Bài 10. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tuấn |
Ngày 07/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
Năm học : 2005 - 2006
Chuyên đề :
Ứng dụng giáo án điện tử trong giảng dạy môn Ngữ Văn 9
Năm học : 2005 - 2006
Giáo Án Ngữ Văn 9
Bài : 10
Tiết : 49
Tổng Kết Về Từ Vựng
( Tiếp theo )
Tuần : 10
Tổng Kết Về Từ Vựng
Ngày 02 tháng 11 năm 2005
Tiết : 49
( Tiếp theo )
I/. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG :
TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
1. Sơ đồ sự phát triển của từ vựng:
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Có mấy cách phát triển số lượng từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Có mấy cách phát triển số lượng từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Có mấy cách phát triển số lượng từ ngữ ?
Ứng với các câu trả lời như trên, em hãy vẽ sơ đồ về sự phát triển của từ vựng ?
THẢO LUẬN
Ứng với các câu trả lời như trên, em hãy vẽ sơ đồ về sự phát triển của từ vựng ?
THẢO LUẬN
Ứng với các câu trả lời như trên, em hãy vẽ sơ đồ về sự phát triển của từ vựng ?
THẢO LUẬN
SƠ ĐỒ
CÁC CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG
PHÁT TRIỂN NGHĨA
CỦA TỪ NGỮ
PHÁT TRIỂN
SỐ LƯỢNG TỪ NGỮ
PHƯƠNG
THỨC
ẨN DỤ
PHƯƠNG
THỨC
HOÁN DỤ
MƯỢN
TIẾNG
NƯỚC
NGOÀI
TẠO
TỪ NGỮ
MỚI
SƠ ĐỒ
CÁC CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG
PHÁT TRIỂN NGHĨA
CỦA TỪ NGỮ
PHÁT TRIỂN
SỐ LƯỢNG TỪ NGỮ
PHƯƠNG
THỨC
ẨN DỤ
PHƯƠNG
THỨC
HOÁN DỤ
MƯỢN
TIẾNG
NƯỚC
NGOÀI
TẠO
TỪ NGỮ
MỚI
SƠ ĐỒ
CÁC CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG
PHÁT TRIỂN NGHĨA
CỦA TỪ NGỮ
PHÁT TRIỂN
SỐ LƯỢNG TỪ NGỮ
PHƯƠNG
THỨC
ẨN DỤ
PHƯƠNG
THỨC
HOÁN DỤ
MƯỢN
TIẾNG
NƯỚC
NGOÀI
TẠO
TỪ NGỮ
MỚI
Hãy tìm ví dụ minh họa cho những
cách phát triển của từ vựng đã nêu
trong sơ đồ trên?
CÂU HỎI
Hãy tìm ví dụ minh họa cho những
cách phát triển của từ vựng đã nêu
trong sơ đồ trên?
CÂU HỎI
Hãy tìm ví dụ minh họa cho những
cách phát triển của từ vựng đã nêu
trong sơ đồ trên?
CÂU HỎI
MINH HỌA
MINH HỌA
MINH HỌA
Nếu không có sự phát triển nghĩa của từ vựng thì điều gì sẽ xảy ra?
THẢO LUẬN
Nếu không có sự phát triển nghĩa của từ vựng thì điều gì sẽ xảy ra?
THẢO LUẬN
Nếu không có sự phát triển nghĩa của từ vựng thì điều gì sẽ xảy ra?
THẢO LUẬN
II. TỪ MƯỢN:
1. Ôn lại khái niệm từ mượn.
Thế nào là từ mượn ?
Nguồn vay mượn từ ngữ chủ yếu của nước ta là ở đâu ?
CÂU HỎI
Thế nào là từ mượn ?
Nguồn vay mượn từ ngữ chủ yếu của nước ta là ở đâu ?
CÂU HỎI
Thế nào là từ mượn ?
Nguồn vay mượn từ ngữ chủ yếu của nước ta là ở đâu ?
CÂU HỎI
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
1. Ôn lại khái niệm từ mượn:
II. TỪ MƯỢN:
2. Trắc nghiệm: nhận định đúng(C).
Theo cảm nhận của em thì những
Từ mượn như: săm, lốp, (bếp) ga,
xăng, phanh có gì khác so với những
từ như: a-xít, ra- đi-ô, vi-ta-min ?
CÂU HỎI
Theo cảm nhận của em thì những
Từ mượn như: săm, lốp, (bếp) ga,
xăng, phanh có gì khác so với những
từ như: a-xít, ra- đi-ô, vi-ta-min ?
CÂU HỎI
Theo cảm nhận của em thì những
Từ mượn như: săm, lốp, (bếp) ga,
xăng, phanh có gì khác so với những
từ như: a-xít, ra- đi-ô, vi-ta-min ?
CÂU HỎI
1. Ôn lại khái niệm từ Hán Việt.
III. TỪ HÁN VIỆT:
Từ Hán Việt
có nguồn gốc từ đâu ?
CÂU HỎI
Từ Hán Việt
có nguồn gốc từ đâu ?
CÂU HỎI
Từ Hán Việt
có nguồn gốc từ đâu ?
CÂU HỎI
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
1. Ôn lại khái niệm về từ Hán Việt.
III. TỪ HÁN VIỆT:
2. Trắc nghiệm: Chọn quan niệm (B).
1. Ôn lại khái niệm về thuật ngữ
và biệt ngữ xã hội.
IV. THUẬT NGỮ - BIỆT NGỮ XÃ HỘI:
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
* Thuật ngữ: là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong văn bản khoa học, công nghệ.
* Biệt ngữ xã hội: là những từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
* Thuật ngữ: là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong văn bản khoa học, công nghệ.
* Biệt ngữ xã hội: là những từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
THẢO LUẬN
Hãy nêu vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay?
THẢO LUẬN
Hãy nêu vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay?
THẢO LUẬN
Hãy nêu vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay?
1. Ôn lại khái niệm về thuật ngữ
và biệt ngữ xã hội.
IV. THUẬT NGỮ - BIỆT NGỮ XÃ HỘI:
2. Vai trò của thuật ngữ:
Đóng vai trò quan trọng trong thời đại
khoa học, công nghệ phát triển.
CÂU HỎI
Hãy liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xã hội ?
CÂU HỎI
Hãy liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xã hội ?
CÂU HỎI
Hãy liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xã hội ?
3-Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội :
Ví dụ: Cây gậy (1 điểm)
Con ngỗng (2 điểm)
Trứng ngỗng (o điểm)
Là những biệt ngữ dùng trong giới học sinh.
3-Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội :
Ví dụ: Cây gậy (1 điểm)
Con ngỗng (2 điểm)
Trứng ngỗng (o điểm)
Là những biệt ngữ dùng trong giới học sinh.
3-Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội :
Ví dụ: Cây gậy (1 điểm)
Con ngỗng (2 điểm)
Trứng ngỗng (o điểm)
Là những biệt ngữ dùng trong giới học sinh.
1. Ôn lại các hình thức trau dồi vốn từ.
V. TRAU DỒI VỐN TỪ:
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại các hình thức trau dồi vốn từ?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại các hình thức trau dồi vốn từ?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại các hình thức trau dồi vốn từ?
SƠ ĐỒ
CÁC HÌNH THỨC TRAU DỒI VỐN TỪ
Rèn luyện
để nắm
vững nghĩa
của từ và
cách dùng
từ.
Rèn luyện
để làm
tăng
vốn từ.
SƠ ĐỒ
CÁC HÌNH THỨC TRAU DỒI VỐN TỪ
Rèn luyện
để nắm
vững nghĩa
của từ và
cách dùng
từ.
Rèn luyện
để làm
tăng
vốn từ.
SƠ ĐỒ
CÁC HÌNH THỨC TRAU DỒI VỐN TỪ
Rèn luyện
để nắm
vững nghĩa
của từ và
cách dùng
từ.
Rèn luyện
để làm
tăng
vốn từ.
CÂU HỎI
Hãy giải thích nghĩa các từ ngữ sau:
Bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.
CÂU HỎI
Hãy giải thích nghĩa các từ ngữ sau:
Bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.
CÂU HỎI
Hãy giải thích nghĩa các từ ngữ sau:
Bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.
2-Giải thích nghĩa các từ ngữ
BÁCH KHOA TOÀN THƯ: từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
BẢO HỘ MẬU DỊCH: (chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.
DỰ THẢO: thảo ra để đưa thông qua(động từ) ; Bản thảo để đưa thông qua (danh từ).
ĐẠI SỨ QUÁN: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.
HẬU DUỆ: con cháu của người đã chết.
KHẨU KHÍ: khí phách của con người toát ra qua lời nói.
MÔI SINH: môi trường sống của sinh vật.
2-Giải thích nghĩa các từ ngữ
BÁCH KHOA TOÀN THƯ: từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
BẢO HỘ MẬU DỊCH: (chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.
DỰ THẢO: thảo ra để đưa thông qua(động từ) ; Bản thảo để đưa thông qua (danh từ).
ĐẠI SỨ QUÁN: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.
HẬU DUỆ: con cháu của người đã chết.
KHẨU KHÍ: khí phách của con người toát ra qua lời nói.
MÔI SINH: môi trường sống của sinh vật.
2-Giải thích nghĩa các từ ngữ
BÁCH KHOA TOÀN THƯ: từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
BẢO HỘ MẬU DỊCH: (chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.
DỰ THẢO: thảo ra để đưa thông qua(động từ) ; Bản thảo để đưa thông qua (danh từ).
ĐẠI SỨ QUÁN: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.
HẬU DUỆ: con cháu của người đã chết.
KHẨU KHÍ: khí phách của con người toát ra qua lời nói.
MÔI SINH: môi trường sống của sinh vật.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
CÂU HỎI
Vì sao :
Trong câu a em lại chọn từ "béo bở" ?
Trong câu b em lại chọn từ "tệ bạc" ?
Trong câu c em lại chọn từ "tới tấp" ?
CÂU HỎI
Vì sao :
Trong câu a em lại chọn từ "béo bở" ?
Trong câu b em lại chọn từ "tệ bạc" ?
Trong câu c em lại chọn từ "tới tấp" ?
CÂU HỎI
Vì sao :
Trong câu a em lại chọn từ "béo bở" ?
Trong câu b em lại chọn từ "tệ bạc" ?
Trong câu c em lại chọn từ "tới tấp" ?
GIẢI THÍCH CÁCH DÙNG TỪ ĐÃ CHỌN
A - Từ "béo bổ": chỉ tính chất cung cấp nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể.
Từ "béo bở": dễ mang lại nhiều lợi nhuận.
B - Từ "đạm bạc": có ít thức ăn, toàn thứ rẻ tiền, chỉ đủ ở mức tối thiểu.
Từ "tệ bạc":không nhớ gì ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau trong quan hệ đối xử.
C - Từ "tấp nập": quan cảnh đông người qua lại không ngớt.
Từ "tới tấp": liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác lại đến.
GIẢI THÍCH CÁCH DÙNG TỪ ĐÃ CHỌN
A - Từ "béo bổ": chỉ tính chất cung cấp nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể.
Từ "béo bở": dễ mang lại nhiều lợi nhuận.
B - Từ "đạm bạc": có ít thức ăn, toàn thứ rẻ tiền, chỉ đủ ở mức tối thiểu.
Từ "tệ bạc":không nhớ gì ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau trong quan hệ đối xử.
C - Từ "tấp nập": quan cảnh đông người qua lại không ngớt.
Từ "tới tấp": liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác lại đến.
GIẢI THÍCH CÁCH DÙNG TỪ ĐÃ CHỌN
A - Từ "béo bổ": chỉ tính chất cung cấp nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể.
Từ "béo bở": dễ mang lại nhiều lợi nhuận.
B - Từ "đạm bạc": có ít thức ăn, toàn thứ rẻ tiền, chỉ đủ ở mức tối thiểu.
Từ "tệ bạc":không nhớ gì ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau trong quan hệ đối xử.
C - Từ "tấp nập": quan cảnh đông người qua lại không ngớt.
Từ "tới tấp": liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác lại đến.
CÂU VĂN ĐÚNG
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bở này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử tệ bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân.
C - Báo chí đã tới tấp đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
CÂU VĂN ĐÚNG
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bở này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử tệ bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân.
C - Báo chí đã tới tấp đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
CÂU VĂN ĐÚNG
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bở này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử tệ bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân.
C - Báo chí đã tới tấp đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
Em phải thường xuyên trau dồi vốn từ để sử dụng từ ngữ đúng, phù hợp, có hiệu quả và tránh được các lỗi khi dùng từ trong câu.
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
Em phải thường xuyên trau dồi vốn từ để sử dụng từ ngữ đúng, phù hợp, có hiệu quả và tránh được các lỗi khi dùng từ trong câu.
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
Em phải thường xuyên trau dồi vốn từ để sử dụng từ ngữ đúng, phù hợp, có hiệu quả và tránh được các lỗi khi dùng từ trong câu.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài:
"Nghị luận trong văn bản tự sự"
Phân công chuẩn bị bài:
Nhóm 1, 2: câu 2-a/138.
Nhóm 3,4: câu 2b/ 138.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài:
"Nghị luận trong văn bản tự sự"
Phân công chuẩn bị bài:
Nhóm 1, 2: câu 2-a/138.
Nhóm 3,4: câu 2b/ 138.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài:
"Nghị luận trong văn bản tự sự"
Phân công chuẩn bị bài:
Nhóm 1, 2: câu 2-a/138.
Nhóm 3,4: câu 2b/ 138.
Nhóm Ngữ Văn
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
Tháng 11 - 2005
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
Năm học : 2005 - 2006
Chuyên đề :
Ứng dụng giáo án điện tử trong giảng dạy môn Ngữ Văn 9
Năm học : 2005 - 2006
Giáo Án Ngữ Văn 9
Bài : 10
Tiết : 49
Tổng Kết Về Từ Vựng
( Tiếp theo )
Tuần : 10
Tổng Kết Về Từ Vựng
Ngày 02 tháng 11 năm 2005
Tiết : 49
( Tiếp theo )
I/. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG :
TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
1. Sơ đồ sự phát triển của từ vựng:
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Có mấy cách phát triển số lượng từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Có mấy cách phát triển số lượng từ ngữ ?
Qua các tiết học về " Sự phát triển của từ vựng ", em hãy cho biết có mấy cách phát triển từ vựng ?
CÂU HỎI
Có mấy phương thức phát triển nghiã của từ ngữ ?
Có mấy cách phát triển số lượng từ ngữ ?
Ứng với các câu trả lời như trên, em hãy vẽ sơ đồ về sự phát triển của từ vựng ?
THẢO LUẬN
Ứng với các câu trả lời như trên, em hãy vẽ sơ đồ về sự phát triển của từ vựng ?
THẢO LUẬN
Ứng với các câu trả lời như trên, em hãy vẽ sơ đồ về sự phát triển của từ vựng ?
THẢO LUẬN
SƠ ĐỒ
CÁC CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG
PHÁT TRIỂN NGHĨA
CỦA TỪ NGỮ
PHÁT TRIỂN
SỐ LƯỢNG TỪ NGỮ
PHƯƠNG
THỨC
ẨN DỤ
PHƯƠNG
THỨC
HOÁN DỤ
MƯỢN
TIẾNG
NƯỚC
NGOÀI
TẠO
TỪ NGỮ
MỚI
SƠ ĐỒ
CÁC CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG
PHÁT TRIỂN NGHĨA
CỦA TỪ NGỮ
PHÁT TRIỂN
SỐ LƯỢNG TỪ NGỮ
PHƯƠNG
THỨC
ẨN DỤ
PHƯƠNG
THỨC
HOÁN DỤ
MƯỢN
TIẾNG
NƯỚC
NGOÀI
TẠO
TỪ NGỮ
MỚI
SƠ ĐỒ
CÁC CÁCH PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG
PHÁT TRIỂN NGHĨA
CỦA TỪ NGỮ
PHÁT TRIỂN
SỐ LƯỢNG TỪ NGỮ
PHƯƠNG
THỨC
ẨN DỤ
PHƯƠNG
THỨC
HOÁN DỤ
MƯỢN
TIẾNG
NƯỚC
NGOÀI
TẠO
TỪ NGỮ
MỚI
Hãy tìm ví dụ minh họa cho những
cách phát triển của từ vựng đã nêu
trong sơ đồ trên?
CÂU HỎI
Hãy tìm ví dụ minh họa cho những
cách phát triển của từ vựng đã nêu
trong sơ đồ trên?
CÂU HỎI
Hãy tìm ví dụ minh họa cho những
cách phát triển của từ vựng đã nêu
trong sơ đồ trên?
CÂU HỎI
MINH HỌA
MINH HỌA
MINH HỌA
Nếu không có sự phát triển nghĩa của từ vựng thì điều gì sẽ xảy ra?
THẢO LUẬN
Nếu không có sự phát triển nghĩa của từ vựng thì điều gì sẽ xảy ra?
THẢO LUẬN
Nếu không có sự phát triển nghĩa của từ vựng thì điều gì sẽ xảy ra?
THẢO LUẬN
II. TỪ MƯỢN:
1. Ôn lại khái niệm từ mượn.
Thế nào là từ mượn ?
Nguồn vay mượn từ ngữ chủ yếu của nước ta là ở đâu ?
CÂU HỎI
Thế nào là từ mượn ?
Nguồn vay mượn từ ngữ chủ yếu của nước ta là ở đâu ?
CÂU HỎI
Thế nào là từ mượn ?
Nguồn vay mượn từ ngữ chủ yếu của nước ta là ở đâu ?
CÂU HỎI
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Ngày nay,vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong
phú vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước
ngoài nữa.
A - Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn.
B - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn
ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài.
C - Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ khác là để đáp
ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt.
1. Ôn lại khái niệm từ mượn:
II. TỪ MƯỢN:
2. Trắc nghiệm: nhận định đúng(C).
Theo cảm nhận của em thì những
Từ mượn như: săm, lốp, (bếp) ga,
xăng, phanh có gì khác so với những
từ như: a-xít, ra- đi-ô, vi-ta-min ?
CÂU HỎI
Theo cảm nhận của em thì những
Từ mượn như: săm, lốp, (bếp) ga,
xăng, phanh có gì khác so với những
từ như: a-xít, ra- đi-ô, vi-ta-min ?
CÂU HỎI
Theo cảm nhận của em thì những
Từ mượn như: săm, lốp, (bếp) ga,
xăng, phanh có gì khác so với những
từ như: a-xít, ra- đi-ô, vi-ta-min ?
CÂU HỎI
1. Ôn lại khái niệm từ Hán Việt.
III. TỪ HÁN VIỆT:
Từ Hán Việt
có nguồn gốc từ đâu ?
CÂU HỎI
Từ Hán Việt
có nguồn gốc từ đâu ?
CÂU HỎI
Từ Hán Việt
có nguồn gốc từ đâu ?
CÂU HỎI
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
D - Dùng nhiều từ Hán Việt là một việc làm cần phê
phán.
A - Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong
vốn từ Hán Việt
B - Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mượn gốc Hán.
C - Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn
từ Tiếng Việt.
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
TRẮC NGHIỆM
1. Ôn lại khái niệm về từ Hán Việt.
III. TỪ HÁN VIỆT:
2. Trắc nghiệm: Chọn quan niệm (B).
1. Ôn lại khái niệm về thuật ngữ
và biệt ngữ xã hội.
IV. THUẬT NGỮ - BIỆT NGỮ XÃ HỘI:
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
* Thuật ngữ: là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong văn bản khoa học, công nghệ.
* Biệt ngữ xã hội: là những từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Em hãy nhắc lại khái niệm:
* Thuật ngữ là gì?
* Biệt ngữ xã hội là gì?
CÂU HỎI
* Thuật ngữ: là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong văn bản khoa học, công nghệ.
* Biệt ngữ xã hội: là những từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
THẢO LUẬN
Hãy nêu vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay?
THẢO LUẬN
Hãy nêu vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay?
THẢO LUẬN
Hãy nêu vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay?
1. Ôn lại khái niệm về thuật ngữ
và biệt ngữ xã hội.
IV. THUẬT NGỮ - BIỆT NGỮ XÃ HỘI:
2. Vai trò của thuật ngữ:
Đóng vai trò quan trọng trong thời đại
khoa học, công nghệ phát triển.
CÂU HỎI
Hãy liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xã hội ?
CÂU HỎI
Hãy liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xã hội ?
CÂU HỎI
Hãy liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xã hội ?
3-Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội :
Ví dụ: Cây gậy (1 điểm)
Con ngỗng (2 điểm)
Trứng ngỗng (o điểm)
Là những biệt ngữ dùng trong giới học sinh.
3-Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội :
Ví dụ: Cây gậy (1 điểm)
Con ngỗng (2 điểm)
Trứng ngỗng (o điểm)
Là những biệt ngữ dùng trong giới học sinh.
3-Một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội :
Ví dụ: Cây gậy (1 điểm)
Con ngỗng (2 điểm)
Trứng ngỗng (o điểm)
Là những biệt ngữ dùng trong giới học sinh.
1. Ôn lại các hình thức trau dồi vốn từ.
V. TRAU DỒI VỐN TỪ:
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại các hình thức trau dồi vốn từ?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại các hình thức trau dồi vốn từ?
CÂU HỎI
Em hãy nhắc lại các hình thức trau dồi vốn từ?
SƠ ĐỒ
CÁC HÌNH THỨC TRAU DỒI VỐN TỪ
Rèn luyện
để nắm
vững nghĩa
của từ và
cách dùng
từ.
Rèn luyện
để làm
tăng
vốn từ.
SƠ ĐỒ
CÁC HÌNH THỨC TRAU DỒI VỐN TỪ
Rèn luyện
để nắm
vững nghĩa
của từ và
cách dùng
từ.
Rèn luyện
để làm
tăng
vốn từ.
SƠ ĐỒ
CÁC HÌNH THỨC TRAU DỒI VỐN TỪ
Rèn luyện
để nắm
vững nghĩa
của từ và
cách dùng
từ.
Rèn luyện
để làm
tăng
vốn từ.
CÂU HỎI
Hãy giải thích nghĩa các từ ngữ sau:
Bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.
CÂU HỎI
Hãy giải thích nghĩa các từ ngữ sau:
Bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.
CÂU HỎI
Hãy giải thích nghĩa các từ ngữ sau:
Bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.
2-Giải thích nghĩa các từ ngữ
BÁCH KHOA TOÀN THƯ: từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
BẢO HỘ MẬU DỊCH: (chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.
DỰ THẢO: thảo ra để đưa thông qua(động từ) ; Bản thảo để đưa thông qua (danh từ).
ĐẠI SỨ QUÁN: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.
HẬU DUỆ: con cháu của người đã chết.
KHẨU KHÍ: khí phách của con người toát ra qua lời nói.
MÔI SINH: môi trường sống của sinh vật.
2-Giải thích nghĩa các từ ngữ
BÁCH KHOA TOÀN THƯ: từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
BẢO HỘ MẬU DỊCH: (chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.
DỰ THẢO: thảo ra để đưa thông qua(động từ) ; Bản thảo để đưa thông qua (danh từ).
ĐẠI SỨ QUÁN: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.
HẬU DUỆ: con cháu của người đã chết.
KHẨU KHÍ: khí phách của con người toát ra qua lời nói.
MÔI SINH: môi trường sống của sinh vật.
2-Giải thích nghĩa các từ ngữ
BÁCH KHOA TOÀN THƯ: từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
BẢO HỘ MẬU DỊCH: (chính sách) bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.
DỰ THẢO: thảo ra để đưa thông qua(động từ) ; Bản thảo để đưa thông qua (danh từ).
ĐẠI SỨ QUÁN: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu.
HẬU DUỆ: con cháu của người đã chết.
KHẨU KHÍ: khí phách của con người toát ra qua lời nói.
MÔI SINH: môi trường sống của sinh vật.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
3-SỬA LỖI DÙNG TỪ TRONG NHỮNG CÂU SAU:
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút nhiều sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ và quyết chí học hành lập thân.
C - Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
CÂU HỎI
Vì sao :
Trong câu a em lại chọn từ "béo bở" ?
Trong câu b em lại chọn từ "tệ bạc" ?
Trong câu c em lại chọn từ "tới tấp" ?
CÂU HỎI
Vì sao :
Trong câu a em lại chọn từ "béo bở" ?
Trong câu b em lại chọn từ "tệ bạc" ?
Trong câu c em lại chọn từ "tới tấp" ?
CÂU HỎI
Vì sao :
Trong câu a em lại chọn từ "béo bở" ?
Trong câu b em lại chọn từ "tệ bạc" ?
Trong câu c em lại chọn từ "tới tấp" ?
GIẢI THÍCH CÁCH DÙNG TỪ ĐÃ CHỌN
A - Từ "béo bổ": chỉ tính chất cung cấp nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể.
Từ "béo bở": dễ mang lại nhiều lợi nhuận.
B - Từ "đạm bạc": có ít thức ăn, toàn thứ rẻ tiền, chỉ đủ ở mức tối thiểu.
Từ "tệ bạc":không nhớ gì ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau trong quan hệ đối xử.
C - Từ "tấp nập": quan cảnh đông người qua lại không ngớt.
Từ "tới tấp": liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác lại đến.
GIẢI THÍCH CÁCH DÙNG TỪ ĐÃ CHỌN
A - Từ "béo bổ": chỉ tính chất cung cấp nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể.
Từ "béo bở": dễ mang lại nhiều lợi nhuận.
B - Từ "đạm bạc": có ít thức ăn, toàn thứ rẻ tiền, chỉ đủ ở mức tối thiểu.
Từ "tệ bạc":không nhớ gì ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau trong quan hệ đối xử.
C - Từ "tấp nập": quan cảnh đông người qua lại không ngớt.
Từ "tới tấp": liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác lại đến.
GIẢI THÍCH CÁCH DÙNG TỪ ĐÃ CHỌN
A - Từ "béo bổ": chỉ tính chất cung cấp nhiều chất bổ dưỡng cho cơ thể.
Từ "béo bở": dễ mang lại nhiều lợi nhuận.
B - Từ "đạm bạc": có ít thức ăn, toàn thứ rẻ tiền, chỉ đủ ở mức tối thiểu.
Từ "tệ bạc":không nhớ gì ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau trong quan hệ đối xử.
C - Từ "tấp nập": quan cảnh đông người qua lại không ngớt.
Từ "tới tấp": liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác lại đến.
CÂU VĂN ĐÚNG
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bở này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử tệ bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân.
C - Báo chí đã tới tấp đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
CÂU VĂN ĐÚNG
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bở này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử tệ bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân.
C - Báo chí đã tới tấp đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
CÂU VĂN ĐÚNG
A - Lĩnh vực kinh doanh béo bở này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
B - Ngày xưa Dương Lễ đối xử tệ bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân.
C - Báo chí đã tới tấp đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam.
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
Em phải thường xuyên trau dồi vốn từ để sử dụng từ ngữ đúng, phù hợp, có hiệu quả và tránh được các lỗi khi dùng từ trong câu.
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
Em phải thường xuyên trau dồi vốn từ để sử dụng từ ngữ đúng, phù hợp, có hiệu quả và tránh được các lỗi khi dùng từ trong câu.
THẢO LUẬN
Qua phần luyện tập , em suy nghĩ gì về việc phải trau dồi vốn từ ?
Em phải thường xuyên trau dồi vốn từ để sử dụng từ ngữ đúng, phù hợp, có hiệu quả và tránh được các lỗi khi dùng từ trong câu.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài:
"Nghị luận trong văn bản tự sự"
Phân công chuẩn bị bài:
Nhóm 1, 2: câu 2-a/138.
Nhóm 3,4: câu 2b/ 138.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài:
"Nghị luận trong văn bản tự sự"
Phân công chuẩn bị bài:
Nhóm 1, 2: câu 2-a/138.
Nhóm 3,4: câu 2b/ 138.
DẶN DÒ
Chuẩn bị bài:
"Nghị luận trong văn bản tự sự"
Phân công chuẩn bị bài:
Nhóm 1, 2: câu 2-a/138.
Nhóm 3,4: câu 2b/ 138.
Nhóm Ngữ Văn
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
Tháng 11 - 2005
TRƯỜNG THCS CỬU LONG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)