Bài 10. Một số muối quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Triết |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Nêu tính chất hóa học của muối ? Viết phương trình phản ứng minh họa cho các tính chất đó ?
2. Nêu định nghĩa phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ? Cho ví dụ?
TRẢ LỜI
Tính chất hóa
học của muối
Tác
dụng
với
axit
Tác
dụng
với
dd muối
Tác
dụng
Với
dd bazơ
Một số
muối
bị nhiệt
phân
hủy
Tác
dụng
với
Kim
loại
2. Nêu định nghĩa phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ? Cho ví dụ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
TRẢ LỜI
* Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới.
* Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra : Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
TIếT 15 - BàI 10
Tiết 15 , Bài 10 :
I. MUỐI NATRI CLORUA
(NaCl = 58,5)
1, Trạng thái tự nhiên
- Muối ăn có ở dạng hoà tan trong nước biển
Muối ăn có ở dạng kết tinh trong lòng đất tạo
thành các mỏ muối.
2. Cách khai thác
- Khai thác từ biển hoặc hồ bằng cách : Cho
nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh.
- Khai thác từ mỏ muối bằng cách : Đào hầm
hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối.
3. Ứng dụng
I. MUỐI NATRI CLORUA
1. Trạng thái tự nhiên
2. Cách khai thác
(NaCl = 58,5)
NaCl
*Chất tẩy trắng
*Chất diệt trùng
*Sản xuất chất dẻo
*Chất diệt trùng
Trừ sâu , diệt cỏ
*Sản xuất axit HCl
*Nhiên liệu
*Bơ nhân tạo
*Sản xuất axit
HCl
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
*Sản xuất thủy tinh
*Chế tạo xà phòng
*Chất tẩy rửa tổnghợp
*Chế tạo hợp kim
*Chất trao đổi nhiệt
3, Ứng dụng
I. MUỐI NATRI CLORUA
1, Trạng thái tự nhiên
2. Cách khai thác
- Làm gia vị bảo quản thực phẩm
Dùng để sản xuất Na, Cl2, H2, NaOH,
Na2CO3, NaHCO3.
(NaCl = 58,5)
Bài Tập 1 Trang 36 SGK
Có những muối sau :
CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl
Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
CaCO3
Pb(NO3)2
CaSO4
NaCl
II. MUỐI KALI NITRAT
(KNO3 = 101 )
1, Tính chất
* Muối kali nitrat còn gọi là diêm tiêu
- Tính chất vật lí : Muối KNO3 là chất rắn
màu trắng tan nhiều trong nước.
- Trạng thái tự nhiên : Trong tự nhiên chỉ có
một lượng nhỏ KNO3.
Tính chất hoá học : KNO3 bị phân hủy ở
nhiệt độ cao → muối Kali nitrit và khí oxi
2, Ứng dụng
II. MUỐI KALI NITRAT
(KNO3 = 101 )
1, Tính chất
* Muối kali nitrat còn gọi là diêm tiêu
KNO3
Làm phân bón, cung
cấp nguyên tố N và
K cho cây trồng
Bảo quản thực phẩm
trong công nghịêp
2, Ứng dụng
II. MUỐI KALI NITRAT
(KNO3 = 101 )
1, Tính chất
* Muối kali nitrat còn gọi là diêm tiêu
- Chế tạo thuốc nổ đen, làm pháo hoa
- Làm phân bón cung cấp nguyên tố nitơ
cho cây trồng
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
CỦNG CỐ
*NaCl có nhiều trong tự nhiên , dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối .NaCl có vai trò quan trọng trong đời sống và là nguyên liệu cơ bản của nhiều nghành công nghiệp hóa chất.
*KNO3 dùng để chế tạo thuốc nổ , làm phân bón , chất bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
1, Một trong những thuốc thử nào sau đây có
thể dùng để phân biệt NaCl và KNO3 là
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch HCl
2, Phương pháp nào sau đây có thể điều chế
được muối KNO3
D. Cho dung dịch KCl vào dung dịch Ba(NO3)2
A. Cho dung dịch KCl vào dung dịch NaNO3
B. Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH
C. Cho dung dịch KCl vào dung dịch Cu(NO3)2
THẢO LUẬN NHÓM
Trong PTN có thể dùng những muối KClO3 hoặc KNO3 để điều chế oxi bằng phản ứng phân huỷ. a) Viết các phương trình hoá học đối với mỗi chất b) Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể tích khí oxi thu được có khác nhau không ? Hãy tính thể tich khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
ĐÁP ÁN
a) PT :
b) Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể tích khí oxi thu được có khác nhau vì theo PTPU số mol tham gia của 2 chất bằng nhau nhưng số mol oxi tạo thành ở hai chất là khca nhau nên thể tích khí oxi thu dược jad khác nhau.
Theo PT (1) :
→
Theo PT (2) :
→
ĐÁP ÁN
dặn dò
- H?c thu?c lớ thuy?t .
- Làm các bài tập 2,3,4,5 trong SGK (36) .
- Lm bi t?p 10.1 - 10.4 trong SBT.
- Chu?n b? ti?p bi : Phõn bún hoỏ h?c .
Chúc các em học tốt!
1.Nêu tính chất hóa học của muối ? Viết phương trình phản ứng minh họa cho các tính chất đó ?
2. Nêu định nghĩa phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ? Cho ví dụ?
TRẢ LỜI
Tính chất hóa
học của muối
Tác
dụng
với
axit
Tác
dụng
với
dd muối
Tác
dụng
Với
dd bazơ
Một số
muối
bị nhiệt
phân
hủy
Tác
dụng
với
Kim
loại
2. Nêu định nghĩa phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ? Cho ví dụ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
TRẢ LỜI
* Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới.
* Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra : Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
TIếT 15 - BàI 10
Tiết 15 , Bài 10 :
I. MUỐI NATRI CLORUA
(NaCl = 58,5)
1, Trạng thái tự nhiên
- Muối ăn có ở dạng hoà tan trong nước biển
Muối ăn có ở dạng kết tinh trong lòng đất tạo
thành các mỏ muối.
2. Cách khai thác
- Khai thác từ biển hoặc hồ bằng cách : Cho
nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh.
- Khai thác từ mỏ muối bằng cách : Đào hầm
hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối.
3. Ứng dụng
I. MUỐI NATRI CLORUA
1. Trạng thái tự nhiên
2. Cách khai thác
(NaCl = 58,5)
NaCl
*Chất tẩy trắng
*Chất diệt trùng
*Sản xuất chất dẻo
*Chất diệt trùng
Trừ sâu , diệt cỏ
*Sản xuất axit HCl
*Nhiên liệu
*Bơ nhân tạo
*Sản xuất axit
HCl
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
*Sản xuất thủy tinh
*Chế tạo xà phòng
*Chất tẩy rửa tổnghợp
*Chế tạo hợp kim
*Chất trao đổi nhiệt
3, Ứng dụng
I. MUỐI NATRI CLORUA
1, Trạng thái tự nhiên
2. Cách khai thác
- Làm gia vị bảo quản thực phẩm
Dùng để sản xuất Na, Cl2, H2, NaOH,
Na2CO3, NaHCO3.
(NaCl = 58,5)
Bài Tập 1 Trang 36 SGK
Có những muối sau :
CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl
Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
CaCO3
Pb(NO3)2
CaSO4
NaCl
II. MUỐI KALI NITRAT
(KNO3 = 101 )
1, Tính chất
* Muối kali nitrat còn gọi là diêm tiêu
- Tính chất vật lí : Muối KNO3 là chất rắn
màu trắng tan nhiều trong nước.
- Trạng thái tự nhiên : Trong tự nhiên chỉ có
một lượng nhỏ KNO3.
Tính chất hoá học : KNO3 bị phân hủy ở
nhiệt độ cao → muối Kali nitrit và khí oxi
2, Ứng dụng
II. MUỐI KALI NITRAT
(KNO3 = 101 )
1, Tính chất
* Muối kali nitrat còn gọi là diêm tiêu
KNO3
Làm phân bón, cung
cấp nguyên tố N và
K cho cây trồng
Bảo quản thực phẩm
trong công nghịêp
2, Ứng dụng
II. MUỐI KALI NITRAT
(KNO3 = 101 )
1, Tính chất
* Muối kali nitrat còn gọi là diêm tiêu
- Chế tạo thuốc nổ đen, làm pháo hoa
- Làm phân bón cung cấp nguyên tố nitơ
cho cây trồng
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
CỦNG CỐ
*NaCl có nhiều trong tự nhiên , dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối .NaCl có vai trò quan trọng trong đời sống và là nguyên liệu cơ bản của nhiều nghành công nghiệp hóa chất.
*KNO3 dùng để chế tạo thuốc nổ , làm phân bón , chất bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
1, Một trong những thuốc thử nào sau đây có
thể dùng để phân biệt NaCl và KNO3 là
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch HCl
2, Phương pháp nào sau đây có thể điều chế
được muối KNO3
D. Cho dung dịch KCl vào dung dịch Ba(NO3)2
A. Cho dung dịch KCl vào dung dịch NaNO3
B. Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH
C. Cho dung dịch KCl vào dung dịch Cu(NO3)2
THẢO LUẬN NHÓM
Trong PTN có thể dùng những muối KClO3 hoặc KNO3 để điều chế oxi bằng phản ứng phân huỷ. a) Viết các phương trình hoá học đối với mỗi chất b) Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể tích khí oxi thu được có khác nhau không ? Hãy tính thể tich khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
ĐÁP ÁN
a) PT :
b) Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể tích khí oxi thu được có khác nhau vì theo PTPU số mol tham gia của 2 chất bằng nhau nhưng số mol oxi tạo thành ở hai chất là khca nhau nên thể tích khí oxi thu dược jad khác nhau.
Theo PT (1) :
→
Theo PT (2) :
→
ĐÁP ÁN
dặn dò
- H?c thu?c lớ thuy?t .
- Làm các bài tập 2,3,4,5 trong SGK (36) .
- Lm bi t?p 10.1 - 10.4 trong SBT.
- Chu?n b? ti?p bi : Phõn bún hoỏ h?c .
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Triết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)