Bài 10. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ)

Chia sẻ bởi Võ Nguyên Duy | Ngày 08/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ) thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo Dục - Đào Tạo Gò Vấp.
Trường THCS GÒ VẤP .

NGỮ VĂN 9
Giáo viên thực hiện :Nguyễn Kim Hương Tuyền
NỘI DUNG BÀI HỌC
TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tiếp theo )
I.SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG.
II.TỪ MƯỢN.
III. TỪ HÁN VIỆT.
IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI.
V.TRAU DỒI VỐN TỪ.
B. LUYỆN TẬP.
C. DẶN DÒ.
Giáo viên thực hiện :Nguyễn Kim Hương Tuyền
Tiết 49 - Bài 10.
TỔNG KẾT
VỀ TỪ VỰNG
Giáo viên thực hiện :Nguyễn Kim Hương Tuyền
TỔNG KẾT TỪ VỰNG.
TỔNG KẾT TỪ VỰNG (tiếp theo )

I.SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG.

II.TỪ MƯỢN.

III. TỪ HÁN VIỆT.

IV.THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI.

V.TRAU DỒI VỐN TỪ.
Giáo viên thực hiện :Nguyễn Kim Hương Tuyền
2. Thế nào là từ Hán Việt ?
3.So sánh sự khác nhau giữa Thuật ngữ và Biệt ngữ xã hội ?
1. Thế nào là từ mượn ?
KIỂM TRA BÀI CŨ.
4.Có mấy cách để phát triển từ vựng tiếng Việt?
5. Muốn trau dồi vốn từ, chúng ta cần thực hiện như thế nào ?
Giáo viên thực hiện :Nguyễn Kim Hương Tuyền
I- SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG.
Thêm nghĩa
Chuyển nghĩa
Câu 1 : Vận dụng kiến thức đã học để điền nội dung thích hợp vào các ô trống theo sơ đồ sau :
Câu 2 : Tìm dẫn chứng minh họa cho những cách phát triển của từ vựng đã được nêu trong sơ đồ ?
B. LUYỆN TẬP.

THẢO LUẬN


Câu 3 : Có thể có ngôn ngữ mà từ vựng chỉ phát triển theo cách phát triển số lượng từ ngữ hay không ?
II- TỪ MƯỢN.
Câu 1 : Lý do quan trọng nhất của việc vay mượn từ tiếng Việt ?
a. Tiếng Việt chưa có từ biểu thị, hoặc biểu thị không chính xác.
b. Do có một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức.
c. Tiếng Việt cần có sự vay mượn để được đổi mới và phát triển.
d. Nhằm làm phong phú vốn từ tiếng Việt.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 2 : Bộ phận nào sau đây Tiếng Việt ít vay mượn nhất ?
a. Từ mượn tiếng Hán.
b. Từ mượn tiếng Nhật
c. Từ mượn tiếngAnh.
d. Từ mượn tiếng Pháp.
Câu 3 : Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì ?
a. Tiếng Hán.
b. Tiếng Anh.
c. Tiếng Pháp.
d. Tiếng Nga.
Câu 4 : Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau ?
Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn từ ngữ.
Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là do sự ép buộc của tiếng nước ngoài.
Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Ngày nay, vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong phú, vì vậy không cần vay mượn tiếng nước ngoài nữa

II- TỪ MƯỢN.
?- Từ mượn là từ vay mượn nhiều từ của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm ... mà tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị.


?Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
?Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Hãy so sánh sự khác nhau về cách viết giữa các từ mượn sau ?
a) săm, lốp, ( bếp ) ga, xăng, phanh ...
CÂU 3 (sgk)
b) a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min ...
III- TỪ HÁN VIỆT.
Từ Hán Việt là từ mượn của tiếng Hán nhưng được phát âm và dùng theo cách dùng của tiếng Việt.
Câu : Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau ?
a. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt.
b. Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán.
c. Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt.
d.Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán.
Nhận xét cách sử dụng từ Hán Việt trong những câu văn sau ?
1.Phụ nữ Việt Nam anh hùng bất khuất, trung hậu, đảm đang.

2.Cụ là nhà Cách Mạng lão thành. Sau khi cụ từ trần, nhân dân địa phương đã mai táng cụ trên một ngọn đồi.

3. Bác sĩ đang khám tử thi.

4.Kì thi này con đạt lọai giỏi, con đề nghị mẹ thưởng cho con một phần thưởng xứng đáng.


5. Ngòai sân, nhi đồng đang đùa vui.

III- TỪ HÁN VIỆT.

 Töø Haùn Vieät laø töø möôïn cuûa tieáng Haùn nhöng ñöôïc phaùt aâm vaø duøng theo caùch duøng cuûa tieáng Vieät.
 Töø Haùn Vieät laø boä phaän quan troïng cuûa lôùp töø möôïn goác Haùn.
IV- THUẬT NGỮ - BIỆT NGỮ XÃ HỘI
Câu 1:
- Thuật ngữ : là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ.

- Biệt ngữ xã hội : chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
THẢO LUẬN

Câu 2 : Thuật ngữ có vai trò như thế nào trong cuộc sống hiện nay ?
IV- THUẬT NGỮ - BIỆT NGỮ XÃ HỘI

Giải thích nghĩa của các từ ngữ sau ?
Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau ?
a) Lĩnh vực kinh doanh này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.


b) Ngày xưa Dương Lễ đối xử với Lưu Bình là để Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân.


c) Báo chí đã đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt nam.
béo bổ
đạm bạc
tấp nập

V- TRAU DỒI VỐN TỪ .

- Rèn luyện để nắm nghĩa của từ và cách dùng từ.
+ Rèn luyện để nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ là việc rất quan trọng để trau dồi vốn từ.
- Rèn luyện để làm tăng vốn từ.
+ Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết, làm tăng vốn từ là việc thường xuyên phải làm để trau dồi vốn từ.
- Bản thân em sẽ thực hiện việc trau dồi vốn từ như thế nào ?
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
C. DẶN DÒ VỀ NHÀ.
2. Nắm vững nội dung kiến thức : "Tổng kết về từ vựng"
3. Chuẩn bị bài : TẬP LÀM THƠ TÁM CHỮ.
- Đọc các đọan thơ a, b, c ( SGK / tr149)
- Trả lời câu hỏi 2a, 2b, 2c
Gợi ý : Tổ 1, tổ 2 : đọan a, b.
Tổ 3, tổ 4 : đọan a, c.
Giáo viên thực hiện :Nguyễn Kim Hương Tuyền
THÂN CHÀO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Nguyên Duy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)