Bài 10. Đồng chí
Chia sẻ bởi Tô Thị Thơm |
Ngày 08/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Đồng chí thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Về dự hội giảng cụm
Phòng giáo dục thái thụy
Cụm Thụy trình
Giáo viên: Lã Thị Liên
Trường THCS Quỳnh Hồng
Môn: Ngữ văn 9
Năm học 2008 - 2009
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
"Tôi bị ốm, sốt rét ác tính nhưng không có thuốc men gì cả. Đơn vị vẫn hành quân và để lại một đồng chí chăm sóc tôi. Không có đồng chí đó có lẽ tôi đã bỏ mạng. Sự ân cần của đồng chí đó khiến tôi nhớ đến những lần đau ốm được mẹ, được chị chăm sóc"
(Tác giả nói về tác phẩm)
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay.
Đầu súng trăng treo
Đồng chí
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
Nước mặn đồng chua.
Đất cày lên sỏi đá.
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
Súng bên súng.
Đầu sát bên đầu.
Đêm rét chung chăn.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Tri kỷ
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
Đồng chí
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
Ruộng nương.
Gian nhà không.
Giếng nước gốc đa.
- Yêu quê hương đất nước.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
Tôi với anh biết từng cơn ớn lạnh.
Sốt run người vầng trán ướt mồ hôi.
áo anh rách vai,
Quần tôi có vài mảnh vá
Chân không giầy
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
Tôi
anh
tôi
anh
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
Súng
Trăng
Gần
Xa
Chiến sĩ
Thi sĩ
Chiến đấu
Trữ tình
Chiến tranh
Hoà bình
Thực tại
Mơ mộng
- Tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
- Tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
3. ý nghĩa văn bản
Đồng chí
- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị.
- Khai thác chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
- Đồng chí: Thiêng liêng cao cả, keo sơn gắn bó, kết tinh cao đẹp của tình bạn tình người.
* Ghi nhớ: (SGK - T131).
Cùng xuất thân nông dân nghèo.
Cùng vì mục đích phục vụ cách mạng.
Cùng chia sẻ gian lao, thiếu thốn.
Yêu quê hương đất nước
Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
Sức mạnh lớn của sự sẻ chia thầm lặng.
Tâm hồn lãng mạn, bay bổng
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
- Tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
3. ý nghĩa văn bản
Xa lạ
Đồng chí
Quen nhau
Tri kỷ
- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị.
- Khai thác chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
- Đồng chí: Thiêng liêng cao cả, keo sơn gắn bó, kết tinh cao đẹp của tình bạn tình người.
* Ghi nhớ: (SGK - T131).
III. Luyện tập
Phòng giáo dục thái thụy
Cụm Thụy trình
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
Năm học 2008 - 2009
Phòng giáo dục thái thụy
Cụm Thụy trình
Giáo viên: Lã Thị Liên
Trường THCS Quỳnh Hồng
Môn: Ngữ văn 9
Năm học 2008 - 2009
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
"Tôi bị ốm, sốt rét ác tính nhưng không có thuốc men gì cả. Đơn vị vẫn hành quân và để lại một đồng chí chăm sóc tôi. Không có đồng chí đó có lẽ tôi đã bỏ mạng. Sự ân cần của đồng chí đó khiến tôi nhớ đến những lần đau ốm được mẹ, được chị chăm sóc"
(Tác giả nói về tác phẩm)
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay.
Đầu súng trăng treo
Đồng chí
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
Nước mặn đồng chua.
Đất cày lên sỏi đá.
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
Súng bên súng.
Đầu sát bên đầu.
Đêm rét chung chăn.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Tri kỷ
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
Đồng chí
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
Ruộng nương.
Gian nhà không.
Giếng nước gốc đa.
- Yêu quê hương đất nước.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
Tôi với anh biết từng cơn ớn lạnh.
Sốt run người vầng trán ướt mồ hôi.
áo anh rách vai,
Quần tôi có vài mảnh vá
Chân không giầy
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
Tôi
anh
tôi
anh
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
Súng
Trăng
Gần
Xa
Chiến sĩ
Thi sĩ
Chiến đấu
Trữ tình
Chiến tranh
Hoà bình
Thực tại
Mơ mộng
- Tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
- Tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
3. ý nghĩa văn bản
Đồng chí
- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị.
- Khai thác chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
- Đồng chí: Thiêng liêng cao cả, keo sơn gắn bó, kết tinh cao đẹp của tình bạn tình người.
* Ghi nhớ: (SGK - T131).
Cùng xuất thân nông dân nghèo.
Cùng vì mục đích phục vụ cách mạng.
Cùng chia sẻ gian lao, thiếu thốn.
Yêu quê hương đất nước
Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
Sức mạnh lớn của sự sẻ chia thầm lặng.
Tâm hồn lãng mạn, bay bổng
Đồng chí
- Chính Hữu -
Tiết 46
I. Đọc hiểu chú thích
1. Tác giả
- Nhà thơ, người lính trực tiếp chống Pháp.
- Chủ yếu sáng tác về người lính, chiến tranh.
- Thơ ông mộc mạc, giản dị, giàu chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
2. Tác phẩm
Sáng tác 1948 sau khi tham gia chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cấu trúc
- Thơ tự do.
- Ba phần.
2. Nội dung
a. Cơ sở hình thành tình đồng chí
- Xuất thân nông dân nghèo.
- Vì cùng mục đích phục vụ cách mạng.
- Cùng chia sẻ gian lao thiếu thốn.
Thiêng liêng, cao quý, kết tinh tình cảm, cảm xúc, tình bạn, tình người.
b. Biểu hiện, sức mạnh của tình đồng chí
- Yêu quê hương đất nước.
- Gian khổ, khó khăn, thiếu thốn.
- Lạc quan, coi thường khó khăn thử thách.
- Sức mạnh lớn lao của sự sẻ chia thầm lặng.
c. Bức tranh đồng đội
- Là một biểu tượng đẹp về hình ảnh người lính.
- Tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
3. ý nghĩa văn bản
Xa lạ
Đồng chí
Quen nhau
Tri kỷ
- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị.
- Khai thác chất liệu hiện thực đời sống chiến tranh.
- Đồng chí: Thiêng liêng cao cả, keo sơn gắn bó, kết tinh cao đẹp của tình bạn tình người.
* Ghi nhớ: (SGK - T131).
III. Luyện tập
Phòng giáo dục thái thụy
Cụm Thụy trình
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
Năm học 2008 - 2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thị Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)