Bài 10. Một số muối quan trọng

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai | Ngày 29/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

1
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1 ) - Thế nào là phản ứng trao đổi ?
- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ?
- Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng trao đổi?
A. CaCO3 CaO + CO2
B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
C. Na2O + H2O 2 NaOH
D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
2
Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra:

Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có một chất không tan hoặc chất khí.
Đáp án :
Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia PƯ trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới .
D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl
O
3
I. MUỐI NATRI CLORUA (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
4
Nước biển
Mỏ muối
Trạng thái tự nhiên của muối ăn ( NaCl)
5
Muối natri clorua (muối ăn) có ở đâu?
Trạng thái thiên nhiên của muối ăn?
6
Cách khai thác muối NaCl
Muối kết tinh
Ruộng muối
Muối mỏ Peru
7
1. Trạng thái tự nhiên
Trong tù nhiªn muèi ¨n (NaCl) :
+ Hßa tan trong n­íc biÓn.
+ KÕt tinh trong má muèi.
2. Cách khai thác
Khai thác từ nước biển.
Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh.
Khai thác từ mỏ muối
Đào hầm hoặc giếng sâu qua lớp đất đá đến mỏ muối.
Muối mỏ được nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch.
3. ứng dụng
Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 Kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.
8
+ Ch? t?o h?p kim
+ Ch?t trao d?i nhi?t
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
NaCl


Di?n phõn dung d?ch
NaCl
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia v? b?o qu?n th?c ph?m
NaClO
H2
Di?n phõn
núng ch?y
Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất axit clohiđric
Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ
Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
9

Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .
Dùng để sản xuất : Na; H2; Cl2; NaOH; Na2CO3; NaHCO3; NaClO.
Ngoài các ứng dụng trên, trong đời sống em còn biết những ứng dụng nào của muối ăn?
10
- Giữ cho gương sáng bóng: nếu cửa kính trong nhà bạn bị hoen ố, bạn chỉ cần lấy giẻ bọc một nhúm muối, nhúng nước cho hơi ướt, chà mạnh lên kiếng, rồi dùng khăn sạch lau khô lại, kiếng sẽ sáng loáng.
- Tẩy vết khó chùi rửa ở xoong chảo: rắc muối lên chỗ dơ, để một giờ sau đó chùi rửa lại, xoong chảo sẽ sạch.
Mẹo vặt về muối:
11
- Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho vào nồi nước có pha muối, nấu sôi lên. Sau đó để thật nguội rồi vớt ra và rửa lại bằng nước lã, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt.
- Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo bị gỉ sắt, sau đó lấy muối bột rắc lên, để một đêm và giặt lại bằng xà phòng và nước lạnh.
- Làm sạch thảm: rắc đều muối lên chỗ dơ, để trong vài giờ, sau đó dùng bàn chải mềm chải thật kỹ, thảm sẽ sạch.
12
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I. MUỐI NATRICLORUA (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng:
- Là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hoá chất: công nghiệp chế tạo hợp kim, sản xuất thuỷ tinh, chế tạo xà phòng,…
- Làm bay hơi nước biển
- Đào hầm khai thác các mỏ muối trong lòng đất
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm
13
Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
Pb(NO3)2
NaCl
CaCO3
CaSO4
14
Bài tập 2 :
Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
15
Bài tập 3 :
Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy viết 2 phương trình hóa học minh họa?
NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
BaCl2(dd) + Na2SO4 NaCl(dd) + BaSO4(r)
2
16
DẶN DÒ
Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang 36 SGK .
Đọc phần : II muối kali nitrat(KNO3) và “Em có biết ?” trang 36 SGK
Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học”
Mỗi nhóm chuẩn bị một số mẫu phân hóa học.
17


BÀI HỌC KẾT THÚC KÍNH CHÚC
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
NHIỀU SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)