Bài 11. Độ cao của âm

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phước | Ngày 22/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Độ cao của âm thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

V

T
L
Ý
7
PHÒNG GD HUYỆN PHÙ CÁT * TRƯỜNG THCS CÁT HANH *
GD
PHÙ CÁT
* NIÊN KHOÁ 2010-2011*
BÀI GIẢNG
TRƯỜNG THCS CÁT HANH
Các em hãy học thật tốt mừng ngày 20-11
Các em sẽ cố gắng học tốt
Lớp 7A5 kính chào quý thầy cô nhân ngày 20-11.
TRƯỜNG THCS CÁT HANH


Traû lôøi:

+Nguồn gốc của âm là do đâu?
+Khi thổi sáo vật nào dao động phát ra âm thanh?
+Nguồn gốc của âm là do
vật dao động.
+Khi thổi sáo thì cột không
khí trong ống sáo dao động
phát ra âm thanh.


Traû lôøi:

+Nguồn gốc của âm là do đâu?
+Khi thổi sáo vật nào dao động phát ra âm thanh?
+Nguồn gốc của âm là do
vật dao động.
+Khi thổi sáo thì cột không
khí trong ống sáo dao động
phát ra âm thanh.

Em hãy chỉ ra bộ phận dao động
phát ra âm trong các loại nhạc
cụ sau đây : Đàn Ghita,đàn Viôlông,
đàn tranh, sáo, trống, chiêng.
Đàn Ghita
Đàn Viôlông
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Sáo
Bạn nam thường có giọng trầm, bạn nữ thường có giọng bổng.Nguyên nhân nào lại có âm trầm, âm bỗng. Ta cùng tìm hiểu lý do này trong bài học mới:
Tiết 12-B�i 11
ĐỘ CAO CỦA ÂM
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:(SGK)
a.Mục đích thí nghiệm:
b Dụng cụ thí nghiệm :
40cm
20cm
Con lắc A
Con lắc B
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
c.Thực hiện thí nghiệm :
Con lắc A
Con lắc B
Kéo 2 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng ( góc lệch như nhau )rồi thả cho chúng dao động.
Quan sát thí nghiệm và thực hiện các nhiệm vụ sau :
1.Quan sát và cho biết con lắc nào dao động nhanh hơn ?
2.Đếm số dao động của con lắc A trong 10 giây.
3.Đếm số dao động của con lắc B trong 10 giây.
4.Tính số dao động của từng con lắc trong 1 giây .
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Tổ 1&4 đếm số dao động của con lắc A
Tổ 2&3 đếm số dao động của con lắc B
Con lắc A
Con lắc B
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
MỘT DAO ĐỘNG
Thế nào là một dao động ?
* Ho�n th�nh bỏo cỏo theo nhúm
Hoàn thành báo cáo theo nhóm
Con lắc A
Con lắc B
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
HÃY ĐẾM SỐ DAO ĐỘNG
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ĐỒNG HỒ
HẾT GIỜ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
8
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Con lắc A
Con lắc B
ĐỒNG HỒ
8
c.Thực hiện thí nghiệm :
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
a.Mục đích thí nghiệm : Nhận biết sự dao động nhanh, chậm và tìm hiểu về tần số .
b Dụng cụ thí nghiệm :
16
Con lắc B
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ĐỒNG HỒ
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
Thí nghiệm 1:
Kết quả thí nghiệm :
8
16
Số dao động
trong 1 giây
0,8
1,6
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng …………………. , tần số dao động càng ………....
nhanh ( chậm )
lớn ( nhỏ )
TẦN
SỐ
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phương án thí nghiệm: Cố định một đầu hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau trên mặt hộp gỗ.
Bước 1: Bật nhẹ đầu tự do của phần thước ngắn. Quan sát dao động của đầu thước và lắng nghe âm phát ra.
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phương án thí nghiệm: Cố định một đầu hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau trên mặt hộp gỗ.
Bước 2: Bật nhẹ đầu tự do của phần thước dài. Quan sát dao động của đầu thước và lắng nghe âm phát ra.
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
* Tiến hành TN theo tổ ( 1 phút )
* Tiến hành TN theo tổ ( 1 phút )
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phương án thí nghiệm: Cố định một đầu hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau trên mặt hộp gỗ.
Bước 3: So sánh sự dao động của hai đầu thước:
-Phần tự do của đầu thước nào dao động nhanh hơn ?Âm phát ra của chúng có gì khác ?
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
HẾT GIỜ
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 2 (SGK)
Phần tự do của thước dài dao động ..................(1) âm phát ra..............(2)
Phần tự do của thước ngắn dao động ..............(3) âm phát ra..............(4)
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
C3:Ñieàn töø thích hôïp :
CAO
THẤP
NHANH
CHẬM
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 3 (SGK)
a) Dụng cụ thí nghiệm :
Đĩa nhựa
Nguồn pin
Trục có gắn động cơ
Miếng bìa
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
b/Thực hiện thí nghiêm :
Trường hợp 1:Đĩa quay nhanh: Gắn đĩa quay vào trục.Cắm dây vào lỗ 6 V.Bật công tắc cho đĩa quay.Chạm miếng bìa vào hàng lỗ ngoài cùng của đĩa. Quan sát dao động của miếng bìa và lắng nghe âm phát ra .
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Thí nghiệm 3 :
a/ Dụng cụ thí nghiệm :
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động …………, âm phát ra ………
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động …………., âm phát ra ……..
Thí nghiệm 3 :
Trường hợp 2 :Đĩa quay chậm: Cắm dây vào lỗ 3 V.Bật công tắc cho đĩa quay.Chạm miếng bìa vào hàng lỗ ngoài cùng của đĩa. Quan sát dao động của miếng bìa và lắng nghe âm phát ra .
Hoàn
thành C4
C4
chậm
thấp
nhanh
cao
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
Trường hợp 1 :Đĩa quay nhanh:
Từ kết quả thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2:
Phần tự do của thước dài dao động chậm, âm phát ra thấp .
Phần tự do của thước ngắn dao động nhanh âm phát ra cao .
C3
Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động chậm, âm phát ra thấp.
Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động nhanh, âm phát ra cao.
C4
C3
C4

Dao động như thế nào thì phát ra âm cao ? Dao động như thế nào thì phát ra âm thấp?
Dao động nhanh thì phát ra âm cao.
Dao động chậm thì phát ra âm thấp .
C2
C3
C4
Từ
,

Kết luận :
Dao động càng ………………….., tần số dao động càng ………………….., âm phát ra càng ……………………..
nhanh ( chậm )
lớn ( nhỏ )
cao ( thấp )
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
Vật A dao động phát ra âm có tần số 50 Hz và vật B dao động phát ra âm có tần số 70 Hz .Vật nào dao động nhanh hơn ? Vật nào phát ra âm thấp hơn ?
Khi vặn cho dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm phát ra sẽ cao, thấp như thế nào ? Và tần số lớn, nhỏ ra sao ?
Khi vặn cho dây đàn căng ít thì âm phát ra thấp,
tần số dao động nhỏ. Khi vặn cho dây đàn căng
nhiều thì âm phát ra cao, tần số dao động lớn.
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
III.Vận dụng :( SGK )
C5
Vật A dao động chậm hơn nên phát ra âm thấp hơn.
Vật B dao động nhanh hơn nên phát ra âm cao hơn.
C6
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, ký hiệu là Hz.
Nhận xét : Dao động càng ………………, tần số dao động càng ………....
nhanh( chậm )
lớn ( nhỏ )
Dao động càng ………………….., tần số dao động càng ………………….., âm phát ra càng ……………………..
nhanh ( chậm )
lớn ( nhỏ )
cao ( thấp )
Giải thích: Vì số lỗ trên hàng ở gần vành đĩa nhiều hơn số lỗ trên hàng ở gần tâm đĩa.Do đó miếng bìa dao động nhanh hơn khi chạm vào hàng lỗ gần vành đĩa và phát ra âm cao hơn so với khi chạm vào hàng lỗ ở gần tâm đĩa .
K
C7
Cho đĩa trong thí nghiệm 3 quay, lần lượt chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và một hàng lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn ?Giải thích?
Âm phát ra cao hơn khi chạm góc miếng bìa vào hàng lỗ ở gần vành đĩa.
I.Dao động nhanh, chậm – Tần số :
II.Âm cao ( âm bổng ), âm thấp ( âm trầm ):
III.Vận dụng :
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Bài 11.3: Dùng một tay quay bàn đạp của xe đạp, tay kia chìa tấm bìa mỏng vào nan hoa xe đạp.Khi quay bàn đạp nhanh, chậm thì âm thanh do miếng bìa phát ra như thế nào ?
Bài 11.5 : Chạm mép bìa vào cánh của một cái quạt đang quay.Âm thanh do miếng bìa phát ra như thế nào trong hai trường hợp : quạt quay chậm, quạt quay nhanh.
Khi bánh xe quay chậm, tấm bìa dao động chậm, âm phát ra thấp ( trầm ).
Khi bánh xe quay nhanh, tấm bìa dao động nhanh, âm phát ra cao ( bổng ) .
Khi cánh quạt quay chậm, miếng bìa dao động chậm, âm phát ra thấp ( trầm ).
Khi cánh quạt quay nhanh, miếng bìa dao động nhanh, âm phát ra cao ( bổng ) .
CŨNG CỐ
BÀI TẬP
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12

* Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz
* Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm
* Chó và 1 số động vật khác có thể nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, hay cao hơn 20000Hz
ĐỘ CAO CỦA ÂM
TIẾT 12
Có thể em chưa biết
DĂN DÒ
Học thuộc nội dung ghi nhớ của bài
Làm các bài tập từ 11.1 đến 11.14 SBT
Chuẩn bị bài học mới”ÑOÄ TO CUÛA AÂM” tìm hieåu ñaëc ñieåm khaùc nhau vôùi baøi vöøa hoïc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phước
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)