Bài 11. Độ cao của âm
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thắm |
Ngày 22/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Độ cao của âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Tập thể lớp 7A vui mừng chào đón các thầy cô về dự giờ thăm lớp
Người thực hiện: Vũ Thị Thắm
Trường: THCS Thụy Phong
Nguồn âm là gì ?
Các vật phát ra âm có đặc điểm chung gì ?
Kiểm tra bài cũ
Vật phát ra âm
Dao động
I . Dao động nhanh , chậm - Tần số
Độ cao của âm
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Dao động càng........, tần số dao động càng ....
Nhận xét
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
II. Âm cao (âm bổng),âm thấp (âm trầm )
Thí nghịêm 2
C3:Phần tự do của thước dài dao động ...âm phát ra ....
Phần tự do của thước ngắn dao động .....âm phát ra...
cao
nhanh
thấp
chậm
Thí nghịêm 3
C4: Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động .., âm phát ra..
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động .., âm phát ra...
chậm
thấp
nhanh
cao
I . Dao động nhanh, chậm - Tần số
Độ cao của âm
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Nhận xét
Dao động càng nhanh tần số daođộng càng lớn
II. Âm cao ( âm bổng),âm thấp(âm trầm )
Dao động càng nhanh âm phát ra càng cao
Thí nghiệm 2,3
Dao động càng nhanh
tần số dao động càng lớn
âm phát ra càng cao
Kết luận
(chậm)
lớn
cao
nhanh
(nhỏ)
(thấp)
Dao động càng....., tần số dao động càng....., âm phát ra càng ....
III. Vận dụng
I . Dao động nhanh, chậm - Tần số
Độ cao của âm
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Nhận xét
Dao động càng nhanh tần số daođộng càng lớn
II. Âm cao ( âm bổng),âm thấp(âm trầm )
Dao động càng nhanh âm phát ra càng cao
Thí nghiệm 2,3
Kết luận
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
Vật phát ra âm
Dao động
Tần số lớn
(1)
Tần số nhỏ
(2)
âm phát ra ...
âm phát ra ..
nhanh
(3)
(4)
chậm
cao
thấp
III. Vận dụng
C5: Vật phát âm có tần số 70Hz dao động nhanh hơn
Vật phát âm có tần số 50Hz phát ra âm thấp hơn
C6: Dây đàn căng nhiều có tần số dao động lớn hơn, âm phát ra cao hơn
C7: Chạm góc miếng bìa vào hàng lỗ gần vành đĩa âm phát ra cao hơn
BàI Tập
11.1 (SBT) Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
A: Khi vật dao động mạnh hơn
B: Khi vật dao động chậm hơn
C: Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn
11.4 (SBT) Khi bay, nhiều con vật vỗ cánh phẩt âm
Con muỗi thường phát âm cao hơn con ong đất. Trong 2 côn trùng này, con nào vỗ cánh nhanh hơn?
Tại sao ta không nghe được âm do cánh chim đang bay tạo ra ?
D: Khi tần số dao động lớn hơn
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc ghi nhớ
Làm bàI tập 11.1 đến 11.4 SBT
Đọc trước nội dung bàI 12
I . Dao động nhanh, chậm - Tần số
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Nhận xét
Dao động càng nhanh tần số daođộng càng lớn
II. Âm cao ( âm bổng),âm thấp(âm trầm )
Dao động càng nhanh âm phát ra càng cao
Thí nghiệm 2,3
Kết luận
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
Vật phát ra âm
Dao động
Tần số lớn
Tần số nhỏ
âm phát ra ...
âm phát ra ..
nhanh
chậm
cao
thấp
III. Vận dụng
C5: Vật phát âm có tần số 70Hz dao động nhanh hơn
Vật phát âm có tần số 50Hz phát ra âm thấp hơn
C6: Dây đàn căng nhiều có tần số dao động lớn hơn, âm phát ra cao hơn
C7: Chạm góc miếng bìa vào hàng lỗ gần vành đĩa âm phát ra cao hơn
Độ cao của âm
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ
Người thực hiện: Vũ Thị Thắm
Trường: THCS Thụy Phong
Nguồn âm là gì ?
Các vật phát ra âm có đặc điểm chung gì ?
Kiểm tra bài cũ
Vật phát ra âm
Dao động
I . Dao động nhanh , chậm - Tần số
Độ cao của âm
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Dao động càng........, tần số dao động càng ....
Nhận xét
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
II. Âm cao (âm bổng),âm thấp (âm trầm )
Thí nghịêm 2
C3:Phần tự do của thước dài dao động ...âm phát ra ....
Phần tự do của thước ngắn dao động .....âm phát ra...
cao
nhanh
thấp
chậm
Thí nghịêm 3
C4: Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động .., âm phát ra..
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động .., âm phát ra...
chậm
thấp
nhanh
cao
I . Dao động nhanh, chậm - Tần số
Độ cao của âm
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Nhận xét
Dao động càng nhanh tần số daođộng càng lớn
II. Âm cao ( âm bổng),âm thấp(âm trầm )
Dao động càng nhanh âm phát ra càng cao
Thí nghiệm 2,3
Dao động càng nhanh
tần số dao động càng lớn
âm phát ra càng cao
Kết luận
(chậm)
lớn
cao
nhanh
(nhỏ)
(thấp)
Dao động càng....., tần số dao động càng....., âm phát ra càng ....
III. Vận dụng
I . Dao động nhanh, chậm - Tần số
Độ cao của âm
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Nhận xét
Dao động càng nhanh tần số daođộng càng lớn
II. Âm cao ( âm bổng),âm thấp(âm trầm )
Dao động càng nhanh âm phát ra càng cao
Thí nghiệm 2,3
Kết luận
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
Vật phát ra âm
Dao động
Tần số lớn
(1)
Tần số nhỏ
(2)
âm phát ra ...
âm phát ra ..
nhanh
(3)
(4)
chậm
cao
thấp
III. Vận dụng
C5: Vật phát âm có tần số 70Hz dao động nhanh hơn
Vật phát âm có tần số 50Hz phát ra âm thấp hơn
C6: Dây đàn căng nhiều có tần số dao động lớn hơn, âm phát ra cao hơn
C7: Chạm góc miếng bìa vào hàng lỗ gần vành đĩa âm phát ra cao hơn
BàI Tập
11.1 (SBT) Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
A: Khi vật dao động mạnh hơn
B: Khi vật dao động chậm hơn
C: Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn
11.4 (SBT) Khi bay, nhiều con vật vỗ cánh phẩt âm
Con muỗi thường phát âm cao hơn con ong đất. Trong 2 côn trùng này, con nào vỗ cánh nhanh hơn?
Tại sao ta không nghe được âm do cánh chim đang bay tạo ra ?
D: Khi tần số dao động lớn hơn
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc ghi nhớ
Làm bàI tập 11.1 đến 11.4 SBT
Đọc trước nội dung bàI 12
I . Dao động nhanh, chậm - Tần số
Thí nghiệm 1
- Số dao động trong 1 giây gọi là tấn số. Đơn vị tần số là Hz (đọc là héc)
Nhận xét
Dao động càng nhanh tần số daođộng càng lớn
II. Âm cao ( âm bổng),âm thấp(âm trầm )
Dao động càng nhanh âm phát ra càng cao
Thí nghiệm 2,3
Kết luận
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp)
Vật phát ra âm
Dao động
Tần số lớn
Tần số nhỏ
âm phát ra ...
âm phát ra ..
nhanh
chậm
cao
thấp
III. Vận dụng
C5: Vật phát âm có tần số 70Hz dao động nhanh hơn
Vật phát âm có tần số 50Hz phát ra âm thấp hơn
C6: Dây đàn căng nhiều có tần số dao động lớn hơn, âm phát ra cao hơn
C7: Chạm góc miếng bìa vào hàng lỗ gần vành đĩa âm phát ra cao hơn
Độ cao của âm
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thắm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)