế nào?
TL: Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
III) VẬN DỤNG:
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chận thì tần số nhỏ.
Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
III) VẬN DỤNG:
C5: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50 Hz và một vật dao động phát ra âm có tần số 70 Hz .Vật nào dao động nhanh hơn ? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
TL: Vật 70Hz dao dộng nhanh.Vật 50Hz phát ra âm thấp.
C6: Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều ,căng ít thì âm phát ra sẽ cao ,thấp như thế nào?và tần số lớn nhỏ ra sao?
TL: Dây đàn căng nhiều :âm cao ,tần số lớn; Căng ít :âm thấp ,tần số nhỏ.
C5: Vật 70Hz dao dộng nhanh.Vật 50Hz phát ra âm thấp.
C6: Dây đàn căng nhiều :âm cao ,tần số lớn; Căng ít :âm thấp ,tần số nhỏ.
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
III) VẬN DỤNG:
C6: Dây đàn căng nhiều :âm cao ,tần số lớn; Căng ít :âm thấp ,tần số nhỏ.
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chận thì tần số nhỏ.
C5: Vật 70Hz dao dộng nhanh.Vật 50Hz phát ra âm thấp.
K
C7
C7: Cho đĩa trong thí nghiệm 11.3 quay ,em lần lượt chạm góc miếng bià vào một hành lỗ ở gần vành đĩa và vào một hàng lỗ ở gần tâm điã.Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn.
TL: Ở gần vành điã.
MÔN : VẬT LÍ 7
ĐỀ:
Nguồn âm là gì ? Đặc điểm của nguồn âm
2) Khi đánh trống vật nào dao động phát ra ?
âm:
Mặt trống b) Dùi trống
c) Tang trống d) Cả a,b,c.
**********************
Các bạn trai thường có giọng trầm ,các bạn nữ thường có giọng bổng.Khi nào âm phát ra trầm ,khi nào âm phát ra bỗng?
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
a (40cm)
b (20cm)
C1: Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảng sau:
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
?
Tần số là gì? Đơn vị?
TL: Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : Hz
C2: Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?
TL: b
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
KL: Dao động càng ..........,tần số dao động càng.........
Nhanh
Lớn
? Dao động và tần số có liên hệ với nhau như thế nào?
TL: Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chậm thì tần số nhỏ.
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chậm thì tần số nhỏ.
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chậm thì tần số nhỏ.
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
C3
C3: Phần tự do của thước dài dao động ............âm phát ra .........
Phần tự do của thước ngắn dao động ..........âm phát ra.............
chậm
thấp
nhanh
cao
K
C4: Khi đĩa quay chậm ,góc miếng bìa dao động .......,âm phát ra .......
Khi điã quay nhanh ,góc miếng bìa dao động .........,âm phát ra ........
chậm
thấp
nhanh
cao
**********************
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chận thì tần số nhỏ.
KL: Dao động càng .......tần số dao động càng ........âm phát ra càng ............
nhanh
lớn
cao
Dao động ,âm,tần số có quan hệ với nhau như thế nào?
TL: Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
III) VẬN DỤNG:
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chận thì tần số nhỏ.
Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
III) VẬN DỤNG:
C5: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50 Hz và một vật dao động phát ra âm có tần số 70 Hz .Vật nào dao động nhanh hơn ? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
TL: Vật 70Hz dao dộng nhanh.Vật 50Hz phát ra âm thấp.
C6: Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều ,căng ít thì âm phát ra sẽ cao ,thấp như thế nào?và tần số lớn nhỏ ra sao?
TL: Dây đàn căng nhiều :âm cao ,tần số lớn; Căng ít :âm thấp ,tần số nhỏ.
C5: Vật 70Hz dao dộng nhanh.Vật 50Hz phát ra âm thấp.
C6: Dây đàn căng nhiều :âm cao ,tần số lớn; Căng ít :âm thấp ,tần số nhỏ.
I) DAO ĐỘNG NHANH CHẬM - TẦN SỐ :
*Tần số là số dao động trong 1 giây.
Đơn vị : hec (Hz)
Dao động càng nhanh ,tần số dao động càng lớn âm phát ra càng cao và ngược lại.
II)ÂM CAO (ÂM BỔNG),ÂM THẤP (ÂM TRẦM):
III) VẬN DỤNG:
C6: Dây đàn căng nhiều :âm cao ,tần số lớn; Căng ít :âm thấp ,tần số nhỏ.
*Dao động nhanh thì tần số lớn .Dao động chận thì tần số nhỏ.
C5: Vật 70Hz dao dộng nhanh.Vật 50Hz phát ra âm thấp.
K
C7
C7: Cho đĩa trong thí nghiệm 11.3 quay ,em lần lượt chạm góc miếng bià vào một hành lỗ ở gần vành đĩa và vào một hàng lỗ ở gần tâm điã.Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn.
TL: Ở gần vành điã.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phong Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)