Bài 10. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ)
Chia sẻ bởi §Oan Minh Nhët |
Ngày 07/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
Tham dự tiết học
ngữ văn 9
Kiểm tra bài cũ
Dựa vào cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, em hãy trình bày cấu tạo từ của Tiếng Việt theo sơ đồ sau ?
Từ
(Xét về đặc điểm CT)
Từ đơn
L¸y ©m
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
đẳng lập
Chính phụ
Toàn bộ
Bộ phận
Láy vần
Tổng kết từ vựng
Từ vựng
Từ đơn Từ phức
Thành ngữ
Nghĩa của từ
Từ nhiều nghiã & HT chuyển nghĩa của từ
Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Cấp độ kq của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Sự phát triển của từ vựng
Từ mượn , Từ Hán Việt
Thuật ngữ & Biệt ngữ XH
Trau dồi vốn từ
Tiết 49
về từ vựng
tổng kết
I- s pht triĨn cđa t vng.
1. Vận dụng kiến thức đã học điền nội dung thích hợp vào các ô trống theo sơ đồ sau :
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp theo)
Các cách phát triển từ vựng
Phỏt tri?n s? lu?ng t? ng?
Phát triển nghĩa của từ ngữ
Thêm nghĩa
Chuyển nghĩa
Tạo từ mới
Vay mượn
I. Sự phát triển của từ vựng.
2. Tm dn chng minh ho cho nhng cch pht triĨn cđa t vng ỵc nu trong s trn?
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng (tiếp)
* Thêm nghĩa :
Con chuột (động vật) --> Con chuột (Bộ phận của máy tính)
*Chuyển nghĩa:
- Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
- Ngày xuân em hãy còn dài
Xuân1: Mïa xu©n (Nghĩa gốc)
Xuân2:T¬i ®Ñp (Nghĩa chuyển)
Xuân3: Tuổi trẻ (nghĩa chuyển)
Chuyển => phương thức ẩn dụ
* Tạo từ mới:
Kinh tế tri thức:
Nền KT dựa vào việc SX các sản phẩm có hàm lượng tri thức cao
Điện thoại di động:
ĐT có kích thước nhỏ mang theo người ®îc sö dông trong vùng phủ sóng
* Vay mượn:
+ Tiếng Hán: Giang sơn, sơn thuỷ, hiệu trưởng, vĩ đại, ...
+ Tiếng Anh, Pháp, Nga...: Mít tinh, sơ mi, ma két tinh, ...
Tit 49
Tổng kết từ vựng ( tiếp )
I. Sự phát triển của từ vựng.
3. Thảo luận
Không thể có, vì:
Số lượng sự vật, hiện tượng mới là vô h¹n trong khi từ ngữ thì có hạn. Mà nếu cứ ứng với mỗi sự vật, hiện tượng...là một từ ngữ thì số lượng từ ngữ quá lớn, rườm rà. Cho nên chúng ta không chỉ phát triển theo cách phát triển số lượng từ ngữ mà phải phát triển cả vè nghĩa của từ.
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
1. Khái niệm:
Từ mượn là từ có nguồn gốc từ nước ngoài
2. Ch?n nh?n d?nh dỳng trong cỏc nh?n nh?n d?nh sau:
a. Ch? m?t s? ớt ngụn ng? trờn th? gi?i ph?i vay mu?n t? ng?
c. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ
khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt
b. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác
là do sự ép buộc của nước ngoài
d. Ngày nay vốn từ Tiếng Việt rất dồi dào và phong phú,
vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước ngoài nữa
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
3. Th¶o luËn: So sánh hai nhóm từ mượn sau:
Nhóm1: Săm, lốp, ga, xăng, phanh...
là những từ vay mượn đã được Việt hoá, dùng giống như từ thuần Việt
Nhóm2: A-xit, ra-đi-ô, vi-ta-min, sơ-mi...
Là những từ vay mượn chưa được Việt hoá, nó khác về cấu tạo và khó phát âm hơn
1. Khái niệm
2. Chọn nhận định đúng trong các nhận nhận định sau:
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
1. Khái niệm
2. Chọn quan niệm đúng trong các quan niệm sau:
III. Từ Hán Việt
Từ Hán Việt là những từ mượn tiếng Hán và được phát âm và dùng theo cách dùng của tiếng Việt
a.
Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt
b.
Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán
c.
Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt
d.
Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
1. Khái niệm
III. Từ Hán Việt
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
a. Thuật ngữ
b. Biệt ngữ xã hội
Là những từ ngữ biểu thị khái niệm KH – CN và được dùng trong các văn bản KH - CN
VD: Di chỉ, thạch nhũ, So sánh...
Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ được sử dụng ở một tÇng líp xã hội nhất định
VD: Gậy, ngỗng, phao, trúng tủ...
2. Vai trò của thuật ngữ trong đời sống hiện nay
Xã hội phát triển nhận thức con người cũng phát triển. Chúng ta đang sống trong thời đại KH phát triển hết sức mạnh mẽ, nhu cầu giao lưu hội nhập về nhiều mặt với các nước đặc biệt là việc tiếp thu và chuyển giao các thành tựu về KH – CN. Vì vậy nếu không am hiểu các thuật ngữ sẽ dẫn đến tụt hậu
3. Liệt kê một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội
Vua quan thời PK: Tâu, bẩm, khanh, thần dân,...
- Giới kinh doanh, buôn bán: vào cầu (có lãi), móm (lỗ), sập tiệp (vỡ nợ),chát (đắt)
- Giới thanh niên: Xịn (hàng hiệu), sành điệu (am hiểu, thành thục), đào mỏ (moi tiền),
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
III. Từ Hán Việt
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
V. TRAU DỒI VỐN TỪ
1. Các hình thức trau dồi vốn từ
Cách1: Rèn luyện để nắm đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ
Cách2. Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết
2. Giải thích nghĩa của những từ ngữ sau:
* Bách khoa toàn thư:
Từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành
* Bảo hộ mậu dịch:
Bảo vệ SX trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hoá nước ngoài trên thị trường nước mình
* Dự thảo:
VB mới ở dạng dự kiến, cần phải đưa ra một hội nghị để thông qua
* Đại sứ quán:
Cơ quan đại diện chính thứcvà toàn diệncủa một nhà nước ở nước ngoài do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu
* Hậu duệ:
Con cháu của người đã chết
* Khẩu khí:
Khí phách của con người toát ra từ lời nói
* Môi sinh:
Môi trường sống của sinh vật
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
III. Từ Hán Việt
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
V. TRAU DỒI VỐN TỪ
1. Các hình thức trau dồi vốn từ
2. Giải thích nghĩa của những từ ngữ sau:
3. Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau:
a. Lĩnh vực kinh doanh này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ti lớn trên thế giới
b. Ngày xưa Dương Lễ đối xử với Lưu Bìnhlà để cho Lưu Bìnhthấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân
c. Báo chí đã đưa tin về sự kiện SEA Gams 22 được tổ chức tại Việt Nam
béo bổ
đạm bạc
tấp nập
béo bở
tệ bạc
tới tấp
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
TIẾT 49
Hướng dẫn về nh:
Ôn tập lại kiến thức đã học vÒ tõ vùng.
Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ mượn.
So¹n bµi: “§oµn thuyÒn ®¸nh c¸” – Huy CËn
Tham dự tiết học
ngữ văn 9
Kiểm tra bài cũ
Dựa vào cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, em hãy trình bày cấu tạo từ của Tiếng Việt theo sơ đồ sau ?
Từ
(Xét về đặc điểm CT)
Từ đơn
L¸y ©m
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
đẳng lập
Chính phụ
Toàn bộ
Bộ phận
Láy vần
Tổng kết từ vựng
Từ vựng
Từ đơn Từ phức
Thành ngữ
Nghĩa của từ
Từ nhiều nghiã & HT chuyển nghĩa của từ
Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Cấp độ kq của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Sự phát triển của từ vựng
Từ mượn , Từ Hán Việt
Thuật ngữ & Biệt ngữ XH
Trau dồi vốn từ
Tiết 49
về từ vựng
tổng kết
I- s pht triĨn cđa t vng.
1. Vận dụng kiến thức đã học điền nội dung thích hợp vào các ô trống theo sơ đồ sau :
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp theo)
Các cách phát triển từ vựng
Phỏt tri?n s? lu?ng t? ng?
Phát triển nghĩa của từ ngữ
Thêm nghĩa
Chuyển nghĩa
Tạo từ mới
Vay mượn
I. Sự phát triển của từ vựng.
2. Tm dn chng minh ho cho nhng cch pht triĨn cđa t vng ỵc nu trong s trn?
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng (tiếp)
* Thêm nghĩa :
Con chuột (động vật) --> Con chuột (Bộ phận của máy tính)
*Chuyển nghĩa:
- Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
- Ngày xuân em hãy còn dài
Xuân1: Mïa xu©n (Nghĩa gốc)
Xuân2:T¬i ®Ñp (Nghĩa chuyển)
Xuân3: Tuổi trẻ (nghĩa chuyển)
Chuyển => phương thức ẩn dụ
* Tạo từ mới:
Kinh tế tri thức:
Nền KT dựa vào việc SX các sản phẩm có hàm lượng tri thức cao
Điện thoại di động:
ĐT có kích thước nhỏ mang theo người ®îc sö dông trong vùng phủ sóng
* Vay mượn:
+ Tiếng Hán: Giang sơn, sơn thuỷ, hiệu trưởng, vĩ đại, ...
+ Tiếng Anh, Pháp, Nga...: Mít tinh, sơ mi, ma két tinh, ...
Tit 49
Tổng kết từ vựng ( tiếp )
I. Sự phát triển của từ vựng.
3. Thảo luận
Không thể có, vì:
Số lượng sự vật, hiện tượng mới là vô h¹n trong khi từ ngữ thì có hạn. Mà nếu cứ ứng với mỗi sự vật, hiện tượng...là một từ ngữ thì số lượng từ ngữ quá lớn, rườm rà. Cho nên chúng ta không chỉ phát triển theo cách phát triển số lượng từ ngữ mà phải phát triển cả vè nghĩa của từ.
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
1. Khái niệm:
Từ mượn là từ có nguồn gốc từ nước ngoài
2. Ch?n nh?n d?nh dỳng trong cỏc nh?n nh?n d?nh sau:
a. Ch? m?t s? ớt ngụn ng? trờn th? gi?i ph?i vay mu?n t? ng?
c. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ
khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của người Việt
b. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác
là do sự ép buộc của nước ngoài
d. Ngày nay vốn từ Tiếng Việt rất dồi dào và phong phú,
vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước ngoài nữa
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
3. Th¶o luËn: So sánh hai nhóm từ mượn sau:
Nhóm1: Săm, lốp, ga, xăng, phanh...
là những từ vay mượn đã được Việt hoá, dùng giống như từ thuần Việt
Nhóm2: A-xit, ra-đi-ô, vi-ta-min, sơ-mi...
Là những từ vay mượn chưa được Việt hoá, nó khác về cấu tạo và khó phát âm hơn
1. Khái niệm
2. Chọn nhận định đúng trong các nhận nhận định sau:
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
1. Khái niệm
2. Chọn quan niệm đúng trong các quan niệm sau:
III. Từ Hán Việt
Từ Hán Việt là những từ mượn tiếng Hán và được phát âm và dùng theo cách dùng của tiếng Việt
a.
Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt
b.
Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán
c.
Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt
d.
Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
1. Khái niệm
III. Từ Hán Việt
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
a. Thuật ngữ
b. Biệt ngữ xã hội
Là những từ ngữ biểu thị khái niệm KH – CN và được dùng trong các văn bản KH - CN
VD: Di chỉ, thạch nhũ, So sánh...
Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ được sử dụng ở một tÇng líp xã hội nhất định
VD: Gậy, ngỗng, phao, trúng tủ...
2. Vai trò của thuật ngữ trong đời sống hiện nay
Xã hội phát triển nhận thức con người cũng phát triển. Chúng ta đang sống trong thời đại KH phát triển hết sức mạnh mẽ, nhu cầu giao lưu hội nhập về nhiều mặt với các nước đặc biệt là việc tiếp thu và chuyển giao các thành tựu về KH – CN. Vì vậy nếu không am hiểu các thuật ngữ sẽ dẫn đến tụt hậu
3. Liệt kê một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội
Vua quan thời PK: Tâu, bẩm, khanh, thần dân,...
- Giới kinh doanh, buôn bán: vào cầu (có lãi), móm (lỗ), sập tiệp (vỡ nợ),chát (đắt)
- Giới thanh niên: Xịn (hàng hiệu), sành điệu (am hiểu, thành thục), đào mỏ (moi tiền),
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
III. Từ Hán Việt
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
V. TRAU DỒI VỐN TỪ
1. Các hình thức trau dồi vốn từ
Cách1: Rèn luyện để nắm đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ
Cách2. Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết
2. Giải thích nghĩa của những từ ngữ sau:
* Bách khoa toàn thư:
Từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành
* Bảo hộ mậu dịch:
Bảo vệ SX trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hoá nước ngoài trên thị trường nước mình
* Dự thảo:
VB mới ở dạng dự kiến, cần phải đưa ra một hội nghị để thông qua
* Đại sứ quán:
Cơ quan đại diện chính thứcvà toàn diệncủa một nhà nước ở nước ngoài do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu
* Hậu duệ:
Con cháu của người đã chết
* Khẩu khí:
Khí phách của con người toát ra từ lời nói
* Môi sinh:
Môi trường sống của sinh vật
II. Từ mượn
I. Sự phát triển của từ vựng
Tiết 49
Tổng kết về từ vựng ( tiếp )
III. Từ Hán Việt
IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
V. TRAU DỒI VỐN TỪ
1. Các hình thức trau dồi vốn từ
2. Giải thích nghĩa của những từ ngữ sau:
3. Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau:
a. Lĩnh vực kinh doanh này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ti lớn trên thế giới
b. Ngày xưa Dương Lễ đối xử với Lưu Bìnhlà để cho Lưu Bìnhthấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân
c. Báo chí đã đưa tin về sự kiện SEA Gams 22 được tổ chức tại Việt Nam
béo bổ
đạm bạc
tấp nập
béo bở
tệ bạc
tới tấp
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
TIẾT 49
Hướng dẫn về nh:
Ôn tập lại kiến thức đã học vÒ tõ vùng.
Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ mượn.
So¹n bµi: “§oµn thuyÒn ®¸nh c¸” – Huy CËn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: §Oan Minh Nhët
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)