Bài 10. Lực đẩy Ác-si-mét
Chia sẻ bởi Ngô Thị Xuân |
Ngày 29/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Lực đẩy Ác-si-mét thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 8A1
KIỂM TRA MI?NG
Câu1: a)Áp khí quyển tác dụng lên Trái Đất và mọi vật
trên Trái Đất như thế nào?
b) Tìm ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển ?
Câu 2: Giải bài 9.1/15(SBT)
ĐÁP ÁN
Câu1: a)Áp khí quyển tác dụng lên Trái Đất và mọi vật
trên Trái Đất theo mọi phương?
b)Tìm ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển :- Khi ta hút hết lượng sữa trong hộp thì hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía.
- Bẻ một đầu ống thuốc tiêm thì thuốc không chảy ra được. Bẻ 2 đầu ống thuốc tiêm thì thuốc chảy ra dễ dàng
ĐÁP ÁN
Câu 2 : Giải bài 9.5 SBT
Tóm tắt Thể tích phòng :
a= 6m V = 4.6.3 = 72m3
b = 4m Khối lượng khí trong phòng :
h = 3m m = V.D = 72.1,29 = 92,88kg
D= 1,29kg/m3 Trọng lượng của không khí trong phòng :
a) m=? P = m.10 = 92,88.10 = 928,8N
b) P=? Đáp số: a) m = 92,88kg
b) P = 928,8N
Dơn vị đo lực là ...
N B. J C. Kg
2. Dụng cụ dùng để đo lực là ...
cân B. lực kế C. nhiệt kế
3. Công thức tính trọng lượng của một vật khi biết trọng lượng riêng và thể tích của vật đó là:
P = d.V B. C. P = D.V
Kiểm tra mI?NG
Cõu 3 :Khoanh tròn vào ch? cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn:
Bước 1: Đổ nước đầy đến vòi tràn.
Bước 2: Thả chìm vật rắn vào bình tràn. Thể tích nước tràn ra.................................
bằng thể tích của vật
Giáo viên : Ngô Thị Xuân
LựC DẩY áC-SI-MéT
Bi 10- Ti?t 12
a)
b)
Bước1: Treo vật nặng vào lực kế. Lực kế chỉ giá trị P = ?
Bước 2: Nhúng vật nặng chỡm trong nước. Lực kế chỉ giá trị P1 = ?
1.Thí nghiệm
Bài 8- Tiết 12:
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
Giá đỡ
Lực
kế
Quả nặng
Nước
(Hoạt động nhóm-2phút)
Tiến hành thí nghiệm như hình 10.2 v ghi kết quả vào bảng sau:
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
C1: P1< P Chứng tỏ chất lỏng đã tác dụng vào vật nặng một lực đẩy hướng từ dưới lên.
* Vậy một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực như thế nào?
C2:.dưới lên trn theo
phương thẳng đứng
P1< P
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
Một vật nhúng trong chất lỏng
bị chất lỏng tác dụng một lực
đẩy hướng từ dưới lên theo phương
thẳng đứng.
Bài 8- Tiết 12:
P1< P Chứng tỏ chất lỏng đã tác dụng một lực đẩy vật lên
ÁC-SI-MÉT
( ARCHIMÈDE)
(287 - 212 trước công nguyên )
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
1. Dự đoán:
2.Thí nghiệm kiểm tra
Độ lớn của lực đẩy lên vật nhúng trong chất lỏng
bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Bài 8- Tiết 12:
Bước 1
2. Thí nghiệm kiểm tra
Bước 2
2. Thí nghiệm kiểm tra
Bước 3
2. Thí nghiệm kiểm tra
Dựa vào mô hình thí nghiệm, mô tả thí nghiệm và hoàn thành các nội dung bảng sau:
FA= P’
P nước tràn ra= ....
FA= P’
Dựa vào mô hình thí nghiệm, mô tả thí nghiệm và hoàn thành các nội dung bảng sau:
C3 : Khi nhuùng vaät naëng chìm trong bình traøn,
nöôùc trong bình traøn ra ( hình 10.3b), theå tích cuûa phaàn nöôùc naøy baèng theå tích cuûa vaät.Vaät nhuùng trong nöôùc bò nöôùc taùc duïng löïc ñaåy höôùng töø döôùi leân treân, soá chæ cuûa löïc keá luùc naøy laø :
P2 = P1 – FA < P1
Trong ñoù : P1 laø troïng löôïng cuûa vaät ;
FA laø löïc ñaåy Aùc-si-meùt.
Khi ñoå nöôùc töø coác B vaøo coác A, löïc keá chæ giaù trò P1.
Ñieàu ñoù chöùng toû laø löïc ñaåy Aùc-si-meùt coù ñoä lôùn baèng troïng löôïng cuûa phaàn chaát loûng bò vaät chieám choã.
* Vậy một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng tác dụng vào vật như thế nào?
* Lực này gọi là gì?
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
* Kết luận: Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
Lực này gọi là lực đẩy Ác - si-mét
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
1. Dự đoán:
2.Thí nghiệm kiểm tra
Bài 8- Tiết 12:
Chú ý :Nếu vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng thì thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ bằng thể tích của vật.
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
1. Dự đoán:
2.Thí nghiệm kiểm tra
3. Công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét :
FA = d.V
Trong đó :
d là trọng lượng riêng của chất lỏng
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Bài 8- Tiết 12:
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
Các tàu thuỷ lưu thông trên biển, trên sông thải ra rất nhiều khí gây hiệu ứng nhà kính .
* Biện pháp GDBVMT: Tại các khu du lịch nên sử dụng tàu thuỷ dùng nguồn năng lượng sạch (năng lượng gió) hoặc kết hợp giữa lực đẩy của động cơ và lực đẩy của gió để đạt hiệu quả cao nhất.
Bài 8- Tiết 12
Tàu thủy sử dụng năng lượng mặt trời
Tàu thủy sử dụng năng lượng gió
Tàu ngầm
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
III. VẬN DỤNG:
Bài 8- Tiết 12:
C4 : Hãy giải thích hiện tượng nêu ra ở đầu bài.
Trả lời C4: Kéo gàu nước lúc nhúng ngập trong nước ta cảm thấy nhẹ hơn vì gàu nước chịu tác dụng của một lực đẩyÁc-si-mét hướng từ dưới lên.
FA1
FA2
C5: Một thỏi thép và một thỏi nhôm có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chèm trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy ác-si-mét lớn hơn?
C5:Lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên thỏi nhôm và thỏi thép :
FA1 = dnước .V1
FA2 = dnước .V2
Mà V1 = V2
Nên FA1 = FA2
Nhôm ; Thép
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
Bài 8- Tiết 12:
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY
ÁC-SI-MÉT
III. VẬN DỤNG:
C6: Hai thỏi đồng có thể tích bằng nhau, một thỏi được nhúng chìm vào nước, một thỏi được nhúng chìm vào dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy ác-si-mét lớn hơn ?
(Bi?t dnu?c= 10000N/m3,
dd?u= 8000N/m3)
Lực đẩy Ác-si-mét của nước và dầu tác dụng lên thỏi đồng I và II: FA1 = dnước .V1
FA2 = ddầu .V2
Ta có : V1 = V2 và dnước > ddầu
Nên : FA1 > FA2
C6
III.Vận dụng
Vậy thỏi đồng nhúng vào nước chịu tác dụng của lực đẩy Ac-si-mét lớn hơn.
+ Các em hãy giải thích tại sao nhà bác học Ác-si-mét giải đáp được bài toán của nhà vua giao ?
* Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào vương niệm lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào khối vàng của nhà vua trao.
Từ đó suy ra thể tích của vương niệm lớn hơn thể tích của khối vàng . Như vậy khối lượng riêng của chất làm vương niệm nhỏ hơn khối lượng riêng của vàng, điều đó có nghĩa là vương niệm không phải làm bằng vàng nguyên chất.
LỰC ĐẨY
ÁC-SI-MÉT
Ngôi sao may mắn
1
2
3
4
Móc vật vào lực kế, trong không khí, lực kế chỉ 5N. Nhúng ngập vật trong nước, lực kế chỉ 3N. Lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lªn vật bằng bao nhiêu?
FA = 2N
Chúc mừng em
đã nhận được một điểm 10
Bµi tËp10.1: Chän c©u tr¶ lêi ®óng:
Lùc ®Èy ¸c-si-mÐt phô thuéc vµo yÕu tè nµo?
Träng lîng riªng cña chÊt láng vµ cña vËt
B. Träng lîng riªng cña chÊt láng vµ thÓ tÝch phÇn chÊt láng bÞ vËt chiÕm chç.
C. Träng lîng riªng vµ thÓ tÝch cña vËt.
D. Träng lîng riªng cña vËt vµ thÓ tÝch phÇn chÊt láng bÞ vËt chiÕm chç.
Bài tập 10.2
1
2
3
Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất ? Hãy chọn câu trả lời đúng. A.Quả 3, vì nó ở sâu nhất.
B. Quả 2, vì nó lớn nhất.
C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất.
D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước.
Nước
FA = 2N
Bài 1: Móc vật vào lực kế, trong không khí, lực kế chỉ 5N. Nhúng ngập vật trong nước, lực kế chỉ 3N. Lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lªn vật bằng bao nhiêu?
1
2
3
Bài 3: Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất ? Hãy chọn câu trả lời đúng. A.Quả 3, vì nó ở sâu nhất.
B. Quả 2, vì nó lớn nhất.
C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất.
D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước.
Nước
Bài tập2: Chọn câu trả lời đúng:
Lực đẩy ác-si-mét phụ thuộc vào yếu tố nào?
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Có thể em chưa biết
VËt nhóng trong chÊt khÝ
còng bÞ chÊt khÝ t¸c dông
mét lùc ®Èy ¸c - si- mÐt.
Hướng dẫn học sinh tự học
* D?i v?i bi h?c ti?t ny
- Học thuộc ph?n I v II
- Làm bài tập 10.2 -> 10.6 SBT
- Đọc lại phần có thể chưa biết
* Đối với bài học tiếp theo “Thöïc haønh: Nghieäm laïi löïc ñaåy Aùc-si-meùt”
* Chuaån bò : - Maãu baùo caùo trong baûng nhoùm
- Xem caùch laøm thí nghieäm baøi 11
- Moãi nhoùm mang theo chai nöôùc, khaên lau baøn vaø1 bao niloâng nhoû ñeå thöïc haønh.
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 8A1
KIỂM TRA MI?NG
Câu1: a)Áp khí quyển tác dụng lên Trái Đất và mọi vật
trên Trái Đất như thế nào?
b) Tìm ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển ?
Câu 2: Giải bài 9.1/15(SBT)
ĐÁP ÁN
Câu1: a)Áp khí quyển tác dụng lên Trái Đất và mọi vật
trên Trái Đất theo mọi phương?
b)Tìm ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển :- Khi ta hút hết lượng sữa trong hộp thì hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía.
- Bẻ một đầu ống thuốc tiêm thì thuốc không chảy ra được. Bẻ 2 đầu ống thuốc tiêm thì thuốc chảy ra dễ dàng
ĐÁP ÁN
Câu 2 : Giải bài 9.5 SBT
Tóm tắt Thể tích phòng :
a= 6m V = 4.6.3 = 72m3
b = 4m Khối lượng khí trong phòng :
h = 3m m = V.D = 72.1,29 = 92,88kg
D= 1,29kg/m3 Trọng lượng của không khí trong phòng :
a) m=? P = m.10 = 92,88.10 = 928,8N
b) P=? Đáp số: a) m = 92,88kg
b) P = 928,8N
Dơn vị đo lực là ...
N B. J C. Kg
2. Dụng cụ dùng để đo lực là ...
cân B. lực kế C. nhiệt kế
3. Công thức tính trọng lượng của một vật khi biết trọng lượng riêng và thể tích của vật đó là:
P = d.V B. C. P = D.V
Kiểm tra mI?NG
Cõu 3 :Khoanh tròn vào ch? cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn:
Bước 1: Đổ nước đầy đến vòi tràn.
Bước 2: Thả chìm vật rắn vào bình tràn. Thể tích nước tràn ra.................................
bằng thể tích của vật
Giáo viên : Ngô Thị Xuân
LựC DẩY áC-SI-MéT
Bi 10- Ti?t 12
a)
b)
Bước1: Treo vật nặng vào lực kế. Lực kế chỉ giá trị P = ?
Bước 2: Nhúng vật nặng chỡm trong nước. Lực kế chỉ giá trị P1 = ?
1.Thí nghiệm
Bài 8- Tiết 12:
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
Giá đỡ
Lực
kế
Quả nặng
Nước
(Hoạt động nhóm-2phút)
Tiến hành thí nghiệm như hình 10.2 v ghi kết quả vào bảng sau:
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
C1: P1< P Chứng tỏ chất lỏng đã tác dụng vào vật nặng một lực đẩy hướng từ dưới lên.
* Vậy một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực như thế nào?
C2:.dưới lên trn theo
phương thẳng đứng
P1< P
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
Một vật nhúng trong chất lỏng
bị chất lỏng tác dụng một lực
đẩy hướng từ dưới lên theo phương
thẳng đứng.
Bài 8- Tiết 12:
P1< P Chứng tỏ chất lỏng đã tác dụng một lực đẩy vật lên
ÁC-SI-MÉT
( ARCHIMÈDE)
(287 - 212 trước công nguyên )
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
1. Dự đoán:
2.Thí nghiệm kiểm tra
Độ lớn của lực đẩy lên vật nhúng trong chất lỏng
bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Bài 8- Tiết 12:
Bước 1
2. Thí nghiệm kiểm tra
Bước 2
2. Thí nghiệm kiểm tra
Bước 3
2. Thí nghiệm kiểm tra
Dựa vào mô hình thí nghiệm, mô tả thí nghiệm và hoàn thành các nội dung bảng sau:
FA= P’
P nước tràn ra= ....
FA= P’
Dựa vào mô hình thí nghiệm, mô tả thí nghiệm và hoàn thành các nội dung bảng sau:
C3 : Khi nhuùng vaät naëng chìm trong bình traøn,
nöôùc trong bình traøn ra ( hình 10.3b), theå tích cuûa phaàn nöôùc naøy baèng theå tích cuûa vaät.Vaät nhuùng trong nöôùc bò nöôùc taùc duïng löïc ñaåy höôùng töø döôùi leân treân, soá chæ cuûa löïc keá luùc naøy laø :
P2 = P1 – FA < P1
Trong ñoù : P1 laø troïng löôïng cuûa vaät ;
FA laø löïc ñaåy Aùc-si-meùt.
Khi ñoå nöôùc töø coác B vaøo coác A, löïc keá chæ giaù trò P1.
Ñieàu ñoù chöùng toû laø löïc ñaåy Aùc-si-meùt coù ñoä lôùn baèng troïng löôïng cuûa phaàn chaát loûng bò vaät chieám choã.
* Vậy một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng tác dụng vào vật như thế nào?
* Lực này gọi là gì?
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
* Kết luận: Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
Lực này gọi là lực đẩy Ác - si-mét
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
1. Dự đoán:
2.Thí nghiệm kiểm tra
Bài 8- Tiết 12:
Chú ý :Nếu vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng thì thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ bằng thể tích của vật.
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận:
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
1. Dự đoán:
2.Thí nghiệm kiểm tra
3. Công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét :
FA = d.V
Trong đó :
d là trọng lượng riêng của chất lỏng
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Bài 8- Tiết 12:
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
Các tàu thuỷ lưu thông trên biển, trên sông thải ra rất nhiều khí gây hiệu ứng nhà kính .
* Biện pháp GDBVMT: Tại các khu du lịch nên sử dụng tàu thuỷ dùng nguồn năng lượng sạch (năng lượng gió) hoặc kết hợp giữa lực đẩy của động cơ và lực đẩy của gió để đạt hiệu quả cao nhất.
Bài 8- Tiết 12
Tàu thủy sử dụng năng lượng mặt trời
Tàu thủy sử dụng năng lượng gió
Tàu ngầm
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
III. VẬN DỤNG:
Bài 8- Tiết 12:
C4 : Hãy giải thích hiện tượng nêu ra ở đầu bài.
Trả lời C4: Kéo gàu nước lúc nhúng ngập trong nước ta cảm thấy nhẹ hơn vì gàu nước chịu tác dụng của một lực đẩyÁc-si-mét hướng từ dưới lên.
FA1
FA2
C5: Một thỏi thép và một thỏi nhôm có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chèm trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy ác-si-mét lớn hơn?
C5:Lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên thỏi nhôm và thỏi thép :
FA1 = dnước .V1
FA2 = dnước .V2
Mà V1 = V2
Nên FA1 = FA2
Nhôm ; Thép
LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT
Bài 8- Tiết 12:
I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT NHÚNG CHÌM TRONG NÓ :
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY
ÁC-SI-MÉT
III. VẬN DỤNG:
C6: Hai thỏi đồng có thể tích bằng nhau, một thỏi được nhúng chìm vào nước, một thỏi được nhúng chìm vào dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy ác-si-mét lớn hơn ?
(Bi?t dnu?c= 10000N/m3,
dd?u= 8000N/m3)
Lực đẩy Ác-si-mét của nước và dầu tác dụng lên thỏi đồng I và II: FA1 = dnước .V1
FA2 = ddầu .V2
Ta có : V1 = V2 và dnước > ddầu
Nên : FA1 > FA2
C6
III.Vận dụng
Vậy thỏi đồng nhúng vào nước chịu tác dụng của lực đẩy Ac-si-mét lớn hơn.
+ Các em hãy giải thích tại sao nhà bác học Ác-si-mét giải đáp được bài toán của nhà vua giao ?
* Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào vương niệm lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào khối vàng của nhà vua trao.
Từ đó suy ra thể tích của vương niệm lớn hơn thể tích của khối vàng . Như vậy khối lượng riêng của chất làm vương niệm nhỏ hơn khối lượng riêng của vàng, điều đó có nghĩa là vương niệm không phải làm bằng vàng nguyên chất.
LỰC ĐẨY
ÁC-SI-MÉT
Ngôi sao may mắn
1
2
3
4
Móc vật vào lực kế, trong không khí, lực kế chỉ 5N. Nhúng ngập vật trong nước, lực kế chỉ 3N. Lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lªn vật bằng bao nhiêu?
FA = 2N
Chúc mừng em
đã nhận được một điểm 10
Bµi tËp10.1: Chän c©u tr¶ lêi ®óng:
Lùc ®Èy ¸c-si-mÐt phô thuéc vµo yÕu tè nµo?
Träng lîng riªng cña chÊt láng vµ cña vËt
B. Träng lîng riªng cña chÊt láng vµ thÓ tÝch phÇn chÊt láng bÞ vËt chiÕm chç.
C. Träng lîng riªng vµ thÓ tÝch cña vËt.
D. Träng lîng riªng cña vËt vµ thÓ tÝch phÇn chÊt láng bÞ vËt chiÕm chç.
Bài tập 10.2
1
2
3
Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất ? Hãy chọn câu trả lời đúng. A.Quả 3, vì nó ở sâu nhất.
B. Quả 2, vì nó lớn nhất.
C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất.
D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước.
Nước
FA = 2N
Bài 1: Móc vật vào lực kế, trong không khí, lực kế chỉ 5N. Nhúng ngập vật trong nước, lực kế chỉ 3N. Lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lªn vật bằng bao nhiêu?
1
2
3
Bài 3: Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất ? Hãy chọn câu trả lời đúng. A.Quả 3, vì nó ở sâu nhất.
B. Quả 2, vì nó lớn nhất.
C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất.
D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước.
Nước
Bài tập2: Chọn câu trả lời đúng:
Lực đẩy ác-si-mét phụ thuộc vào yếu tố nào?
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Có thể em chưa biết
VËt nhóng trong chÊt khÝ
còng bÞ chÊt khÝ t¸c dông
mét lùc ®Èy ¸c - si- mÐt.
Hướng dẫn học sinh tự học
* D?i v?i bi h?c ti?t ny
- Học thuộc ph?n I v II
- Làm bài tập 10.2 -> 10.6 SBT
- Đọc lại phần có thể chưa biết
* Đối với bài học tiếp theo “Thöïc haønh: Nghieäm laïi löïc ñaåy Aùc-si-meùt”
* Chuaån bò : - Maãu baùo caùo trong baûng nhoùm
- Xem caùch laøm thí nghieäm baøi 11
- Moãi nhoùm mang theo chai nöôùc, khaên lau baøn vaø1 bao niloâng nhoû ñeå thöïc haønh.
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)