Bài 10. Một số muối quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
- Trình bày tính chất hóa học của muối
- Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
CaCO3 + HCl →
2. CuSO4 + NaOH →
3. AgNO3 + CaCl2 →
- Hãy nêu điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra?
BÀI 10
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
TRƯỜNG THCS MỸ HÓA
GV Thực hiện: Nguyễn Quốc Hùng
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
1. Trạng thái tự nhiên:
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
Cho biết trạng thái tự nhiên của NaCl?
Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 Kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.
I. MUỐI NATRI CLORUA (NaCl)
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
1. Trạng thái tự nhiên:
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác:
3. Ứng dụng:
(SGK)
Hoàn thành sơ đồ ứng dụng của NaCl
NaCl có vai trò quan trọng trong đời sống và là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
1. Trạng thái tự nhiên:
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác:
3. Ứng dụng:
NaCl có vai trò quan trọng trong đời sống và là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
(SGK)
1. Tính chất:
- KNO3 tan nhiều trong nước,
- KNO3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành muối kali nitrit và giải phóng oxi.
2. Ứng dụng:
KNO3 dùng chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, chất bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
Có những muối sau:
CaCO3
CaSO4
Pb(NO3)2
NaCl
,
,
,
Muối nào nói trên:
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó?
b) Không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó?
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
CaCO3
CaSO4
Pb(NO3)2
NaCl
Bài tập 1
NaCl
Gia vị bảo quản thực phẩm
Điện phân
Nóng chảy
Na
Cl2
+ chế tạo hợp kim
+ chất trao đổi nhiệt
NaHCO3
Na2CO3
NaClO
NaOH
H2
Cl2
+ sản xuất thủy tinh
+ Chế tạo xà phòng
+ Chất tẩy rửa tổng hợp
Điện phân
Dung dịch
+ chất tẩy trắng
+ Chất diệt trùng
+ Chế tạo xà phòng
+ Công nghiệp giấy
+ Nhiên liệu
+ Bơ nhân tạo
+ SX Axit clohidric
+ SX chất dẻo PVC
+ Chất diệt trùng, trừ sâu, diệt cỏ …
+ SX Axit clohidric
Sơ đồ ứng dụng của NaCl
(Chế tạo thuốc nổ đen)
Video clip KHAI THÁC MUỐI MỎ
- Trình bày tính chất hóa học của muối
- Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
CaCO3 + HCl →
2. CuSO4 + NaOH →
3. AgNO3 + CaCl2 →
- Hãy nêu điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra?
BÀI 10
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
TRƯỜNG THCS MỸ HÓA
GV Thực hiện: Nguyễn Quốc Hùng
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
1. Trạng thái tự nhiên:
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
Cho biết trạng thái tự nhiên của NaCl?
Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 Kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.
I. MUỐI NATRI CLORUA (NaCl)
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
1. Trạng thái tự nhiên:
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác:
3. Ứng dụng:
(SGK)
Hoàn thành sơ đồ ứng dụng của NaCl
NaCl có vai trò quan trọng trong đời sống và là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
1. Trạng thái tự nhiên:
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hòa tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác:
3. Ứng dụng:
NaCl có vai trò quan trọng trong đời sống và là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
(SGK)
1. Tính chất:
- KNO3 tan nhiều trong nước,
- KNO3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành muối kali nitrit và giải phóng oxi.
2. Ứng dụng:
KNO3 dùng chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, chất bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
Có những muối sau:
CaCO3
CaSO4
Pb(NO3)2
NaCl
,
,
,
Muối nào nói trên:
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó?
b) Không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó?
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
CaCO3
CaSO4
Pb(NO3)2
NaCl
Bài tập 1
NaCl
Gia vị bảo quản thực phẩm
Điện phân
Nóng chảy
Na
Cl2
+ chế tạo hợp kim
+ chất trao đổi nhiệt
NaHCO3
Na2CO3
NaClO
NaOH
H2
Cl2
+ sản xuất thủy tinh
+ Chế tạo xà phòng
+ Chất tẩy rửa tổng hợp
Điện phân
Dung dịch
+ chất tẩy trắng
+ Chất diệt trùng
+ Chế tạo xà phòng
+ Công nghiệp giấy
+ Nhiên liệu
+ Bơ nhân tạo
+ SX Axit clohidric
+ SX chất dẻo PVC
+ Chất diệt trùng, trừ sâu, diệt cỏ …
+ SX Axit clohidric
Sơ đồ ứng dụng của NaCl
(Chế tạo thuốc nổ đen)
Video clip KHAI THÁC MUỐI MỎ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)