Bài 10. Một số muối quan trọng
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Kim Oanh |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 ) Thế nào là phản ứng trao đổi trong dung dịch ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch ? Viết PTPƯ minh họa?
Phản ứng trao đổi trong dung dịch là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới.
Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra :
Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Fe
FeCl2
HCl
CO2
AgNO3
BaCl2
2NaCl
3O2
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
Muối natri clorua .
Muối kali nitrat .
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I.Mu?i natri clorua (NaCl):
- Trong t? nhiờn mu?i t?n t?i d?ng hũa tan trong nu?c bi?n v k?t tinh trong m? mu?i .
1:Tr?ng thỏi t? nhiờn
Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 Kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I.Mu?i natri clorua (NaCl):
1:Tr?ng thỏi t? nhiờn :
- Trong t? nhiờn NaCl cú du?i d?ng hũa tan trong nu?c bi?n v k?t tinh trong m? mu?i .
2. Cỏch khai thỏc :
+ Cho nu?c bi?n bay hoi t? t? thu du?c mu?i k?t tinh
- Khai thỏc t? nu?c bi?n :
- Khai thỏc t? m? mu?i :
+ Do h?m ho?c gi?ng sõu qua cỏc l?p d?t dỏ d?n m? mu?i .
+Nghi?n nh? v tinh ch? d? cú mu?i s?ch .
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I.Mu?i natri clorua (NaCl):
2: Cỏch khai thỏc
1: Tr?ng thỏi t? nhiờn
3. ứng dụng :
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ……………….
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
Điện phân dung dịch
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia vị bảo quản thực phẩm
NaClO
Điện phân
nóng chảy
Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất axit clohiđric
Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ
Sản xuất axit clohđric
Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat .......
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
Thí nghiệm Nhóm:
Quan sát mẫu chất kali nitrat.
(Trạng thái, màu sắc)
2. Hòa tan kali nitrat vào cốc nước.
(Tính tan trong nước)
1. Tính chất :
L ch?t r?n mu tr?ng , tan nhi?u trong nu?c.
B? phõn huy ? nhi?t d? cao thnh mu?i kali nitrit (KNO2) v khớ oxi.
PTHH :
2KNO3 2KNO2 + O2
(r) (r) (k)
Kali nitrat Kali nitrit
=> KNO3 cú tớnh oxi húa m?nh .
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
2. Ứng dụng :
- Chế tạo thuốc nổ đen .
Làm phân bón
(cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng ) .
Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
1. Tính chất :
1- Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 150ml dung dịch BaCl2 2M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi)
Phương hướng giải bài:
- Viết phương trình hóa học.
- Tính số mol của 2 chất tham gia.
- Xác định chất tham gia phản ứng hết và chất dư (nếu có).
- Sử dụng số mol của các chất phản ứng hết để tính toán theo phương trình.
1
2
3
4
1
2
3
4
Câu 1
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
Câu 2
Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng phân biệt dung dịch NaCl và KNO3:
A- Dung dịch BaCl2
B- Dung dịch NaOH
C- Dung dịch AgNO3
D- Dung dịch HCl
Câu 3
Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi tôi, xi măng …. là:
A- NaCl.
B- KNO3
C- CaCO3
D- KNO3
Câu 4
Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được muối KNO3
A- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
B- Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH
C- Cho dung dịch KCl vào dung dịch Cu(NO3)2
D- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(NO3)2
VỀ NHÀ :
Học bài .
Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK .
Soạn bài tiếp theo :
PHÂN BÓN HÓA HỌC .
TẬP THỂ LỚP 91
Xin c?m on quớ th?y giỏo , cụ giỏo . Chỳc cỏc th?y giỏo , cụ giỏo m?nh kh?e , h?nh phỳc .
1 ) Thế nào là phản ứng trao đổi trong dung dịch ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch ? Viết PTPƯ minh họa?
Phản ứng trao đổi trong dung dịch là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới.
Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra :
Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Fe
FeCl2
HCl
CO2
AgNO3
BaCl2
2NaCl
3O2
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
Muối natri clorua .
Muối kali nitrat .
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I.Mu?i natri clorua (NaCl):
- Trong t? nhiờn mu?i t?n t?i d?ng hũa tan trong nu?c bi?n v k?t tinh trong m? mu?i .
1:Tr?ng thỏi t? nhiờn
Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 Kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I.Mu?i natri clorua (NaCl):
1:Tr?ng thỏi t? nhiờn :
- Trong t? nhiờn NaCl cú du?i d?ng hũa tan trong nu?c bi?n v k?t tinh trong m? mu?i .
2. Cỏch khai thỏc :
+ Cho nu?c bi?n bay hoi t? t? thu du?c mu?i k?t tinh
- Khai thỏc t? nu?c bi?n :
- Khai thỏc t? m? mu?i :
+ Do h?m ho?c gi?ng sõu qua cỏc l?p d?t dỏ d?n m? mu?i .
+Nghi?n nh? v tinh ch? d? cú mu?i s?ch .
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I.Mu?i natri clorua (NaCl):
2: Cỏch khai thỏc
1: Tr?ng thỏi t? nhiờn
3. ứng dụng :
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ……………….
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
Điện phân dung dịch
Na
Cl2
NaHCO3
Na2CO3
Gia vị bảo quản thực phẩm
NaClO
Điện phân
nóng chảy
Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất axit clohiđric
Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ
Sản xuất axit clohđric
Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat .......
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
Thí nghiệm Nhóm:
Quan sát mẫu chất kali nitrat.
(Trạng thái, màu sắc)
2. Hòa tan kali nitrat vào cốc nước.
(Tính tan trong nước)
1. Tính chất :
L ch?t r?n mu tr?ng , tan nhi?u trong nu?c.
B? phõn huy ? nhi?t d? cao thnh mu?i kali nitrit (KNO2) v khớ oxi.
PTHH :
2KNO3 2KNO2 + O2
(r) (r) (k)
Kali nitrat Kali nitrit
=> KNO3 cú tớnh oxi húa m?nh .
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
2. Ứng dụng :
- Chế tạo thuốc nổ đen .
Làm phân bón
(cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng ) .
Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
1. Tính chất :
1- Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?...................
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?.....
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?.....................
Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 150ml dung dịch BaCl2 2M
a) Tính lượng kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi)
Phương hướng giải bài:
- Viết phương trình hóa học.
- Tính số mol của 2 chất tham gia.
- Xác định chất tham gia phản ứng hết và chất dư (nếu có).
- Sử dụng số mol của các chất phản ứng hết để tính toán theo phương trình.
1
2
3
4
1
2
3
4
Câu 1
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .
Câu 2
Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng phân biệt dung dịch NaCl và KNO3:
A- Dung dịch BaCl2
B- Dung dịch NaOH
C- Dung dịch AgNO3
D- Dung dịch HCl
Câu 3
Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi tôi, xi măng …. là:
A- NaCl.
B- KNO3
C- CaCO3
D- KNO3
Câu 4
Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được muối KNO3
A- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
B- Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH
C- Cho dung dịch KCl vào dung dịch Cu(NO3)2
D- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(NO3)2
VỀ NHÀ :
Học bài .
Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK .
Soạn bài tiếp theo :
PHÂN BÓN HÓA HỌC .
TẬP THỂ LỚP 91
Xin c?m on quớ th?y giỏo , cụ giỏo . Chỳc cỏc th?y giỏo , cụ giỏo m?nh kh?e , h?nh phỳc .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Kim Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)