Bài 10. Nói giảm nói tránh
Chia sẻ bởi Lê Thị Việt Hà |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Nói giảm nói tránh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
10
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học
ngữ văn : lớp 8
Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Thu Hà
Tru?ng: THCS Nghị Đức
Ví dụ 1,I Sgk/108:
a. Vì vậy, tôi để sẵn mấy lời này, phòng khi tôi sẽ đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác, thì đồng bào cả nước, đồng chí trong Đảng và bầu bạn khắp nơi điều khỏi cảm thấy đột ngột.
(Hồ Chí Minh, Di chúc)
b. Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời
(Tố Hữu, Bác ơi)
c. Lượng con ông Độ đây mà....Rõ tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ chẳng còn.
(Hồ Phương, Thư nhà)
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
a. …đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác…
Ví dụ 1.I Sgk/108:
b. đi
c. chẳng còn
Để giảm nhẹ, tránh gây cảm giác đau buồn.
Đều nói đến cái chết
A. Tìm hiểu bài
3:00
2:59
2:58
2:57
2:56
2:55
2:54
2:53
2:52
2:51
2:50
2:49
2:48
2:47
2:46
2:45
2:44
2:43
2:42
2:41
2:40
2:39
2:38
2:37
2:36
2:35
2:34
2:33
2:32
2:31
2:30
2:29
2:28
2:27
2:26
2:25
2:24
2:23
2:22
2:21
2:20
2:19
2:18
2:17
2:16
2:15
2:14
2:13
2:12
2:11
2:10
2:09
2:08
2:07
2:06
2:05
2:04
2:03
2:02
2:01
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
Ví dụ 2.I Sgk/108:
Phải bé lại lăn vào lòng một người
mẹ, áp mặt vào bầu sữa nóng của
người mẹ, để bàn tay người mẹ vuốt
ve từ trán xuống cằm, và gãi rôm ở
sống lưng cho, mới thấy người mẹ
có một dịu êm vô cùng.
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- Bầu sữa
Ví dụ 2.I Sgk/108:
Tránh gây cảm giác thô tục, thiếu lịch sự.
Ví dụ 3.I Sgk/108:
Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm.
Ví dụ 3.I Sgk/108:
a. Con dạo này lười lắm.
b. Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm.
Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển; tránh gây cảm giác nặng nề
Ví dụ: Bác sĩ đang khám tử thi. (xác chết)
Ví dụ: Bác sĩ đang khám tử thi.
Tránh gây cảm giác ghê sợ, nặng nề
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài:
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng
của nói giảm nói tránh:
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài:
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
Ví dụ 1.I Sgk/108:
…đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin
và các vị cách mạng đàn anh khác…
b. đi
c. chẳng còn
Để giảm nhẹ, tránh gây cảm giác đau buồn
Ví dụ 2.I Sgk/108: bầu sữa
Tránh gây cảm giác thô tục, thiếu lịch sự.
Ví dụ 3.I Sgk/108: Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm
=> Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển; tránh gây cảm giác nặng nề
Ví dụ: Bác sĩ đang khám tử thi.
=> Tránh gây cảm giác ghê sợ, nặng nề
* Ghi nhớ: Sgk/108
Đều nói đến cái chết
Các em thảo luận theo yêu cầu câu hỏi sau:
Việc nói giảm nói tránh là tùy thuộc vào tình huống giao tiếp. Trong trường hợp nào thì không nên dùng cách nói giảm nói tránh?
Có bạn lười học ảnh hưởng đến thi đua của lớp khuyên bảo nhiều lần mà vẫn không nghe.
GVCN phê bình các bạn thường xuyên vi phạm nội quy trường, lớp.
Thầy giám thị nhận xét ưu, nhược điểm trong buổi chào cờ.
Khi tòa án luận tội các bị cáo bị phạm tội.
- Dùng từ đồng nghĩa, đặc biệt là các từ Hán Việt.
- Dùng cách nói phủ định từ trái nghĩa
- Dùng cách nói vòng
- Nói trống (tỉnh lược)
Ví dụ 1: a. Ông cụ đã mất rồi.
b. Ông cụ đã quy tiên rồi.
Ví dụ 2: a. Bài thơ của anh dở lắm..
b. Bài thơ của anh chưa được hay lắm.
Ví dụ 3: a. Anh còn kém lắm.
b. Anh cần phải cố gắng hơn nữa.
Ví dụ 4: a. Anh ấy bị thương nặng thế thì không sống được lâu nữa đâu chị ạ.
b. Anh ấy thế thì không được lâu nữa đâu chị ạ.
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
a. Khuya rồi, mời bà..............
b. Cha mẹ em.......................... từ ngày em còn rất bé, em về ở với bà ngoại.
c. Đây là lớp học cho trẻ em...................
d. Mẹ đã ............ rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.
e. Cha nó mất, mẹ nó.........................., nên chú nó rất thương nó.
đi nghỉ
chia tay nhau
khiếm thị
có tuổi
đi bước nữa
BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
B. Luyện tập:
3:00
2:59
2:58
2:57
2:56
2:55
2:54
2:53
2:52
2:51
2:50
2:49
2:48
2:47
2:46
2:45
2:44
2:43
2:42
2:41
2:40
2:39
2:38
2:37
2:36
2:35
2:34
2:33
2:32
2:31
2:30
2:29
2:28
2:27
2:26
2:25
2:24
2:23
2:22
2:21
2:20
2:19
2:18
2:17
2:16
2:15
2:14
2:13
2:12
2:11
2:10
2:09
2:08
2:07
2:06
2:05
2:04
2:03
2:02
2:01
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
BT2 Sgk/109: Tìm câu có sử dụng cách nói giảm nói tránh
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
B. Luyện tập:
BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.
a1. Anh phải hòa nhã với bạn bè.
a2: Anh nên hòa nhã với bạn bè.
b1: Anh ra khỏi phòng tôi ngay.
b2: Anh không nên ở đây nữa.
c1: Xin đừng hút thuốc trong phòng.
c2: Cấm hút thuốc trong phòng.
d1: Nó nói như thế là thiếu thiện chí.
d2: Nó nói như thế là ác ý.
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
B. Luyện tập:
BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.
BT2 Sgk/109: Tìm câu có sử dụng cách nói giảm nói tránh
BT3 Sgk/109: Đặt năm câu theo cách nói giảm nói tránh phủ định điều ngược lại.
* Bài tập: Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần văn bản từ đầu năm học đến bài “ Hai cây phong” chuẩn bị kiểm tra một tiết ( Chú ý: tác giả, tác phẩm, thể loại, phương thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật đặc sắc; Đọc lại các văn bản)
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học
ngữ văn : lớp 8
Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Thu Hà
Tru?ng: THCS Nghị Đức
Ví dụ 1,I Sgk/108:
a. Vì vậy, tôi để sẵn mấy lời này, phòng khi tôi sẽ đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác, thì đồng bào cả nước, đồng chí trong Đảng và bầu bạn khắp nơi điều khỏi cảm thấy đột ngột.
(Hồ Chí Minh, Di chúc)
b. Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời
(Tố Hữu, Bác ơi)
c. Lượng con ông Độ đây mà....Rõ tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ chẳng còn.
(Hồ Phương, Thư nhà)
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
a. …đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác…
Ví dụ 1.I Sgk/108:
b. đi
c. chẳng còn
Để giảm nhẹ, tránh gây cảm giác đau buồn.
Đều nói đến cái chết
A. Tìm hiểu bài
3:00
2:59
2:58
2:57
2:56
2:55
2:54
2:53
2:52
2:51
2:50
2:49
2:48
2:47
2:46
2:45
2:44
2:43
2:42
2:41
2:40
2:39
2:38
2:37
2:36
2:35
2:34
2:33
2:32
2:31
2:30
2:29
2:28
2:27
2:26
2:25
2:24
2:23
2:22
2:21
2:20
2:19
2:18
2:17
2:16
2:15
2:14
2:13
2:12
2:11
2:10
2:09
2:08
2:07
2:06
2:05
2:04
2:03
2:02
2:01
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
Ví dụ 2.I Sgk/108:
Phải bé lại lăn vào lòng một người
mẹ, áp mặt vào bầu sữa nóng của
người mẹ, để bàn tay người mẹ vuốt
ve từ trán xuống cằm, và gãi rôm ở
sống lưng cho, mới thấy người mẹ
có một dịu êm vô cùng.
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- Bầu sữa
Ví dụ 2.I Sgk/108:
Tránh gây cảm giác thô tục, thiếu lịch sự.
Ví dụ 3.I Sgk/108:
Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm.
Ví dụ 3.I Sgk/108:
a. Con dạo này lười lắm.
b. Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm.
Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển; tránh gây cảm giác nặng nề
Ví dụ: Bác sĩ đang khám tử thi. (xác chết)
Ví dụ: Bác sĩ đang khám tử thi.
Tránh gây cảm giác ghê sợ, nặng nề
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài:
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng
của nói giảm nói tránh:
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài:
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
Ví dụ 1.I Sgk/108:
…đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin
và các vị cách mạng đàn anh khác…
b. đi
c. chẳng còn
Để giảm nhẹ, tránh gây cảm giác đau buồn
Ví dụ 2.I Sgk/108: bầu sữa
Tránh gây cảm giác thô tục, thiếu lịch sự.
Ví dụ 3.I Sgk/108: Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm
=> Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển; tránh gây cảm giác nặng nề
Ví dụ: Bác sĩ đang khám tử thi.
=> Tránh gây cảm giác ghê sợ, nặng nề
* Ghi nhớ: Sgk/108
Đều nói đến cái chết
Các em thảo luận theo yêu cầu câu hỏi sau:
Việc nói giảm nói tránh là tùy thuộc vào tình huống giao tiếp. Trong trường hợp nào thì không nên dùng cách nói giảm nói tránh?
Có bạn lười học ảnh hưởng đến thi đua của lớp khuyên bảo nhiều lần mà vẫn không nghe.
GVCN phê bình các bạn thường xuyên vi phạm nội quy trường, lớp.
Thầy giám thị nhận xét ưu, nhược điểm trong buổi chào cờ.
Khi tòa án luận tội các bị cáo bị phạm tội.
- Dùng từ đồng nghĩa, đặc biệt là các từ Hán Việt.
- Dùng cách nói phủ định từ trái nghĩa
- Dùng cách nói vòng
- Nói trống (tỉnh lược)
Ví dụ 1: a. Ông cụ đã mất rồi.
b. Ông cụ đã quy tiên rồi.
Ví dụ 2: a. Bài thơ của anh dở lắm..
b. Bài thơ của anh chưa được hay lắm.
Ví dụ 3: a. Anh còn kém lắm.
b. Anh cần phải cố gắng hơn nữa.
Ví dụ 4: a. Anh ấy bị thương nặng thế thì không sống được lâu nữa đâu chị ạ.
b. Anh ấy thế thì không được lâu nữa đâu chị ạ.
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
a. Khuya rồi, mời bà..............
b. Cha mẹ em.......................... từ ngày em còn rất bé, em về ở với bà ngoại.
c. Đây là lớp học cho trẻ em...................
d. Mẹ đã ............ rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.
e. Cha nó mất, mẹ nó.........................., nên chú nó rất thương nó.
đi nghỉ
chia tay nhau
khiếm thị
có tuổi
đi bước nữa
BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
B. Luyện tập:
3:00
2:59
2:58
2:57
2:56
2:55
2:54
2:53
2:52
2:51
2:50
2:49
2:48
2:47
2:46
2:45
2:44
2:43
2:42
2:41
2:40
2:39
2:38
2:37
2:36
2:35
2:34
2:33
2:32
2:31
2:30
2:29
2:28
2:27
2:26
2:25
2:24
2:23
2:22
2:21
2:20
2:19
2:18
2:17
2:16
2:15
2:14
2:13
2:12
2:11
2:10
2:09
2:08
2:07
2:06
2:05
2:04
2:03
2:02
2:01
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
BT2 Sgk/109: Tìm câu có sử dụng cách nói giảm nói tránh
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
B. Luyện tập:
BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.
a1. Anh phải hòa nhã với bạn bè.
a2: Anh nên hòa nhã với bạn bè.
b1: Anh ra khỏi phòng tôi ngay.
b2: Anh không nên ở đây nữa.
c1: Xin đừng hút thuốc trong phòng.
c2: Cấm hút thuốc trong phòng.
d1: Nó nói như thế là thiếu thiện chí.
d2: Nó nói như thế là ác ý.
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
A. Tìm hiểu bài
I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:
II. Các cách nói giảm, nói tránh:
B. Luyện tập:
BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.
BT2 Sgk/109: Tìm câu có sử dụng cách nói giảm nói tránh
BT3 Sgk/109: Đặt năm câu theo cách nói giảm nói tránh phủ định điều ngược lại.
* Bài tập: Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần văn bản từ đầu năm học đến bài “ Hai cây phong” chuẩn bị kiểm tra một tiết ( Chú ý: tác giả, tác phẩm, thể loại, phương thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật đặc sắc; Đọc lại các văn bản)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Việt Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)