Bài 10. Một số muối quan trọng

Chia sẻ bởi ai cũng được | Ngày 07/05/2019 | 134

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9A1
MÔN: HÓA HỌC
GV: TRẦN THỊ LÓT
KIỂM TRA MIỆNG
Câu hỏi bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của muối. Mỗi tính chất cho VDMH.
2. Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện để phản ứng xảy ra. Cho VD
Câu hỏi bài mới:
Trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu? Cách khai thác như thế nào? Nêu ứng dụng của chúng.
I. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 - Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)
Nước biển
Trong lòng đất (Mỏ muối)
Hồ nước mặn
I. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 - Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)
*Trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu ?
Muối NaCl có trong nước biển, hồ nước mặn và trong lòng đất (mỏ muối).
I. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 - Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)
II. Cách khai thác:
Chuẩn bị ruộng làm muối.
Dẫn nước biển vào
sản xuất
Khai thác muối
Tinh chế muối


Chuyển muối vào kho
Kiểm tra chất lượng 


Cách khai thác muối NaCl từ nước biển
Cách khai thác muối mỏ NaCl
Muối kết tinh
Muối mỏ Peru
Tinh chế muối
I. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 - Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)
II. Cách khai thác:
- Từ nước biển hoặc hồ nước mặn: Ta cho nước mặn bay hơi từ từ, ta thu được muối kết tinh.
- Từ mỏ muối: Khai thác bằng cách đào hầm, giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối. Muối mỏ sau khi khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế thành muối sạch.
- Nêu cách khai thác muối ăn từ nước biển hoặc hồ nước mặn.
- Nêu cách khai thác từ mỏ muối.
I. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 - Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)
II. Cách khai thác:
III. Ứng dụng:
10
Thảo luận nhóm(3phút)
*Xây dựng sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của muối NaCl
+ Chế tạo hợp kim
+Chất trao đổi nhiệt
+SX thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
(1)
NaCl
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia vị bảo quản thực phẩm
NaClO
NaOH
H2
Cl2
11
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .
- Dùng để sản xuất : Na; H2; Cl2; NaOH; Na2CO3; NaHCO3; NaClO.
I. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 - Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)
II. Cách khai thác:
III. Ứng dụng:
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .
- Dùng để sản xuất : Na; H2; Cl2; NaOH; Na2CO3; NaHCO3; NaClO.
13
- Giữ cho gương sáng bóng: nếu cửa kính trong nhà bạn bị hoen ố, bạn chỉ cần lấy giẻ bọc một nhúm muối, nhúng nước cho hơi ướt, chà mạnh lên kiếng, rồi dùng khăn sạch lau khô lại, kiếng sẽ sáng loáng.
Tẩy vết khó chùi rửa ở xoong chảo: rắc muối lên chỗ dơ, để một giờ sau đó chùi rửa lại, xoong chảo sẽ sạch.
- Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho vào nồi nước có pha muối, nấu sôi lên. Sau đó để thật nguội rồi vớt ra và rửa lại bằng nước lã, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt.
- Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo bị gỉ sắt, sau đó lấy muối bột rắc lên, để một đêm và giặt lại bằng xà phòng và nước lạnh.
- Làm sạch thảm: rắc đều muối lên chỗ dơ, để trong vài giờ, sau đó dùng bàn chải mềm chải thật kỹ, thảm sẽ sạch.
Mẹo vặt về muối:
14
Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
Pb(NO3)2
NaCl
CaCO3
CaSO4
15
Bài tập 2 :
Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy viết 2 phương trình hóa học minh họa?
NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
BaCl2(dd) + Na2SO4 NaCl(dd) + BaSO4(r)
2
16
Bài tập 3 :
Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
HƯỚNG DẪN
*Bài này:
- Học thuộc nội dung bài.
- Làm bài tập 4, 5 trang 36 SGK và BT đề cương SGD.
*Bài mới:
- Xem bài 16: “Phân bón hóa học”. Tóm tắt ND bằng sơ đồ.
- Mỗi nhóm chuận bị: (4 loại phân bón khác nhau)
* Chú ý: Thế nào là phân bón đơn, kép. Cho VD
chúc sức khỏe quí thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: ai cũng được
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)