Bài 10. Một số muối quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Huyền |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Trong dãy các hợp chất sau dãy chất nào gồm toàn axit?
HCl, NaOH, H2SO4
H2O, HNO3, H2SO4
H2S, HNO3, H2SO4
HCl, MgO, H3PO4
Em hãy cho biết trong các dãy chất sau dãy chất nào gồm các chất có chung đặc điểm ? Nêu đặc điểm chung đó?
NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
NaOH, HCl, Cu(OH)2, Al(OH)3
NaOH, Na2CO3, H2SO4, Mg(OH)2
NaO, KClO3, H3PO4, Cu(OH)2
Là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH (Hiđroxit)
NaCl, Na2SO4, Mg(NO)3
* Ghi nhớ: Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Kim loại
Gốc axit
Muối
Một số gốc axit thường gặp:
-Cl: Clorua =S: Sunfua -NO3: Nitrat
=SO4: Sunfat =SO3: Sunfit =CO3: Cacbonat
-HCO3: Hiđrôcacbonat -HSO4: Hiđrôsunfat
Tên gọi:
Na2SO4
Natri
Sunfat
Natri sunfat
NaCl
Na2CO3
NaHCO3
ZnCl2
KHSO4
FeCl3
Natri clorua
Natri cacbonat
Natri hiđrocacbonat
Kẽm clorua
Kali hiđrosunfat
Sắt(III) Clorua
Bài tập:
Có ba lọ hoá chất bị mất nhãn chứa ba dung dịch sau:
NaOH, HCl, Na2SO4. Nêu phương pháp nhận biết các lok hoá chất bị mất nhãn.
Giải
- Lấy ở mỗi lọ một ít hoá chất làm thuốc thử rồi đánh dấu.
- Cho giấy quỳ vào từng thuốc thử
+ Thuốc thử nào làm quỳ tím hoá đỏ ? Lọ hoá chất ban đầu chứa HCl
+ Thuốc thử nào làm quỳ tím hoá xanh ? Lọ hoá chất ban đầu chứa NaOH
+ Lọ còn lại chứa Na2SO4
Gọi tên các hợp chất sau
HNO3
KNO3
Fe(OH)2
Fe2(SO4)3
Zn(OH)2
H3PO4
Axit nitric
Kali nitrat
Sắt(II)hiđroxit
Sắt(III)sunfat
Kẽm hiđroxit
Axit phôtphoric
Hoàn thành các dãy biến hoá sau
S SO2 H2SO3
Cu CuO Cu
Ca CaO Ca(OH)2
P P2O5 H3PO4
Trong dãy các hợp chất sau dãy chất nào gồm toàn axit?
HCl, NaOH, H2SO4
H2O, HNO3, H2SO4
H2S, HNO3, H2SO4
HCl, MgO, H3PO4
Em hãy cho biết trong các dãy chất sau dãy chất nào gồm các chất có chung đặc điểm ? Nêu đặc điểm chung đó?
NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
NaOH, HCl, Cu(OH)2, Al(OH)3
NaOH, Na2CO3, H2SO4, Mg(OH)2
NaO, KClO3, H3PO4, Cu(OH)2
Là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH (Hiđroxit)
NaCl, Na2SO4, Mg(NO)3
* Ghi nhớ: Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Kim loại
Gốc axit
Muối
Một số gốc axit thường gặp:
-Cl: Clorua =S: Sunfua -NO3: Nitrat
=SO4: Sunfat =SO3: Sunfit =CO3: Cacbonat
-HCO3: Hiđrôcacbonat -HSO4: Hiđrôsunfat
Tên gọi:
Na2SO4
Natri
Sunfat
Natri sunfat
NaCl
Na2CO3
NaHCO3
ZnCl2
KHSO4
FeCl3
Natri clorua
Natri cacbonat
Natri hiđrocacbonat
Kẽm clorua
Kali hiđrosunfat
Sắt(III) Clorua
Bài tập:
Có ba lọ hoá chất bị mất nhãn chứa ba dung dịch sau:
NaOH, HCl, Na2SO4. Nêu phương pháp nhận biết các lok hoá chất bị mất nhãn.
Giải
- Lấy ở mỗi lọ một ít hoá chất làm thuốc thử rồi đánh dấu.
- Cho giấy quỳ vào từng thuốc thử
+ Thuốc thử nào làm quỳ tím hoá đỏ ? Lọ hoá chất ban đầu chứa HCl
+ Thuốc thử nào làm quỳ tím hoá xanh ? Lọ hoá chất ban đầu chứa NaOH
+ Lọ còn lại chứa Na2SO4
Gọi tên các hợp chất sau
HNO3
KNO3
Fe(OH)2
Fe2(SO4)3
Zn(OH)2
H3PO4
Axit nitric
Kali nitrat
Sắt(II)hiđroxit
Sắt(III)sunfat
Kẽm hiđroxit
Axit phôtphoric
Hoàn thành các dãy biến hoá sau
S SO2 H2SO3
Cu CuO Cu
Ca CaO Ca(OH)2
P P2O5 H3PO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)