Bài 10. Nguồn âm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 22/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Nguồn âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 2 ÂM HỌC
BÀI 10 NGUỒN ÂM
Chúng ta vẫn thường nói chuyện với nhau hằng ngày, lắng nghe những âm thanh du dương từ tiếng đàn phát ra, tiếng chim hót líu lo, tiếng cười nói của bạn bè, tiếng ồn ào của xe cộ ngoài đường phố. Vậy âm thanh được tạo ra như thế nào? Những vật phát ra âm thanh có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát âm trầm, âm bổng? Âm truyền qua những môi trường nào? Làm thế nào chống ô nhiễm tiếng ồn? Để trả lời được các câu hỏi trên, chúng ta nghiên cứu chương II Âm học. Và bài đầu tiên, chúng ta sẽ cùng nghiên cứu về nguồn âm.
CHƯƠNG 2 ÂM HỌC
C1 Tất cả chúng ta hãy cùng nhau giữ im lặng và lắng tai nghe. Em hãy nêu những âm mà em nghe được và tìm xem chúng được phát ra từ đâu?
I. Nhận biết nguồn âm:
2 : 59
2 : 58
2 : 57
2 : 56
2 : 55
2 : 54
2 : 53
2 : 52
2 : 51
2 : 50
2 : 49
2 : 48
2 : 47
2 : 46
2 : 45
2 : 44
2 : 43
2 : 42
2 : 41
2 : 40
2 : 39
2 : 38
2 : 37
2 : 36
2 : 35
2 : 34
2 : 33
2 : 32
2 : 31
2 : 30
2 : 29
2 : 28
2 : 27
2 : 26
2 : 25
2 : 24
2 : 23
2 : 22
2 : 21
2 : 20
2 : 19
2 : 18
2 : 17
2 : 16
2 : 15
2 : 14
2 : 13
2 : 12
2 : 11
2 : 10
2 : 09
2 : 08
2 : 07
2 : 06
2 : 05
2 : 04
2 : 03
2 : 02
2 : 01
2 : 00
1 : 59
1 : 58
1 : 57
1 : 56
1 : 55
1 : 54
1 : 53
1 : 52
1 : 51
1 : 50
1 : 49
1 : 48
1 : 47
1 : 46
1 : 45
1 : 44
1 : 43
1 : 42
1 : 41
1 : 40
1 : 39
1 : 38
1 : 37
1 : 36
1 : 35
1 : 34
1 : 33
1 : 32
1 : 31
1 : 30
1 : 29
1 : 28
1 : 27
1 : 26
1 : 25
1 : 24
1 : 23
1 : 22
1 : 21
1 : 20
1 : 19
1 : 18
1 : 17
1 : 16
1 : 15
1 : 14
1 : 13
1 : 12
1 : 11
1 : 10
1 : 09
1 : 08
1 : 07
1 : 06
1 : 05
1 : 04
1 : 03
1 : 02
1 : 01
1 : 00
0 : 59
0 : 58
0 : 57
0 : 56
0 : 55
0 : 54
0 : 53
0 : 52
0 : 51
0 : 50
0 : 49
0 : 48
0 : 47
0 : 46
0 : 45
0 : 44
0 : 43
0 : 42
0 : 41
0 : 40
0 : 39
0 : 38
0 : 37
0 : 36
0 : 35
0 : 34
0 : 33
0 : 32
0 : 31
0 : 30
0 : 29
0 : 28
0 : 27
0 : 26
0 : 25
0 : 24
0 : 23
0 : 22
0 : 21
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
?C1 Tất cả chúng ta hãy cùng nhau giữ im lặng và lắng tai nghe. Em hãy nêu những âm mà em nghe được và tìm xem chúng được phát ra từ đâu?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1:
- Tiếng chim hót phát ra từ họng các con chim vật.
Tiếng nói chuyện, cười phát ra từ họng của người.
…
?C2:
Em hãy kể tên 1 số nguồn âm.
Tiếng nổ.
Trống trường.
Tiếng vỗ tay.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 1. Một bạn dùng hai tay căng một sợi dây cao su nhỏ. Dây đứng yên ở vị trí cân bằng. Một bạn khác dùng ngón tay bật sợi dây cao su đó (hình 10.1)
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 1. Một bạn dùng hai tay căng một sợi dây cao su nhỏ. Dây đứng yên ở vị trí cân bằng. Một bạn khác dùng ngón tay bật sợi dây cao su đó (hình 10.1)
C3
Dây cao su dao động (rung động) và âm phát ra.
?C3 Hãy quan sát dây cao su và lắng nghe, rồi mô tả điều mà em nhìn và nghe được.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 2. Sau khi gõ vào thành cốc thuỷ tinh mỏng ta nghe được âm (hình 10.2)
?C4 Vật nào phát ra âm? Vật đó có rung động không? Nhận biết điều đó bằng cách nào?
HÌNH 10.2
HÌNH 10. 2
HÌNH 10. 2
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 2. Sau khi gõ vào thành cốc thuỷ tinh mỏng ta nghe được âm (hình 10.2)
?C4 Vật nào phát ra âm? Vật đó có rung động không? Nhận biết điều đó bằng cách nào?
C4
Cốc thủy tinh, phát ra âm. Thành cốc rung động. Treo quả bóng bàn sát thành cốc, quả bóng dao động. Sờ tay vào thấy thành cốc rung, áp chặt tay thành cốc hết rung thì không còn âm thanh.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm 3. Dùng búa cao su gõ nhẹ vào một nhánh âm thoa và lắng nghe âm do âm thoa phát ra (hình 10.3)
?C5 Âm thoa có dao động không? Hãy tìm cách kiểm tra xem khi phát ra âm thì âm thoa có dao động không?
HÌNH 10. 3
HÌNH 10. 3
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm 3. Dùng búa cao su gõ nhẹ vào một nhánh âm thoa và lắng nghe âm do âm thoa phát ra (hình 10.3)
?C5 Âm thoa có dao động không? Hãy tìm cách kiểm tra xem khi phát ra âm thì âm thoa có dao động không?
C5
Đặt một nhánh âm thoa vào khay nước ta thấy nước văng tung toé. Chứng tỏ âm thoa có dao động
?Sự rung động, dao động là gì?
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
?Sự rung động, dao động là gì?
Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng của dây cao su, thành cốc, mặt trống . v . v . gọi là dao động.
Khi phát ra âm, các vật đều ……………
dao động
Kiến thức tích hợp bảo vệ môi trường
Để bảo vệ giọng nói của người, ta cần luyện tập thường xuyên, tránh nói quá to, không hút thuốc lá.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
III. Vận dụng:
C6: Em có thể làm cho một số vật như tờ giấy, lá chuối . . . Phát ra âm được không?
C7: Hãy tìm hiểu xem bộ phận nào dao động phát ra âm trong hai nhạc cụ mà em biết?
C8: Nếu em thổi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ dao động phát ra âm. Hãy tìm cách kiểm tra xem có đúng khi đó cột khí dao động không?
Đàn Ghita
Đàn Viôlông
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều……………
dao động
III Vận dụng?
C9: Hãy làm một nhạc cụ (đàn ống nghiệm) theo chỉ dẫn dưới đây:
* Đổ nước vào bảy ống nghiệm giống nhau đến các mực nước khác nhau (hình 10.4).
* Dùng thìa gõ nhẹ lần lượt vào từng ống nghiệm sẽ nghe được các âm trầm, bổng khác nhau.
Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều……………
dao động
III. Vận dụng?
a. Bộ phận nào dao động phát ra âm?
Thành ống nghiệm dao động phát ra âm
b. Ống nào phát ra âm trầm nhất, ống nào phát ra âm bổng nhất?
Ống nhiều nước phát ra âm trầm nhất, ống ít nước phát ra âm bổng nhất.
Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều……………
dao động
III. Vận dụng?
* Lần lượt thổi mạnh miệng vào các ống nghiệm cũng sẽ nghe được các âm trầm, bổng khác nhau (hình 10.5).
c. Cái gì dao động phát ra âm?
Không khí trong ống nghiệm dao động phát ra âm.
d. Ống nào phát ra âm trầm nhất, ống nào phát ra âm bổng nhất?
Ống nhiều nước phát ra âm trầm nhất, ống ít nước phát ra âm bổng nhất.
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Khi phát ra âm, các vật đều dao động
BÀI 10 NGUỒN ÂM
Chúng ta vẫn thường nói chuyện với nhau hằng ngày, lắng nghe những âm thanh du dương từ tiếng đàn phát ra, tiếng chim hót líu lo, tiếng cười nói của bạn bè, tiếng ồn ào của xe cộ ngoài đường phố. Vậy âm thanh được tạo ra như thế nào? Những vật phát ra âm thanh có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát âm trầm, âm bổng? Âm truyền qua những môi trường nào? Làm thế nào chống ô nhiễm tiếng ồn? Để trả lời được các câu hỏi trên, chúng ta nghiên cứu chương II Âm học. Và bài đầu tiên, chúng ta sẽ cùng nghiên cứu về nguồn âm.
CHƯƠNG 2 ÂM HỌC
C1 Tất cả chúng ta hãy cùng nhau giữ im lặng và lắng tai nghe. Em hãy nêu những âm mà em nghe được và tìm xem chúng được phát ra từ đâu?
I. Nhận biết nguồn âm:
2 : 59
2 : 58
2 : 57
2 : 56
2 : 55
2 : 54
2 : 53
2 : 52
2 : 51
2 : 50
2 : 49
2 : 48
2 : 47
2 : 46
2 : 45
2 : 44
2 : 43
2 : 42
2 : 41
2 : 40
2 : 39
2 : 38
2 : 37
2 : 36
2 : 35
2 : 34
2 : 33
2 : 32
2 : 31
2 : 30
2 : 29
2 : 28
2 : 27
2 : 26
2 : 25
2 : 24
2 : 23
2 : 22
2 : 21
2 : 20
2 : 19
2 : 18
2 : 17
2 : 16
2 : 15
2 : 14
2 : 13
2 : 12
2 : 11
2 : 10
2 : 09
2 : 08
2 : 07
2 : 06
2 : 05
2 : 04
2 : 03
2 : 02
2 : 01
2 : 00
1 : 59
1 : 58
1 : 57
1 : 56
1 : 55
1 : 54
1 : 53
1 : 52
1 : 51
1 : 50
1 : 49
1 : 48
1 : 47
1 : 46
1 : 45
1 : 44
1 : 43
1 : 42
1 : 41
1 : 40
1 : 39
1 : 38
1 : 37
1 : 36
1 : 35
1 : 34
1 : 33
1 : 32
1 : 31
1 : 30
1 : 29
1 : 28
1 : 27
1 : 26
1 : 25
1 : 24
1 : 23
1 : 22
1 : 21
1 : 20
1 : 19
1 : 18
1 : 17
1 : 16
1 : 15
1 : 14
1 : 13
1 : 12
1 : 11
1 : 10
1 : 09
1 : 08
1 : 07
1 : 06
1 : 05
1 : 04
1 : 03
1 : 02
1 : 01
1 : 00
0 : 59
0 : 58
0 : 57
0 : 56
0 : 55
0 : 54
0 : 53
0 : 52
0 : 51
0 : 50
0 : 49
0 : 48
0 : 47
0 : 46
0 : 45
0 : 44
0 : 43
0 : 42
0 : 41
0 : 40
0 : 39
0 : 38
0 : 37
0 : 36
0 : 35
0 : 34
0 : 33
0 : 32
0 : 31
0 : 30
0 : 29
0 : 28
0 : 27
0 : 26
0 : 25
0 : 24
0 : 23
0 : 22
0 : 21
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
?C1 Tất cả chúng ta hãy cùng nhau giữ im lặng và lắng tai nghe. Em hãy nêu những âm mà em nghe được và tìm xem chúng được phát ra từ đâu?
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1:
- Tiếng chim hót phát ra từ họng các con chim vật.
Tiếng nói chuyện, cười phát ra từ họng của người.
…
?C2:
Em hãy kể tên 1 số nguồn âm.
Tiếng nổ.
Trống trường.
Tiếng vỗ tay.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 1. Một bạn dùng hai tay căng một sợi dây cao su nhỏ. Dây đứng yên ở vị trí cân bằng. Một bạn khác dùng ngón tay bật sợi dây cao su đó (hình 10.1)
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 1. Một bạn dùng hai tay căng một sợi dây cao su nhỏ. Dây đứng yên ở vị trí cân bằng. Một bạn khác dùng ngón tay bật sợi dây cao su đó (hình 10.1)
C3
Dây cao su dao động (rung động) và âm phát ra.
?C3 Hãy quan sát dây cao su và lắng nghe, rồi mô tả điều mà em nhìn và nghe được.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 2. Sau khi gõ vào thành cốc thuỷ tinh mỏng ta nghe được âm (hình 10.2)
?C4 Vật nào phát ra âm? Vật đó có rung động không? Nhận biết điều đó bằng cách nào?
HÌNH 10.2
HÌNH 10. 2
HÌNH 10. 2
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm: 2. Sau khi gõ vào thành cốc thuỷ tinh mỏng ta nghe được âm (hình 10.2)
?C4 Vật nào phát ra âm? Vật đó có rung động không? Nhận biết điều đó bằng cách nào?
C4
Cốc thủy tinh, phát ra âm. Thành cốc rung động. Treo quả bóng bàn sát thành cốc, quả bóng dao động. Sờ tay vào thấy thành cốc rung, áp chặt tay thành cốc hết rung thì không còn âm thanh.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm 3. Dùng búa cao su gõ nhẹ vào một nhánh âm thoa và lắng nghe âm do âm thoa phát ra (hình 10.3)
?C5 Âm thoa có dao động không? Hãy tìm cách kiểm tra xem khi phát ra âm thì âm thoa có dao động không?
HÌNH 10. 3
HÌNH 10. 3
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
*Thí nghiệm 3. Dùng búa cao su gõ nhẹ vào một nhánh âm thoa và lắng nghe âm do âm thoa phát ra (hình 10.3)
?C5 Âm thoa có dao động không? Hãy tìm cách kiểm tra xem khi phát ra âm thì âm thoa có dao động không?
C5
Đặt một nhánh âm thoa vào khay nước ta thấy nước văng tung toé. Chứng tỏ âm thoa có dao động
?Sự rung động, dao động là gì?
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
?Sự rung động, dao động là gì?
Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng của dây cao su, thành cốc, mặt trống . v . v . gọi là dao động.
Khi phát ra âm, các vật đều ……………
dao động
Kiến thức tích hợp bảo vệ môi trường
Để bảo vệ giọng nói của người, ta cần luyện tập thường xuyên, tránh nói quá to, không hút thuốc lá.
BÀI 10 NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
III. Vận dụng:
C6: Em có thể làm cho một số vật như tờ giấy, lá chuối . . . Phát ra âm được không?
C7: Hãy tìm hiểu xem bộ phận nào dao động phát ra âm trong hai nhạc cụ mà em biết?
C8: Nếu em thổi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ dao động phát ra âm. Hãy tìm cách kiểm tra xem có đúng khi đó cột khí dao động không?
Đàn Ghita
Đàn Viôlông
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều……………
dao động
III Vận dụng?
C9: Hãy làm một nhạc cụ (đàn ống nghiệm) theo chỉ dẫn dưới đây:
* Đổ nước vào bảy ống nghiệm giống nhau đến các mực nước khác nhau (hình 10.4).
* Dùng thìa gõ nhẹ lần lượt vào từng ống nghiệm sẽ nghe được các âm trầm, bổng khác nhau.
Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều……………
dao động
III. Vận dụng?
a. Bộ phận nào dao động phát ra âm?
Thành ống nghiệm dao động phát ra âm
b. Ống nào phát ra âm trầm nhất, ống nào phát ra âm bổng nhất?
Ống nhiều nước phát ra âm trầm nhất, ống ít nước phát ra âm bổng nhất.
Bài 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì?
Khi phát ra âm, các vật đều……………
dao động
III. Vận dụng?
* Lần lượt thổi mạnh miệng vào các ống nghiệm cũng sẽ nghe được các âm trầm, bổng khác nhau (hình 10.5).
c. Cái gì dao động phát ra âm?
Không khí trong ống nghiệm dao động phát ra âm.
d. Ống nào phát ra âm trầm nhất, ống nào phát ra âm bổng nhất?
Ống nhiều nước phát ra âm trầm nhất, ống ít nước phát ra âm bổng nhất.
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Khi phát ra âm, các vật đều dao động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)