Bài 10. Một số muối quan trọng
Chia sẻ bởi Trương Thị Nguyệt Thu |
Ngày 29/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Một số muối quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC.
TRƯỜNGTRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ TỰ TRỌNG
TỔ HOÁ SINH - TD - CN
MÔN:HOÁ HỌC
Lớp: 9
GV thực hiện: Trương Thị Nguyệt Thu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
1/.BaCl2 + Na2SO4 ----> ....... + ..........
2/.CuSO4 + NaOH ----> ....... + ..........
3/.Na2CO3+ H2SO4 ----> ...... + ..........+ ........
ĐÁP ÁN:
1/ BaCl2 + Na2SO4 Ba SO4 + 2NaCl
2/ CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
3/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
1/ BaCl2 + Na2SO4 Ba SO4 + 2NaCl
2/ Cu SO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
3/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
Câu hỏi thảo luận:
1/ Nhận xét về tính tan trong nước của các chất tham gia trong mỗi phản ứng ?
2/ Trong mỗi phản ứng có mấy chất tham gia ?
3/ Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa thành phần của chất tham gia và thành phần của các sản phẩm trong mỗi phản ứng ?
Đáp án:
1/ Các chất tham gia đều tan trong nước.
2/ Trong mỗi phản ứng có hai chất tham gia.
3/ Thành phần của hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau để tạo nên thành phần của các sản phẩm.
Các phản ứng hóa học của muối.
1/ BaCl2 + Na2SO4 Ba SO4 + 2NaCl
2/ Cu SO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
3/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(l)
(k)
(dd)
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
Cho phản ứng: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O.
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
Bài tập 3/SGK trang 33.
Có những dung dịch muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2.Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với:
a/ Dung dịch NaOH. b/ Dung dịch HCl. c/ Dung dịch AgNO3
Nếu có phản ứng, hãy viết phương trình hóa học.
Đáp án:
a/ Tác dụng với Dung dịch NaOH là: dd Mg(NO3)2, dd CuCl2
PTHH: Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl
b/ Không có muối nào tác dụng với HCl.
c/ Tác dụng với dung dịch AgNO3 là: CuCl2.
PTHH: CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl
Nước biển
Mỏ muối
Trạng thái tự nhiên của muối Natriclorua. ( NaCl)
- Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
- Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat.......
Bài tập: Trộn 50 ml dung dịch Na2CO3 0,2M cần vừa đủ 100ml dung dịch CaCl2.
a/ Viết PTHH của phản ứng ?
b/ Tính khối lượng các muối tạo thành ?
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch CaCl2 cần dùng ?
Đáp án:
a/ PTHH: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl
1mol 1mol 1 mol 2 mol
0,01mol 0,01mol 0,01mol 0,02 mol
b/ nNa2CO3 = v.CM = 0,05 . 0,2 = 0,01(mol)
mCaCO3 = n.M = 0,01.100= 1 (g)
mNaCl = n.M = 0,02. 58,5 = 1,17 (g)
c/ CMd dCaCl2 = n / V= 0,01/ 0,1 = 0,1M
DẶN DÒ
Học bài và làm bài tập : 1,2,4,5 trang 36 SGK .
Đọc phần : “Em có biết ?” trang 36 SGK
Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học”
Mỗi nhóm chuẩn bị một số mẫu phân hóa học.
TRƯỜNGTRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ TỰ TRỌNG
TỔ HOÁ SINH - TD - CN
MÔN:HOÁ HỌC
Lớp: 9
GV thực hiện: Trương Thị Nguyệt Thu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
1/.BaCl2 + Na2SO4 ----> ....... + ..........
2/.CuSO4 + NaOH ----> ....... + ..........
3/.Na2CO3+ H2SO4 ----> ...... + ..........+ ........
ĐÁP ÁN:
1/ BaCl2 + Na2SO4 Ba SO4 + 2NaCl
2/ CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
3/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
1/ BaCl2 + Na2SO4 Ba SO4 + 2NaCl
2/ Cu SO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
3/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
Câu hỏi thảo luận:
1/ Nhận xét về tính tan trong nước của các chất tham gia trong mỗi phản ứng ?
2/ Trong mỗi phản ứng có mấy chất tham gia ?
3/ Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa thành phần của chất tham gia và thành phần của các sản phẩm trong mỗi phản ứng ?
Đáp án:
1/ Các chất tham gia đều tan trong nước.
2/ Trong mỗi phản ứng có hai chất tham gia.
3/ Thành phần của hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau để tạo nên thành phần của các sản phẩm.
Các phản ứng hóa học của muối.
1/ BaCl2 + Na2SO4 Ba SO4 + 2NaCl
2/ Cu SO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
3/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(l)
(k)
(dd)
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
Cho phản ứng: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O.
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
Bài tập 3/SGK trang 33.
Có những dung dịch muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2.Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với:
a/ Dung dịch NaOH. b/ Dung dịch HCl. c/ Dung dịch AgNO3
Nếu có phản ứng, hãy viết phương trình hóa học.
Đáp án:
a/ Tác dụng với Dung dịch NaOH là: dd Mg(NO3)2, dd CuCl2
PTHH: Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl
b/ Không có muối nào tác dụng với HCl.
c/ Tác dụng với dung dịch AgNO3 là: CuCl2.
PTHH: CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl
Nước biển
Mỏ muối
Trạng thái tự nhiên của muối Natriclorua. ( NaCl)
- Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
- Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat.......
Bài tập: Trộn 50 ml dung dịch Na2CO3 0,2M cần vừa đủ 100ml dung dịch CaCl2.
a/ Viết PTHH của phản ứng ?
b/ Tính khối lượng các muối tạo thành ?
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch CaCl2 cần dùng ?
Đáp án:
a/ PTHH: Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl
1mol 1mol 1 mol 2 mol
0,01mol 0,01mol 0,01mol 0,02 mol
b/ nNa2CO3 = v.CM = 0,05 . 0,2 = 0,01(mol)
mCaCO3 = n.M = 0,01.100= 1 (g)
mNaCl = n.M = 0,02. 58,5 = 1,17 (g)
c/ CMd dCaCl2 = n / V= 0,01/ 0,1 = 0,1M
DẶN DÒ
Học bài và làm bài tập : 1,2,4,5 trang 36 SGK .
Đọc phần : “Em có biết ?” trang 36 SGK
Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học”
Mỗi nhóm chuẩn bị một số mẫu phân hóa học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Nguyệt Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)