Bài 10. Một số muối quan trọng
Chia sẻ bởi Tommy Tran |
Ngày 29/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
kính chào quý thầy - cô giáo và các em học sinh
về dự giờ thao giảng
MÔN HOÁ HỌC
Giáo viên thực hiện : PHẠM THỊ DUNG
Trường THCS THỚI HÒA
KIỂM TRA BÀI CŨ
câu1.
a) Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là gì?
b) Khi xác định hóa trị, lấy hóa trị của nguyên tố nào làm đơn vị, nguyên tố nào là hai đơn vị ?
câu2.
a/ Nêu qui tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố.
b/ Lấy CTHH H2S , FeO làm ví dụ
Trả lời:
Câu 1:
- a/Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) này với nguyên tử của nguyên tố khác
- Khi xác định hóa trị, người ta lấy hóa trị của H làm 1đơn vị, nguyên tố O là hai đơn vị
Áp dụng:
a/ Dựa vào hóa trị của H làm đơn vị, ta xác định được hóa trị của:
S(II)
b/ Dựa vào hóa trị của O là hai đơn vị, ta xác định được hóa trị của:
- Fe(II)
Trả lời
Câu 2:
I II
b/ Từ CTHH H2S Ta có: 2 x I = 1 x II
a/ Qui tắc: Trong CTHH : “tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia”
II II
b/ Từ CTHH FeO Ta có: 1 x II = 1 x II
TIẾT 14:
BÀI 10 :
HÓA TRỊ
2.Vận dụng:
b) L?p CTHH c?a h?p ch?t theo hĩa tri:
*Ví d? 1:
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi.
Viết công thức dạng chung: SxOy
VI II
Theo qui tắc hóa trị
x VI = y II
Chuyển thành tỉ lệ
x II 1
y VI 3
Công thức hóa học của hợp chất là
SO3
Giải :
x=1
y=3
2.Vận dụng:
b) L?p CTHH c?a h?p ch?t theo hĩa tri:
*Ví d? 2:
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Na hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II.
Viết công thức dạng chung: Nax ( SO4 )y
I II
Theo qui tắc hóa trị
x I = y II
Chuyển thành tỉ lệ
x II
y I
Công thức hóa học của hợp chất là
Na2 SO4
Giải :
x=2
y=1
1/Viết công thức dạng chung: AxBy
2/Theo qui tắc hóa trị:
x a = y x b
3/Chuyển thành tỉ lệ:
x b b’
y a a’
4/ Vi?t cơng th?c hĩa h?c dng c?a
h?p ch?t.
a b
Các bước lập CTHH:
Lập công thức hóa học nhanh:
1/ Vi?t cc kí hi?u hĩa h?c l?i g?n nhau. (vi?t hĩa tr? ln trn kí hi?u)
2/ Tính nhanh chỉ số x, y.
* a = b ? x = y = 1.
* a ? b :
? a:b t?i gi?n ? x = b; y = a.
? a:b chua t?i gi?n thì gi?n u?c d? cĩ t? l? : a`:b`? x = b`; y = a`.
* Ví d?:
Lập công thức hóa học của các hợp chất gồm:
b) Na (I) và O (II).
a) Zn (II) v (SO4) (II)
c) Ca (II) và (PO4) (III)
d) S (IV) v O (II)
Zn SO4
II II
1
1
( )
Na O
I II
2
1
II III
3
2
Ca (PO4)
S O
IV II
2
4
? SO2
Cách trình bày::
-a/ Znx(SO4 )y
-b/ NaxOy
- c/Cax(PO4)y
-d/ SxOy
CTHH
ZnSO4
II II
I II
CTHH
II III
CTHH
SO2
VI II
CTHH
Na2O
Ca3(PO4)2
2.Luyện tập:
5/a) Lập CTHH của những hợp chất hai nguyên tố sau :
P(III) và H; C (IV) và S(II); Fe(III) và O
b/Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau :Na (I) và nhóm (OH)( I); Cu(II) và(SO4)(II); Ca(II)và(NO3)(I)
2.Luyện tập:
Giải:
III I CTHH
5/b) PxHy PH3
IV II CTHH
CxSy CS2
III II CTHH
FexOy Fe2O3
2.Luyện tập:
Giải:
I I CTHH
5/b) Nax(OH)y NaOH
II II CTHH
Cux(SO4) y Cu(SO4)2
II I CTHH
Cax(NO3)y Ca(NO3)2
Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
Thảo luận
KO
Na(CO3)
MgCl
MgCl2
K2O
Na2CO3
CaCl2
? V? nh:
* H?c bi 9, bi 10 v xem tru?c bi 11 chu?n b? cho ti?t luy?n t?p.
* Lm bi t?p 7, 8 (sgk tr,38)
Đọc bài “Đọc thêm” sgk.39
về dự giờ thao giảng
MÔN HOÁ HỌC
Giáo viên thực hiện : PHẠM THỊ DUNG
Trường THCS THỚI HÒA
KIỂM TRA BÀI CŨ
câu1.
a) Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là gì?
b) Khi xác định hóa trị, lấy hóa trị của nguyên tố nào làm đơn vị, nguyên tố nào là hai đơn vị ?
câu2.
a/ Nêu qui tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố.
b/ Lấy CTHH H2S , FeO làm ví dụ
Trả lời:
Câu 1:
- a/Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) này với nguyên tử của nguyên tố khác
- Khi xác định hóa trị, người ta lấy hóa trị của H làm 1đơn vị, nguyên tố O là hai đơn vị
Áp dụng:
a/ Dựa vào hóa trị của H làm đơn vị, ta xác định được hóa trị của:
S(II)
b/ Dựa vào hóa trị của O là hai đơn vị, ta xác định được hóa trị của:
- Fe(II)
Trả lời
Câu 2:
I II
b/ Từ CTHH H2S Ta có: 2 x I = 1 x II
a/ Qui tắc: Trong CTHH : “tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia”
II II
b/ Từ CTHH FeO Ta có: 1 x II = 1 x II
TIẾT 14:
BÀI 10 :
HÓA TRỊ
2.Vận dụng:
b) L?p CTHH c?a h?p ch?t theo hĩa tri:
*Ví d? 1:
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị VI và oxi.
Viết công thức dạng chung: SxOy
VI II
Theo qui tắc hóa trị
x VI = y II
Chuyển thành tỉ lệ
x II 1
y VI 3
Công thức hóa học của hợp chất là
SO3
Giải :
x=1
y=3
2.Vận dụng:
b) L?p CTHH c?a h?p ch?t theo hĩa tri:
*Ví d? 2:
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Na hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II.
Viết công thức dạng chung: Nax ( SO4 )y
I II
Theo qui tắc hóa trị
x I = y II
Chuyển thành tỉ lệ
x II
y I
Công thức hóa học của hợp chất là
Na2 SO4
Giải :
x=2
y=1
1/Viết công thức dạng chung: AxBy
2/Theo qui tắc hóa trị:
x a = y x b
3/Chuyển thành tỉ lệ:
x b b’
y a a’
4/ Vi?t cơng th?c hĩa h?c dng c?a
h?p ch?t.
a b
Các bước lập CTHH:
Lập công thức hóa học nhanh:
1/ Vi?t cc kí hi?u hĩa h?c l?i g?n nhau. (vi?t hĩa tr? ln trn kí hi?u)
2/ Tính nhanh chỉ số x, y.
* a = b ? x = y = 1.
* a ? b :
? a:b t?i gi?n ? x = b; y = a.
? a:b chua t?i gi?n thì gi?n u?c d? cĩ t? l? : a`:b`? x = b`; y = a`.
* Ví d?:
Lập công thức hóa học của các hợp chất gồm:
b) Na (I) và O (II).
a) Zn (II) v (SO4) (II)
c) Ca (II) và (PO4) (III)
d) S (IV) v O (II)
Zn SO4
II II
1
1
( )
Na O
I II
2
1
II III
3
2
Ca (PO4)
S O
IV II
2
4
? SO2
Cách trình bày::
-a/ Znx(SO4 )y
-b/ NaxOy
- c/Cax(PO4)y
-d/ SxOy
CTHH
ZnSO4
II II
I II
CTHH
II III
CTHH
SO2
VI II
CTHH
Na2O
Ca3(PO4)2
2.Luyện tập:
5/a) Lập CTHH của những hợp chất hai nguyên tố sau :
P(III) và H; C (IV) và S(II); Fe(III) và O
b/Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau :Na (I) và nhóm (OH)( I); Cu(II) và(SO4)(II); Ca(II)và(NO3)(I)
2.Luyện tập:
Giải:
III I CTHH
5/b) PxHy PH3
IV II CTHH
CxSy CS2
III II CTHH
FexOy Fe2O3
2.Luyện tập:
Giải:
I I CTHH
5/b) Nax(OH)y NaOH
II II CTHH
Cux(SO4) y Cu(SO4)2
II I CTHH
Cax(NO3)y Ca(NO3)2
Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
Thảo luận
KO
Na(CO3)
MgCl
MgCl2
K2O
Na2CO3
CaCl2
? V? nh:
* H?c bi 9, bi 10 v xem tru?c bi 11 chu?n b? cho ti?t luy?n t?p.
* Lm bi t?p 7, 8 (sgk tr,38)
Đọc bài “Đọc thêm” sgk.39
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tommy Tran
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)