Bài 11. Độ cao của âm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dần | Ngày 22/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Độ cao của âm thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP
CHAO MUNG QUI THAY CO VE DU GIO THAM LOP
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Các nguồn âm có đặc điểm gì giống nhau?
Kể tên một số nguồn âm?
Câu 2 : Cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Âm thanh được tạo ra nhờ điện
b) Âm thanh được tạo ra nhờ dao động.
c) Vật phát ra âm khi ta kéo căng vật đó.
d)Vật phát ra âm khi ta làm vật đó dao động.
e) Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
f) Khi xem tivi, âm thanh phát ra từ tivi là
từ người ở trong tivi.
ĐÚNG
SAI
X
X
X
X
X
X
Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1: H 11.1SGK

1
2
1
2
Một dao động.
Một dao động.
I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1:SGK
2. Tần số :
a .Định nghĩa :
Tần số là số dao động trong 1giây
b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz

Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1:SGK
2. Tần số :
a .Định nghĩa :
Tần số là số dao động trong 1giây
b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................

Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
C2: Từ bảng trên, hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?

Trả lời: Con lắc b (có chiều dài ngắn hơn) dao động nhanh hơn, có tần số dao động lớn hơn.

I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1:SGK
2. Tần số :
a .Định nghĩa :
Tần số là số dao động trong 1giây
b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................
II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) :
1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK


Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
( cao, thấp, nhanh, chậm)
Phần tự do của thước dài dao động…………, âm phát ra………
Phần tự do của thước ngắn dao động……….. phát ra âm……..



I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK
2. Tần số :
a .Định nghĩa :
Tần số là số dao động trong 1giây
b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................
II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) :
1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK


Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
chậm
thấp
nhanh
cao


I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK
2. Tần số :
a .Định nghĩa :
Tần số là số dao động trong 1giây
b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................
II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) :
1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK
2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK


Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
K
C4:
a) Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động
……. âm phát ra …….
b) Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động ………… âm phát ra …….



I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK
2. Tần số :
Tần số là số dao động trong 1giây
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................
II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) :
1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK
2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK
3. Kết luận:
Dao động càng(1)……………………
tần số dao động càng(2)…………….....
âm phát ra càng(3)………………….


Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
chậm
thấp
nhanh
cao
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
(thấp)
cao
C5: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
Trả lời : Vật có tần số dao động 70Hz dao động nhanh hơn.
Vật có tần số dao động 50Hz phát ra âm thấp hơn.





I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK
2. Tần số :
Tần số là số dao động trong 1giây
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................
II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) :
1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK
2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK
3. Kết luận:
Dao động càng(1)……………………
tần số dao động càng(2)…………….....
âm phát ra càng(3)………………….
III. Vận dụng:

Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
(thấp)
cao
C6: Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, âm thanh sẽ phát ra cao, thấp như thế nào? Và tần số lớn nhỏ ra sao?
Trả lời :
-Khi dây đàn căng nhiều thì âm phát ra cao, tần số dao động lớn.
-Khi dây đàn căng ít thì âm phát ra trầm, tần số nhỏ.







I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK
2. Tần số :
Tần số là số dao động trong 1giây
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................
II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) :
1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK
2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK
3. Kết luận:
Dao động càng(1)……………………
tần số dao động càng(2)…………….....
âm phát ra càng(3)………………….
III. Vận dụng:

Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
(thấp)
cao
C7: Hãy lần lượt chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và một hàng lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn?

Trả lời :
Khi chạm miếng bìa ở gần vành đĩa âm phát ra cao hơn









I. Dao động nhanh, chậm- Tần số :
1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK
2. Tần số :
Tần số là số dao động trong 1giây
3. Nhận xét :
Dao động càng........................., tần số dao động càng...................
II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) :
1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK
2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK
3. Kết luận:
Dao động càng(1)……………………
tần số dao động càng(2)…………….....
âm phát ra càng(3)………………….
III. Vận dụng:

Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
nhanh
lớn
(chậm)
(nhỏ)
(thấp)
cao
Câu 1: Tần số là:
Các công việc thực hiện trong 1 giây.
Quãng đường dịch chuyển trong 1 giây.
Số dao động trong 1 giây.
Thời gian thực hiện 1 dao động.
CỦNG CỐ
A
B
C
D
c
Câu 2: Trong ngôn ngữ đời sống, giọng nói của người được mô tả bằng nhiều tính từ. Với mỗi trường hợp sau đây hãy nhận định về độ cao của âm tương ứng:
A. Ồ ề:
B. Ấm:
C.Lanh lảnh:
D.The thé:

CỦNG CỐ

Thấp
Thấp
Cao
Rất cao
Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz.
Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm.
Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.
Chó và 1 số động vật khác có thể nghe được những âm cao hơn hoặc thấp hơn 20000 Hz.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT ?
- Trước cơn bão thường có hạ âm, hạ âm làm con người khó chịu, cảm giác buồn nôn, chóng mặt, một số sinh vật nhạy cảm với hạ âm nên có biểu hiện khác thường. Vì vậy người xưa dựa vào dấu hiệu này để nhận biết các cơn bão.
- Dơi phát siêu âm để săn tìm muỗi. Vì vậy, có thể chế tạo máy phát siêu âm bắt chước tần số siêu âm của dơi để đuổi muỗi.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT?
I. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập 11.1 đến 11.5 /SBT.
II. CHUẨN BỊ BÀI MỚI:
Nghiên cứu bài: Độ to của âm, tìm hiểu:
Khái niệm biên độ dao động.
Mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm.
Kẽ sẵn bảng 1 SGK trang 34 vào vở.
1. Mọi vật phát ra âm đều .....
1
2
3
4
5
6
T

N
S

D
A
O
Đ

N
G
D
A
O
Đ

N
G
H

Â
M
T
H
A
N
H
Q
U

N
D
Â
Y
Đ
À
N
M

T
T
R

N
G
Ê
U
Â
M
S
I
2. Âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz gọi là gì?
3. Khi người nói, dây .... dao động phát ra âm.
4.Trong đàn tính,bộ phận nào dao động phát ra âm?
5. Bộ phận nào của trống dao động phát ra âm?
6. Âm có tần số cao hơn 20 000 Hz gọi là gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1. Mọi vật phát ra âm đều .....
1
2
3
4
5
6
T

N
S

D
A
O
Đ

N
G
D
A
O
Đ

N
G
H

Â
M
T
H
A
N
H
Q
U

N
D
Â
Y
Đ
À
N
M

T
T
R

N
G
Ê
U
Â
M
S
I
2. Âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz gọi là gì?
3. Khi người nói, dây .... dao động phát ra âm.
4.Trong đàn tính,bộ phận nào dao động phát ra âm?
5. Bộ phận nào của trống dao động phát ra âm?
6. Âm có tần số cao hơn 20 000 Hz gọi là gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dần
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)