Bài 10. Một số muối quan trọng
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Dung |
Ngày 30/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Mục tiêu HS cần đạt được sau khi học:
1.Kiến thức:
+Học sinh biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng như NaCl.
+Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl.
+Những ứng dụng của muối NaCl.
2.Kỹ năng:
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và định lượng.
3.Thái độ:
-Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
Kiểm tra bài cũ
1 ) Thế nào là phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Viết PTPƯ minh họa?
Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra :
Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới.
Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
2
I. Muối natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) :
+ Hòa tan trong nước biển.
+ Kết tinh trong mỏ muối.
2. C¸ch khai th¸c
Khai th¸c tõ níc biÓn.
Cho níc biÓn bay h¬i tõ tõ thu ®îc muèi kÕt tinh.
Khai th¸c tõ má muèi
§µo hÇm hoÆc giÕng s©u qua líp ®Êt ®¸ ®Õn má muèi.
Muèi má ®îc nghiÒn nhá vµ tinh chÕ ®Ó cã muèi s¹ch.
3. øng dông
Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 Kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
NaCl
Điện phân dung dịch
NaCl
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia vị bảo quản thực phẩm
NaClO
H2
Điện phân
nóng chảy
Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất axit clohiđric
Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ
Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
I. Muối natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
2. C¸ch khai th¸c
3. øng dông
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 …
Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat .......
Tóm lại : Một chất bất kỳ có thể có ảnh hưởng tốt hoặc xấu hoàn toàn là do cách sử dụng của con người .
1- Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
Thảo luận nhóm
(1phút)
Pb(NO3)2
NaCl
CaCO3
CaSO4
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 150ml dung dịch BaCl2 2M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi)
Phương hướng giải bài:
- Tính số mol của 2 chất tham gia.
- Viết phương trình hóa học.
- Xác định chất tham gia phản ứng hết và chất dư (nếu có).
- Sử dụng số mol của các chất phản ứng hết để tính toán theo phương trình.
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 150ml dung dịch BaCl2 2M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi)
Giải
Trước pư
0,2 mol
0.3 mol
0 mol
0 mol
Sau pư
0 mol
0,1 mol
0,2 mol
0,2 mol
Tính khối lượng kết tủa thu được:
b) Dung dịch thu được sau phản ứng là KNO3 và Ba(NO3)2 dư
Theo pư:
Vdd sau pư = 0,2 + 0,15
= 0,25 (lit)
Câu 1
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
Câu 2
Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng phân biệt dung dịch NaCl và KNO3:
A- Dung dịch BaCl2
B- Dung dịch NaOH
C- Dung dịch AgNO3
D- Dung dịch HCl
Câu 3
Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi tôi, xi măng …. là:
A- NaCl.
B- KNO3
C- CaCO3
D- KNO3
KIỂM TRA CUỐI GIỜ
Trong phòng thí nghiệm có thể dùng muối KClO3
hoặc KNO3 để điều chế Oxi bằng phản ứng phân
hủy. Nếu dung 0,1 mol mỗi chất thì thể tích oxi thu
được có khác nhau không? Tính thể tích khí Oxi thu
được ở đktc.
Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang 36 SGK .
Đọc phần : “Em có biết ? “ trang 36 SGK
Chuẩn bị bài “ Phân bón hóa học “ :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Kiến thức:
+Học sinh biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng như NaCl.
+Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl.
+Những ứng dụng của muối NaCl.
2.Kỹ năng:
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và định lượng.
3.Thái độ:
-Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
Kiểm tra bài cũ
1 ) Thế nào là phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Viết PTPƯ minh họa?
Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra :
Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới.
Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
2
I. Muối natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) :
+ Hòa tan trong nước biển.
+ Kết tinh trong mỏ muối.
2. C¸ch khai th¸c
Khai th¸c tõ níc biÓn.
Cho níc biÓn bay h¬i tõ tõ thu ®îc muèi kÕt tinh.
Khai th¸c tõ má muèi
§µo hÇm hoÆc giÕng s©u qua líp ®Êt ®¸ ®Õn má muèi.
Muèi má ®îc nghiÒn nhá vµ tinh chÕ ®Ó cã muèi s¹ch.
3. øng dông
Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 Kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
NaCl
Điện phân dung dịch
NaCl
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia vị bảo quản thực phẩm
NaClO
H2
Điện phân
nóng chảy
Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất axit clohiđric
Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ
Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
I. Muối natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
2. C¸ch khai th¸c
3. øng dông
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 …
Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat .......
Tóm lại : Một chất bất kỳ có thể có ảnh hưởng tốt hoặc xấu hoàn toàn là do cách sử dụng của con người .
1- Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
Thảo luận nhóm
(1phút)
Pb(NO3)2
NaCl
CaCO3
CaSO4
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 150ml dung dịch BaCl2 2M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi)
Phương hướng giải bài:
- Tính số mol của 2 chất tham gia.
- Viết phương trình hóa học.
- Xác định chất tham gia phản ứng hết và chất dư (nếu có).
- Sử dụng số mol của các chất phản ứng hết để tính toán theo phương trình.
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 150ml dung dịch BaCl2 2M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi)
Giải
Trước pư
0,2 mol
0.3 mol
0 mol
0 mol
Sau pư
0 mol
0,1 mol
0,2 mol
0,2 mol
Tính khối lượng kết tủa thu được:
b) Dung dịch thu được sau phản ứng là KNO3 và Ba(NO3)2 dư
Theo pư:
Vdd sau pư = 0,2 + 0,15
= 0,25 (lit)
Câu 1
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
Câu 2
Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng phân biệt dung dịch NaCl và KNO3:
A- Dung dịch BaCl2
B- Dung dịch NaOH
C- Dung dịch AgNO3
D- Dung dịch HCl
Câu 3
Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi tôi, xi măng …. là:
A- NaCl.
B- KNO3
C- CaCO3
D- KNO3
KIỂM TRA CUỐI GIỜ
Trong phòng thí nghiệm có thể dùng muối KClO3
hoặc KNO3 để điều chế Oxi bằng phản ứng phân
hủy. Nếu dung 0,1 mol mỗi chất thì thể tích oxi thu
được có khác nhau không? Tính thể tích khí Oxi thu
được ở đktc.
Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang 36 SGK .
Đọc phần : “Em có biết ? “ trang 36 SGK
Chuẩn bị bài “ Phân bón hóa học “ :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)