Bài 10. Nguồn âm
Chia sẻ bởi Phạm Xuyên |
Ngày 22/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Nguồn âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MỜI CÁC EM XEM ĐOẠN CLIP SAU
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
Các em hãy im lặng và lắng tai nghe.
Em hãy nêu những âm thanh mà em
nghe được và tìm xem chúng phát ra
từ đâu?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Thế nào là nguồn âm?
C2.
Đàn Viôlông
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Đàn Ghita
Với từng loại nhạc cụ ta sẽ nghe được mỗi âm thanh khác nhau, như vậy khi phát ra âm chúng có đặc điểm chung nào không?
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
Một bạn dùng tay kéo căng một sợi dây cao su nhỏ. Dây đứng yên ở vị trí cân bằng. Một bạn khác dùng ngón tay bật sợi dây cao su đó. (hình vẽ)
C3: Khi dùng ngón tay bật sợi dây.Hãy quan sát dây cao su và lắng nghe rồi mô tả điều mà em nhìn và nghe được.
Dây cao su dao động (rung động) và âm phát ra
C3.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
2. Thí nghiệm 2:
C4: Vật nào phát ra âm?
Vật đó có rung động không?
C3.
C4.
Vật phát ra âm là thành cốc
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
2. Thí nghiệm 2:
C3.
C4.
C5.Khi phát ra âm, âm thoa có giao động không? Tìm cách kiểm tra.
Sự rung động (chuyển động) qua lại quanh vị trí cân bằng gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
C5.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
2. Thí nghiệm 2:
C3.
C4.
3. Thí nghiệm 3:
C5.
Khi phát ra âm, các vật đều…………..
* Kết luận:
dao động
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C6: Em có thể làm cho một số vật như tờ giấy, lá chuối…phát ra âm được không?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C7: Tìm hiểu xem bộ phận nào giao động và phát ra âm trong hai nhạc cụ mà em biết?
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Đàn Ghita
Ở các nhạc cụ trên bộ phận nào dao động phát ra âm?
Loa điện
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
C8: Dán vài tua giấy mỏng ở miệng lọ, khi ta thổi sẽ thấy tua giấy rung rung.
III. Vận dụng
C8: Nếu thổi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ giao động và phát ra âm. Hãy tìm cách kiểm tra xem lúc đó không khí có giao động không?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C9.Hãy làm một nhạc cụ đàn ống nghiệm như hướng dẫn ở sgk
Ống nghiệm
Ống có nhiều nước nhất phát ra âm bổng nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm trầm nhất
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C9.Hãy làm một nhạc cụ đàn ống nghiệm như hướng dẫn ở sgk
- Không khí trong ống nghiệm
- Ống có nhiều nước nhất phát ra âm bổng nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm trầm nhất
b, Bộ phận nào giao động và phát ra âm? Ống nào phát ra âm trầm nhất, bổng nhất?
CỦNG CỐ BÀI HỌC
1. Thế nào là nguồn âm?
Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm
2. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều giao động
3. Kể tên một số nguồn âm. Chỉ ra bộ phận nào giao động và phát ra âm
Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Đó là vì khi chúng ta nói, không khí từ phổi đi lên khí quản, qua thanh quản đủ mạnh và nhanh làm cho các dây âm thanh dao động (hình 10.6). Dao động này tạo ra âm.
Có thể em chưa biết:
2.Đặt ngón tay vào sát ngoài cổ họng và kêu “aaa…”.Em cảm thấy như thế nào ở đầu ngón tay ?
1. Khi ta thổi sáo, cột không khí trong ống sáo dao động phát ra âm. Âm phát ra cao thấp tùy theo khoảng cách từ miệng sáo đến lỗ mở mà ngón tay vừa nhấc lên.
Dặn dò
Dặn dò
Học bài.
Hoàn chỉnh câu C3 đến C9 vào tập.
Làm bài tập 10.1 đến 10.5 – SBT..
Đọc bài 11 - Độ cao của âm.
Tiết học đến đây là kết thúc
MỜI CÁC EM XEM ĐOẠN CLIP SAU
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
Các em hãy im lặng và lắng tai nghe.
Em hãy nêu những âm thanh mà em
nghe được và tìm xem chúng phát ra
từ đâu?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Thế nào là nguồn âm?
C2.
Đàn Viôlông
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Đàn Ghita
Với từng loại nhạc cụ ta sẽ nghe được mỗi âm thanh khác nhau, như vậy khi phát ra âm chúng có đặc điểm chung nào không?
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
Một bạn dùng tay kéo căng một sợi dây cao su nhỏ. Dây đứng yên ở vị trí cân bằng. Một bạn khác dùng ngón tay bật sợi dây cao su đó. (hình vẽ)
C3: Khi dùng ngón tay bật sợi dây.Hãy quan sát dây cao su và lắng nghe rồi mô tả điều mà em nhìn và nghe được.
Dây cao su dao động (rung động) và âm phát ra
C3.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
2. Thí nghiệm 2:
C4: Vật nào phát ra âm?
Vật đó có rung động không?
C3.
C4.
Vật phát ra âm là thành cốc
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
2. Thí nghiệm 2:
C3.
C4.
C5.Khi phát ra âm, âm thoa có giao động không? Tìm cách kiểm tra.
Sự rung động (chuyển động) qua lại quanh vị trí cân bằng gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
C5.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
2. Thí nghiệm 2:
C3.
C4.
3. Thí nghiệm 3:
C5.
Khi phát ra âm, các vật đều…………..
* Kết luận:
dao động
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C6: Em có thể làm cho một số vật như tờ giấy, lá chuối…phát ra âm được không?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C7: Tìm hiểu xem bộ phận nào giao động và phát ra âm trong hai nhạc cụ mà em biết?
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Đàn Ghita
Ở các nhạc cụ trên bộ phận nào dao động phát ra âm?
Loa điện
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
C8: Dán vài tua giấy mỏng ở miệng lọ, khi ta thổi sẽ thấy tua giấy rung rung.
III. Vận dụng
C8: Nếu thổi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ giao động và phát ra âm. Hãy tìm cách kiểm tra xem lúc đó không khí có giao động không?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C9.Hãy làm một nhạc cụ đàn ống nghiệm như hướng dẫn ở sgk
Ống nghiệm
Ống có nhiều nước nhất phát ra âm bổng nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm trầm nhất
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
TIẾT 11, BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
C9.Hãy làm một nhạc cụ đàn ống nghiệm như hướng dẫn ở sgk
- Không khí trong ống nghiệm
- Ống có nhiều nước nhất phát ra âm bổng nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm trầm nhất
b, Bộ phận nào giao động và phát ra âm? Ống nào phát ra âm trầm nhất, bổng nhất?
CỦNG CỐ BÀI HỌC
1. Thế nào là nguồn âm?
Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm
2. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều giao động
3. Kể tên một số nguồn âm. Chỉ ra bộ phận nào giao động và phát ra âm
Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Đó là vì khi chúng ta nói, không khí từ phổi đi lên khí quản, qua thanh quản đủ mạnh và nhanh làm cho các dây âm thanh dao động (hình 10.6). Dao động này tạo ra âm.
Có thể em chưa biết:
2.Đặt ngón tay vào sát ngoài cổ họng và kêu “aaa…”.Em cảm thấy như thế nào ở đầu ngón tay ?
1. Khi ta thổi sáo, cột không khí trong ống sáo dao động phát ra âm. Âm phát ra cao thấp tùy theo khoảng cách từ miệng sáo đến lỗ mở mà ngón tay vừa nhấc lên.
Dặn dò
Dặn dò
Học bài.
Hoàn chỉnh câu C3 đến C9 vào tập.
Làm bài tập 10.1 đến 10.5 – SBT..
Đọc bài 11 - Độ cao của âm.
Tiết học đến đây là kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)