Bài 11. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
Chia sẻ bởi Bùi Thị Tuyết |
Ngày 27/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
VẬT LÝ
VẬT LÝ
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MỚI
PHÒNG GD & ĐT YÊN ĐỊNH TRƯỜNG THCS ĐỊNH LONG
GIÁO VIÊN : BÙI THỊ TUYẾT
KIỂM TRA BÀI CŨ
?Hãy viết công thức định luật Ôm , các công thức tính U ,I , R của đ.m nối tiếp , đ.m song song và công thức điện trở đã học ?
Đoạn mạch nối tiếp
1, I = I1 = I2 = … = In
2, U = U1 + U2+ … + Un
4, Rtđ= R1+R2+ … + Rn
Đoạn mạch song song
1, I = I1 + I2 + … + In
2, U = U1= U2= … = Un
3,
4,
3,
Công thức điện trở :
Định luật Ôm :
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Đồ thị sau cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế.
a, Hãy nhận xét dạng của đồ thị
b,Tính điện trở R
a, Dạng của đồ thị là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Bài giải :
Bài 1 :
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Bài 2:
Tóm tắt:
Bài giải :
Cho mạch điện như hình vẽ.
, R2 =60Ω
, R3= 90Ω
. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,15A
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b, TÝnh hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
B
R1
R2
A
R3
Bi?t :R1 =30?
, R2 =60Ω
R1 =30?
, R3= 90Ω
, I = 0,15A
a, Rt® = ?
b, U1= ? U2 = ? U3= ?
a, R1.2= R1+R2= 90?.
Ta thấy R1.2=R3
b, Vì R3= R1.2
= >U3= I . RAB= 0,15A . 45? = 6,75 V
Vì R2= 2R1
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Bài 3:
Tóm tắt:
Bài giải :
a, Cắt ngắn dây đi 2m
b, Nối thêm một dây điện trở khác giống như dây trên ,dài 4m
.
l1 = 12m ; R1= 36Ω
a, S2 = S1 ; ρ2 = ρ1 ; l2 = l1 – 2m ; R2= ?
b, S3 = S1 ; ρ3 = ρ1 ; l3 = l1 + 4m ; R3= ?
Mỗi mét dây có điện trở là : 36 : 12 = 3(Ω)
Vì điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn nên ta có :
a,Khi cắt dây đi 2 m thì điện trở của dây còn lại lµ :
R2 =36 – (2. 3Ω)= 30Ω
Một dây điện trở có chiều dài 12m và có điện trở 36Ω Tính điện trở của dây dẫn khi:
b, Nối thêm một điện trở giống như trên có chiều dài 4m thì điện trở của dây lúc này là :
R3 = 36 – (4 . 3Ω) = 24Ω
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
VẬT LÝ
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MỚI
PHÒNG GD & ĐT YÊN ĐỊNH TRƯỜNG THCS ĐỊNH LONG
GIÁO VIÊN : BÙI THỊ TUYẾT
KIỂM TRA BÀI CŨ
?Hãy viết công thức định luật Ôm , các công thức tính U ,I , R của đ.m nối tiếp , đ.m song song và công thức điện trở đã học ?
Đoạn mạch nối tiếp
1, I = I1 = I2 = … = In
2, U = U1 + U2+ … + Un
4, Rtđ= R1+R2+ … + Rn
Đoạn mạch song song
1, I = I1 + I2 + … + In
2, U = U1= U2= … = Un
3,
4,
3,
Công thức điện trở :
Định luật Ôm :
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Đồ thị sau cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế.
a, Hãy nhận xét dạng của đồ thị
b,Tính điện trở R
a, Dạng của đồ thị là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Bài giải :
Bài 1 :
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Bài 2:
Tóm tắt:
Bài giải :
Cho mạch điện như hình vẽ.
, R2 =60Ω
, R3= 90Ω
. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,15A
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b, TÝnh hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
B
R1
R2
A
R3
Bi?t :R1 =30?
, R2 =60Ω
R1 =30?
, R3= 90Ω
, I = 0,15A
a, Rt® = ?
b, U1= ? U2 = ? U3= ?
a, R1.2= R1+R2= 90?.
Ta thấy R1.2=R3
b, Vì R3= R1.2
= >U3= I . RAB= 0,15A . 45? = 6,75 V
Vì R2= 2R1
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Bài 3:
Tóm tắt:
Bài giải :
a, Cắt ngắn dây đi 2m
b, Nối thêm một dây điện trở khác giống như dây trên ,dài 4m
.
l1 = 12m ; R1= 36Ω
a, S2 = S1 ; ρ2 = ρ1 ; l2 = l1 – 2m ; R2= ?
b, S3 = S1 ; ρ3 = ρ1 ; l3 = l1 + 4m ; R3= ?
Mỗi mét dây có điện trở là : 36 : 12 = 3(Ω)
Vì điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn nên ta có :
a,Khi cắt dây đi 2 m thì điện trở của dây còn lại lµ :
R2 =36 – (2. 3Ω)= 30Ω
Một dây điện trở có chiều dài 12m và có điện trở 36Ω Tính điện trở của dây dẫn khi:
b, Nối thêm một điện trở giống như trên có chiều dài 4m thì điện trở của dây lúc này là :
R3 = 36 – (4 . 3Ω) = 24Ω
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
Tiết 13 : BI T?P ễN T?P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)