Bài 11. Độ cao của âm
Chia sẻ bởi Mai Bá Hiếu |
Ngày 22/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Độ cao của âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Khi nào phát ra âm cao, âm thấp?
Câu 1: Tần số là số dao động trong một giây. Đơn vị tần số là héc (Hz).
Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhỏ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Một học sinh cho rằng: "Các vật dao động ở tần số từ 20Hz đến 20000Hz mới phát ra âm thanh, nếu vật dao động với tần số nhỏ hơn 20Hz hoặc lớn hơn 20000Hz thì không phát ra âm thanh". Theo em ý kiến trên có đúng hay không? Tại sao?
Câu 2: Theo ý kiến trên là không đúng. Tại vì tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng 20Hz đến 20000Hz. Dưới 20Hz gọi là hạ âm,trên 20000Hz gọi là siêu âm, nên tai người không thể nghe được.
Môn: Vật lý 7
Bài 12:
ĐỘ TO CỦA ÂM
GIÁO VIÊN: MAI BÁ HIẾU
Tiết 13
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả cho thước dao động trong hai trường hợp:
a) Đầu thước lệch nhiều
b) Đầu thước lệch ít
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 1
Bảng 1
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 1
C1. Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào Bảng 1:
Mạnh
Yếu
To
Nhỏ
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
C2. Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng………, biên độ dao động càng………., âm phát ra càng……….
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
nhiều
lớn
to
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 2
Treo một quả bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp:
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
C3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng ............, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng ............., tiếng trống phát ra càng ...........
nhiều (hoặc ít)
lớn (hoặc nhỏ)
to (hoặc nhỏ)
Thí nghiệm 2
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Kết luận
Âm phát ra càng ........ khi ....... dao động của nguồn âm càng lớn
to
biên độ
Thí nghiệm 2
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Thí nghiệm 2
Kết luận
Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
lớn (nhỏ)
cao (thấp)
nhanh (chậm)
lớn (nhỏ)
mạnh (yếu)
to (nhỏ)
So sánh độ cao của âm và độ to của âm theo bảng:
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Thí nghiệm 2
Kết luận:
- Biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to.
- Biên độ dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
II. Độ to của một số âm.
BẢNG ĐỘ TO CỦA MỘT SỐ ÂM
-Tiếng nói thì thầm: 20dB
-Tiếng nói chuyện to bình thường 40dB
-Tiếng nhạc to 60dB
-Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80dB
-Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng 100dB
-Tiếng sét 120dB
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)
(Ti?ng d?ng co ph?n l?c ? cch 4m) 130dB
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí hiệu là dB)
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
C4. Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao?
VẬN DỤNG:
Đáp án
Đáp án:
Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Tại vì khi gảy mạnh dây đàn thì dây đàn sẽ dao động mạnh, biên độ dao động lớn, âm phát ra sẽ to.
C6. Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào?
VẬN DỤNG
Đáp án
Đáp án
Khi máy thu thanh phát ra âm to thì màng loa sẽ dao động mạnh hơn so với khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ.
Hướng dẫn về nhà
Học bài “ Độ to của âm”
Đọc phần “ Có thể em chưa biết”
Chuẩn bị trước bài “ Môi trường truyền âm”
Tìm hiểu:
Sự truyền âm trong các môi trường: rắn, lỏng, khí.
Âm truyền được trong môi trường chân không hay không?
Hướng dẫn bài tập
Bài 12.1: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
Khi vật dao động nhanh hơn.
Khi vật dao động mạnh hơn.
Khi tần số dao động lớn hơn.
Cả 3 trường hợp trên.
Giáo viên thực hiện: MAI BÁ HIẾU
CHÚC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
Câu 1: Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Khi nào phát ra âm cao, âm thấp?
Câu 1: Tần số là số dao động trong một giây. Đơn vị tần số là héc (Hz).
Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhỏ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Một học sinh cho rằng: "Các vật dao động ở tần số từ 20Hz đến 20000Hz mới phát ra âm thanh, nếu vật dao động với tần số nhỏ hơn 20Hz hoặc lớn hơn 20000Hz thì không phát ra âm thanh". Theo em ý kiến trên có đúng hay không? Tại sao?
Câu 2: Theo ý kiến trên là không đúng. Tại vì tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng 20Hz đến 20000Hz. Dưới 20Hz gọi là hạ âm,trên 20000Hz gọi là siêu âm, nên tai người không thể nghe được.
Môn: Vật lý 7
Bài 12:
ĐỘ TO CỦA ÂM
GIÁO VIÊN: MAI BÁ HIẾU
Tiết 13
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả cho thước dao động trong hai trường hợp:
a) Đầu thước lệch nhiều
b) Đầu thước lệch ít
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 1
Bảng 1
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Thí nghiệm 1
C1. Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào Bảng 1:
Mạnh
Yếu
To
Nhỏ
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
C2. Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng………, biên độ dao động càng………., âm phát ra càng……….
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
nhiều
lớn
to
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 2
Treo một quả bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp:
a) Gõ nhẹ
b) Gõ mạnh
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
C3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng ............, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng ............., tiếng trống phát ra càng ...........
nhiều (hoặc ít)
lớn (hoặc nhỏ)
to (hoặc nhỏ)
Thí nghiệm 2
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Kết luận
Âm phát ra càng ........ khi ....... dao động của nguồn âm càng lớn
to
biên độ
Thí nghiệm 2
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Thí nghiệm 2
Kết luận
Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
lớn (nhỏ)
cao (thấp)
nhanh (chậm)
lớn (nhỏ)
mạnh (yếu)
to (nhỏ)
So sánh độ cao của âm và độ to của âm theo bảng:
Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động
Thí nghiệm 2
Kết luận:
- Biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to.
- Biên độ dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
II. Độ to của một số âm.
BẢNG ĐỘ TO CỦA MỘT SỐ ÂM
-Tiếng nói thì thầm: 20dB
-Tiếng nói chuyện to bình thường 40dB
-Tiếng nhạc to 60dB
-Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80dB
-Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng 100dB
-Tiếng sét 120dB
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)
(Ti?ng d?ng co ph?n l?c ? cch 4m) 130dB
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí hiệu là dB)
Tiết 13
Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM
Thí nghiệm 1
I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động
C4. Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ? Tại sao?
VẬN DỤNG:
Đáp án
Đáp án:
Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Tại vì khi gảy mạnh dây đàn thì dây đàn sẽ dao động mạnh, biên độ dao động lớn, âm phát ra sẽ to.
C6. Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào?
VẬN DỤNG
Đáp án
Đáp án
Khi máy thu thanh phát ra âm to thì màng loa sẽ dao động mạnh hơn so với khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ.
Hướng dẫn về nhà
Học bài “ Độ to của âm”
Đọc phần “ Có thể em chưa biết”
Chuẩn bị trước bài “ Môi trường truyền âm”
Tìm hiểu:
Sự truyền âm trong các môi trường: rắn, lỏng, khí.
Âm truyền được trong môi trường chân không hay không?
Hướng dẫn bài tập
Bài 12.1: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
Khi vật dao động nhanh hơn.
Khi vật dao động mạnh hơn.
Khi tần số dao động lớn hơn.
Cả 3 trường hợp trên.
Giáo viên thực hiện: MAI BÁ HIẾU
CHÚC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Bá Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)