Bài 10. Một số muối quan trọng

Chia sẻ bởi Nguyễn Huệ | Ngày 30/04/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

GV thực hiện: Nguyễn Thị Huệ
Lớp 9A1
Môn: Hoá học
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng !
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
Cá không ăn muối, cá ươn.
Con không nghe mẹ, trăm đường con hư.
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
Quan sát tranh và các thông tin sau.
N?u nhu to�n lu?ng nu?c trong cỏc d?i duong v� bi?n b?c hoi, ta s? thu du?c m?t lu?ng NaCl kh?ng l?, d? d? tr?i trờn to�n b? b? m?t Trỏi D?t m?t l?p mu?i cú chi?u d�y t?i 37 m.
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
1m3 nu?c bi?n
27 kg NaCl
5 kg MgCl2
1 kg CaSO4
m?t lu?ng nh? cỏc mu?i khỏc
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
Mỏ muối trong lòng đất có chứa một khối lượng lớn muối kết tinh.
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
? Trong tự nhiên, natri clorua tồn tại như thế nào?

NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
Khai thác muối từ nước biển
Quan sát các hoạt động sau:
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
Khai thác muối từ mỏ muối:
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
+ Cho nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh.
- Khai thác từ mỏ muối:
+ Đào hầm hoặc giếng sâu đến mỏ muối.
+ Nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch.
? Muối natri clorua được khai thác như thế nào?

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
NaCl
Điện phân dung dịch
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia vị vµ bảo quản thực phẩm
NaClO
Điện phân
nóng chảy

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
NaCl
Điện phân dung dịch
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia vị vµ bảo quản thực phẩm
NaClO
Điện phân
nóng chảy

Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất axit clohiđric
Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ
Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
II- Muối kali nitrat (KNO3)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong nước (S200 = 32 g).
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO3)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong nước (S200 = 32 g).
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
KNO3
NPK
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO3)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong nước (S200 = 32 g).
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
1- Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl. Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ? ...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.........
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? .....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? .....................
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO3)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong nước (S200 = 32 g).
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
2-Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NaCl và KNO3:
A - Dung dịch BaCl2
B - Dung dịch NaOH
C - Dung dịch AgNO3
D - Dung dịch HCl
một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhi?u trong t? nhiờn, du?i d?ng ho� tan trong nu?c bi?n v� k?t tinh trong m? mu?i.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ nước mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO3)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong nước (S200 = 32 g).
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
3- Bài tập 5 – SGK 36 :
Trong phòng thí nghiệm có thể dùng muối KClO3 hoặc KNO3 để điều chế khí ôxi bằng phản ứng phân huỷ .
Viết các PTHH đối với mỗi chất.
b. Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể tích khí ôxi thu được có khác nhau không ? Hãy tính thể tích khí oxi thu được .
Cần điều chế 1,12 (l) khí oxi , hãy tính khối lượng mỗi chất cần dùng
Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Gợi ý:
a)PTHH:
Về nhà

Viết được các phương trình hoá học minh họa cho các tính chất hoá học của NaCl; KNO3.
Làm bài tập 2,4 .
10.3; 10.4 (SBT - 12)
Tìm hiểu các loại phân bón hóa học ở địa phương em.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)