Bài 10. Nguồn âm
Chia sẻ bởi Phan Thi Phuong Thuy |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Nguồn âm thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
Chương II
ÂM HỌC
NGUỒN ÂM
NGUỒN ÂM
NGUỒN ÂM
Tiết 11: Bài 10
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
I. Nhận biết nguồn âm
TIẾT 11 BÀI 10 NGUỒN ÂM
C1: Chúng ta hãy giữ im lặng và lắng tai nghe.Em hãy nêu những âm thanh mà em nghe duược và tìm xem chúng phát ra từ đâu?
-Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
-Mét sè nguån ©m:
+ MÆt trèng,chiªng khi đưîc gâ.
+ ®µn khi g¶y.
+ Con chim ®ang hãt.
…
I. Nhận biết nguồn âm
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Trống
Đàn Vi-ô-lông
Đàn Ghi ta
Chiêng
-Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
-Mét sè nguån ©m:
+ MÆt trèng,chiªng khi ®ưîc gâ.
+ ®µn khi g¶y,
+ Con chim ®ang hãt.
…
I. Nhận biết nguồn âm
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Bài tập : Trong các vật sau,vật nào là nguồn âm ? Tại sao ?
1.Cái trống để trong sân trưu?ng.
2. Con chim đang hót.
3. Chiếc sáo mà ngưu?i nghệ sĩ đang cầm trên tay.
4. Cái còi mà trọng tài bóng đá đang thổi.
Trả lời: - Cái còi mà trọng tài bóng đá đang thổi,con chim đang hót là nguồn âm. Vì nó đang phát ra âm.
Cái trống để trong sân tru?ưng,chi?c sáo mà ngưu?i nghệ sĩ đang cầm trên tay không là nguồn âm. Vì khi đó nó không phát ra âm.
MÔ HÌNH NUÔI CHIM YẾN TRONG NHÀ
Sù rung ®éng (chuyÓn ®éng) qua l¹i vÞ trÝ c©n b»ng gäi lµ dao ®éng .
- Khái niệm dao động :
-Vị trí cân bằng của dây cao su, là vị trí đứng yên ,nằm trên đưu?ng thẳng
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
II.Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1.Thí nghiệm 1 :
THÍ NGHIỆM 1:
Mục đích: Tìm hiểu âm được tạo ra như thế nào?
Bước1: Gi? dy cao su ang ng yn v tr cn bng.
Bước 2: Dng ngn tay bt dy cao su v lng nghe.
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
Nêu các bước làm thí nghiệm
Làm thí nghiệm quan sát daây cao su, laéng nghe roài moâ tả ñieàu maø em nhìn vaø nghe ñöôïc?
Rút ra nhận xét.
THÍ NGHIỆM 1
Các bước làm thí nghiệm:
Böôùc1: Giữ d©y cao su ®ang ®øng yªn ë vÞ trÝ c©n b»ng.
Böôùc 2: Dïng ngãn tay bËt d©y cao su vµ l¾ng nghe.
2.Kết quả thí nghiệm:
+Nghe được:
+Nhìn thấy :
3.Nhận xét:Khi dõy cao su phỏt ra õm ,dõy cao su.....
I.Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II.Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Nhận xét:Khi dõy cao su phỏt ra õm ,dõy cao su.....
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
1. Thí nghiệm 1
Kết quả thí nghiệm:
+Nghe được:
+Nhìn thấy :
dao động
Âm phát ra
Dây cao su dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Thí nghiệm 1.
ThÝ nghiÖm 2:
Hoạt động nhóm :
- Nªu c¸ch t¹o ra ©m thanh?
-Dù ®o¸n xem mÆt trèng cã rung ®éng kh«ng ?
- Nªu c¸ch kiÓm tra sù rung ®éng cña mÆt trèng.
* Dụng cụ thí nghiệm
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Thí nghiệm 1.
ThÝ nghiÖm 2:
*Thí nghiệm 2:
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
C4: - Vật nào phát ra âm ?
Mặt Trống
- Vật đó có dao động không?
Có dao động
- Nhận biết điều đó bằng cách nào?
Qủa cầu bấc dao động
Nhận xét :
-Khi phát ra âm,mặt trống..
dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Thí nghiệm 1:.
Thí nghiệm 2:
3.Thí nghiệm 3:
Hoạt động nhóm :
- Các nhóm hãy làm thí nghiệm kiểm tra.
* Dụng cụ thí nghiệm
Nhận xét
-Khi phát ra âm, âm thoa....
dao động
3. ThÝ nghiÖm 3 : Gâ nhÑ vµo mét nh¸nh ©m thoa
th× ©m thoa dao ®éng, ©m thanh ph¸t ra.
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II.Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Thí nghiệm 1: Dùng tay bật sợi dây cao su
thì sợi dây dao động, âm thanh phát ra.
2.Thí nghiệm 2 : Gõ vào mặt trống
thì mặt trống dao động và âm thanh phát ra.
Kết luận :
Khi phát ra âm , các vật đều .......
dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III.Vận dụng
Bộ phận nào ở chiếc đàn bầu phát ra âm thanh?
Dây đàn dao động phát ra âm thanh và bầu đàn có tác dụng khuếch đại âm thanh
Bộ phận nào ở cây sáo phát ra âm thanh?
A. Thân sáo rung động phát ra âm thanh
B.Không khí xung quanh cây sáo phát ra âm thanh
C. Các lỗ sáo phát ra âm thanh
D. Cột không khí trong ống sáo dao động phát ra âm thanh
D
Bài 1: Khi ngồi xem ti vi, thì:“Bộ phận nào ở ti vi phát ra âm”? Chän c©u ®óng ?
A.Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc ti vi.
B. Người ở trong tivi.
C. Màng loa
D. Màn hình của tivi.
C
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III.Vận dụng
Trả lời : Câu đúng là C
Trong dụng cụ âm nhạc “đàn ống nghiệm ”thì:
- Bộ phận nào dao động phát ra âm?
- Ống nào phát ra âm trầm nhất, ống nào phát ra âm bổng nhất?
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III. Vận dụng
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
- Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm
Ống phát ra âm trầm nhất: là ống có nhiều nước nhất
Ống phát ra âm bổng nhất: là ống có ít nước nhất
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III. Vận dụng
Đặt ngón tay vào sát ngoài cổ họng và kêu “aaa…”.Em cảm thấy như thế nào ở đầu ngón tay ?
→ Đó là vì khi chúng ta nói, không khí từ phổi đi lên khí quản, qua thanh quản đủ mạnh và nhanh làm cho các dây âm thanh dao động (hình 10.6). Dao động này tạo ra âm.
Bµi tËp 3: Chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt trong các câu sau:
Khi ngưêi ta huýt s¸o, khi ®ã:
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III. Vận dụng
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
A.Miệng ngu?i đó phát ra âm thanh.
B.Luưỡi ngu?i đó phát ra âm thanh.
C. Luồng khí ta thổi phát ra âm thanh.
D.Miệng và luồng khí phát ra âm thanh.
E. Thanh quản của ngu?i đó phát ra âm thanh.
D
Tại sao chúng ta có thể nhận biết được nguồn âm?
Khi âm dao động làm cho lớp không khí xung quanh nguồn âm bị nén, giãn và gây ra sự biến thiên áp suất không khí ở vùng này. Sự biến thiên áp suất này lan truyền đến tai người tạo ta cảm giác âm
Qúa trình cảm giác âm của con người phụ thuộc vào độ cảm nhận của màng nhĩ và tuổi tác của từng người
Máy bay có thể gặp nạn với những con chim bé nhỏ trên bầu trời không?
Khi máy bay động với tốc độ lớn và va đập với những con chim. Lực va đập rất lớn có thể làm hư hại máy bay và xảy ra tai nạn. Do đó, việc xua đuổi chim trên các sân bay là công việc mà ngành hàng không quan tâm. Rất nhiều biện pháp được sử dụng trong đó có biện pháp sử dụng âm thanh.
Người ta đã ghi lại một số âm thanh hoảng hốt, đau đớn của một số loài chim khi bị thương và phát trở lại các âm thanh này để những con chim nghe được và bay đi nơi khác, hoặc dùng súng bắn tạo ra tiếng nổ lớn để xua đuổi chim,...
Muỗi là loài côn trùng nhỏ bé, kích thước khoảng vài milimet, khối lượng vài miligam. So vói bản thân, những chiếc cánh của chúng lại càng nhỏ bé hơn. Thế nhưng tai chúng ta vẫn có thể nghe được những âm thanh yếu ớt do những chiếc cánh này tạo ra khi muỗi bay.
Điều này chúng tỏ tai của chúng ta rất thính
Tai chúng ta có thể nhận biết nguồn âm trong khoảng tần số dao động từ 20 Hz đến 2000 Hz
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Biết cách tạo ra âm thanh.
Nhận biết đưuợc bộ phận nào phát ra âm thanh.
Khi phát ra âm các vật đều dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
HUướng dẫn về nhà
Học bài.
Làm bài tập 10.1 đến 10.5 – SBT
Đọc bài 11 - Độ cao của âm.
Chương II
ÂM HỌC
NGUỒN ÂM
NGUỒN ÂM
NGUỒN ÂM
Tiết 11: Bài 10
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
I. Nhận biết nguồn âm
TIẾT 11 BÀI 10 NGUỒN ÂM
C1: Chúng ta hãy giữ im lặng và lắng tai nghe.Em hãy nêu những âm thanh mà em nghe duược và tìm xem chúng phát ra từ đâu?
-Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
-Mét sè nguån ©m:
+ MÆt trèng,chiªng khi đưîc gâ.
+ ®µn khi g¶y.
+ Con chim ®ang hãt.
…
I. Nhận biết nguồn âm
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Trống
Đàn Vi-ô-lông
Đàn Ghi ta
Chiêng
-Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
-Mét sè nguån ©m:
+ MÆt trèng,chiªng khi ®ưîc gâ.
+ ®µn khi g¶y,
+ Con chim ®ang hãt.
…
I. Nhận biết nguồn âm
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Bài tập : Trong các vật sau,vật nào là nguồn âm ? Tại sao ?
1.Cái trống để trong sân trưu?ng.
2. Con chim đang hót.
3. Chiếc sáo mà ngưu?i nghệ sĩ đang cầm trên tay.
4. Cái còi mà trọng tài bóng đá đang thổi.
Trả lời: - Cái còi mà trọng tài bóng đá đang thổi,con chim đang hót là nguồn âm. Vì nó đang phát ra âm.
Cái trống để trong sân tru?ưng,chi?c sáo mà ngưu?i nghệ sĩ đang cầm trên tay không là nguồn âm. Vì khi đó nó không phát ra âm.
MÔ HÌNH NUÔI CHIM YẾN TRONG NHÀ
Sù rung ®éng (chuyÓn ®éng) qua l¹i vÞ trÝ c©n b»ng gäi lµ dao ®éng .
- Khái niệm dao động :
-Vị trí cân bằng của dây cao su, là vị trí đứng yên ,nằm trên đưu?ng thẳng
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
II.Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1.Thí nghiệm 1 :
THÍ NGHIỆM 1:
Mục đích: Tìm hiểu âm được tạo ra như thế nào?
Bước1: Gi? dy cao su ang ng yn v tr cn bng.
Bước 2: Dng ngn tay bt dy cao su v lng nghe.
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
Nêu các bước làm thí nghiệm
Làm thí nghiệm quan sát daây cao su, laéng nghe roài moâ tả ñieàu maø em nhìn vaø nghe ñöôïc?
Rút ra nhận xét.
THÍ NGHIỆM 1
Các bước làm thí nghiệm:
Böôùc1: Giữ d©y cao su ®ang ®øng yªn ë vÞ trÝ c©n b»ng.
Böôùc 2: Dïng ngãn tay bËt d©y cao su vµ l¾ng nghe.
2.Kết quả thí nghiệm:
+Nghe được:
+Nhìn thấy :
3.Nhận xét:Khi dõy cao su phỏt ra õm ,dõy cao su.....
I.Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II.Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Nhận xét:Khi dõy cao su phỏt ra õm ,dõy cao su.....
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
1. Thí nghiệm 1
Kết quả thí nghiệm:
+Nghe được:
+Nhìn thấy :
dao động
Âm phát ra
Dây cao su dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Thí nghiệm 1.
ThÝ nghiÖm 2:
Hoạt động nhóm :
- Nªu c¸ch t¹o ra ©m thanh?
-Dù ®o¸n xem mÆt trèng cã rung ®éng kh«ng ?
- Nªu c¸ch kiÓm tra sù rung ®éng cña mÆt trèng.
* Dụng cụ thí nghiệm
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Thí nghiệm 1.
ThÝ nghiÖm 2:
*Thí nghiệm 2:
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
C4: - Vật nào phát ra âm ?
Mặt Trống
- Vật đó có dao động không?
Có dao động
- Nhận biết điều đó bằng cách nào?
Qủa cầu bấc dao động
Nhận xét :
-Khi phát ra âm,mặt trống..
dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
Thí nghiệm 1:.
Thí nghiệm 2:
3.Thí nghiệm 3:
Hoạt động nhóm :
- Các nhóm hãy làm thí nghiệm kiểm tra.
* Dụng cụ thí nghiệm
Nhận xét
-Khi phát ra âm, âm thoa....
dao động
3. ThÝ nghiÖm 3 : Gâ nhÑ vµo mét nh¸nh ©m thoa
th× ©m thoa dao ®éng, ©m thanh ph¸t ra.
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
II.Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Thí nghiệm 1: Dùng tay bật sợi dây cao su
thì sợi dây dao động, âm thanh phát ra.
2.Thí nghiệm 2 : Gõ vào mặt trống
thì mặt trống dao động và âm thanh phát ra.
Kết luận :
Khi phát ra âm , các vật đều .......
dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III.Vận dụng
Bộ phận nào ở chiếc đàn bầu phát ra âm thanh?
Dây đàn dao động phát ra âm thanh và bầu đàn có tác dụng khuếch đại âm thanh
Bộ phận nào ở cây sáo phát ra âm thanh?
A. Thân sáo rung động phát ra âm thanh
B.Không khí xung quanh cây sáo phát ra âm thanh
C. Các lỗ sáo phát ra âm thanh
D. Cột không khí trong ống sáo dao động phát ra âm thanh
D
Bài 1: Khi ngồi xem ti vi, thì:“Bộ phận nào ở ti vi phát ra âm”? Chän c©u ®óng ?
A.Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc ti vi.
B. Người ở trong tivi.
C. Màng loa
D. Màn hình của tivi.
C
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III.Vận dụng
Trả lời : Câu đúng là C
Trong dụng cụ âm nhạc “đàn ống nghiệm ”thì:
- Bộ phận nào dao động phát ra âm?
- Ống nào phát ra âm trầm nhất, ống nào phát ra âm bổng nhất?
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III. Vận dụng
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
- Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm
Ống phát ra âm trầm nhất: là ống có nhiều nước nhất
Ống phát ra âm bổng nhất: là ống có ít nước nhất
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III. Vận dụng
Đặt ngón tay vào sát ngoài cổ họng và kêu “aaa…”.Em cảm thấy như thế nào ở đầu ngón tay ?
→ Đó là vì khi chúng ta nói, không khí từ phổi đi lên khí quản, qua thanh quản đủ mạnh và nhanh làm cho các dây âm thanh dao động (hình 10.6). Dao động này tạo ra âm.
Bµi tËp 3: Chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt trong các câu sau:
Khi ngưêi ta huýt s¸o, khi ®ã:
I.Nhận biết nguồn âm
*Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngu?n õm cú chung d?c di?m gỡ ?
Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
III. Vận dụng
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
A.Miệng ngu?i đó phát ra âm thanh.
B.Luưỡi ngu?i đó phát ra âm thanh.
C. Luồng khí ta thổi phát ra âm thanh.
D.Miệng và luồng khí phát ra âm thanh.
E. Thanh quản của ngu?i đó phát ra âm thanh.
D
Tại sao chúng ta có thể nhận biết được nguồn âm?
Khi âm dao động làm cho lớp không khí xung quanh nguồn âm bị nén, giãn và gây ra sự biến thiên áp suất không khí ở vùng này. Sự biến thiên áp suất này lan truyền đến tai người tạo ta cảm giác âm
Qúa trình cảm giác âm của con người phụ thuộc vào độ cảm nhận của màng nhĩ và tuổi tác của từng người
Máy bay có thể gặp nạn với những con chim bé nhỏ trên bầu trời không?
Khi máy bay động với tốc độ lớn và va đập với những con chim. Lực va đập rất lớn có thể làm hư hại máy bay và xảy ra tai nạn. Do đó, việc xua đuổi chim trên các sân bay là công việc mà ngành hàng không quan tâm. Rất nhiều biện pháp được sử dụng trong đó có biện pháp sử dụng âm thanh.
Người ta đã ghi lại một số âm thanh hoảng hốt, đau đớn của một số loài chim khi bị thương và phát trở lại các âm thanh này để những con chim nghe được và bay đi nơi khác, hoặc dùng súng bắn tạo ra tiếng nổ lớn để xua đuổi chim,...
Muỗi là loài côn trùng nhỏ bé, kích thước khoảng vài milimet, khối lượng vài miligam. So vói bản thân, những chiếc cánh của chúng lại càng nhỏ bé hơn. Thế nhưng tai chúng ta vẫn có thể nghe được những âm thanh yếu ớt do những chiếc cánh này tạo ra khi muỗi bay.
Điều này chúng tỏ tai của chúng ta rất thính
Tai chúng ta có thể nhận biết nguồn âm trong khoảng tần số dao động từ 20 Hz đến 2000 Hz
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Biết cách tạo ra âm thanh.
Nhận biết đưuợc bộ phận nào phát ra âm thanh.
Khi phát ra âm các vật đều dao động
Tiết 11 Bài 10. Nguồn âm
HUướng dẫn về nhà
Học bài.
Làm bài tập 10.1 đến 10.5 – SBT
Đọc bài 11 - Độ cao của âm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Phuong Thuy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)